A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Cả A và B đều đúng
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Lắp đặt đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt máy điều hòa không khí
B. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C. Sửa chữa quạt điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Bảo dưỡng thiết bị điện
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tốt nghiệp cấp tiểu học
B. Tốt nghiệp cấp THCS
C. Tốt nghiệp cấp THPT
D. Tốt nghiệp cấp đại học
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm việc khoa học
B. Làm việc kiên trì
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng
B. Đồ dùng điện
C. Tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
A. Dây dẫn trần
B. Dây dẫn có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
A. Một sợi
B. Nhiều sợi bện với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thành một loại
B. Thành hai loại
C. Thành ba loại
D. Thành nhiều loại
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
A. Đo điện áp
B. Đo đường kính dây dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo điện trở mạch điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ampe kế
B. Oát kế
C. Vôn kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ôm kế
B. Công tơ
C. Vôn kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
A. Cơ quan
B. Xí nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thước dây
B. Thước kẹp
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
A. Gỗ
B. Bê tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hộp nối dây
B. Đai ốc nối dây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt thiết bị dây dẫn
B. Sửa chữa dây dẫn
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm đứt mạch
B. Làm chập mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. An toàn điện
B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Được cách điện tốt
B. Mối nối không được sắc để tránh thủng băng cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 15 lần đường kính dây dẫn
B. 20 lần đường kính dây dẫn
C. 15 ÷ 20 lần đường kính dây dẫn
D. Đáp án khác
A. 5 mm
B. 8 mm
C. 5 ÷ 8 mm
D. Đáp án khác
A. Làm sạch mối nối
B. Láng nhựa thông
C. Hàn thiếc mối nối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hoạt động trong sản xuất
B. Hoạt động trong đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhà máy
B. Công trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vật liệu làm việc của nghề điện
B. Dụng cụ làm việc của nghề điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vận hành mạng điện
B. Bảo dưỡng mạng điện
C. Sửa chữa mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt máy bơm nước
B. Lắp đặt máy điều hòa không khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt đồ dùng điện
B. Bảo dưỡng đồ dùng điện
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn điện
B. Nguyên lí làm việc của máy điện
C. Cấu tạo máy điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Có kĩ năng sử dụng mạng điện
B. Có kĩ năng sửa chữa mạng điện
C. Có kĩ năng bảo dưỡng mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm việc thận trọng
B. Làm việc chính xác
C. Làm việc kiên trì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thành phố
B. Nông thôn
C. Miền núi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trung tâm hướng nghiệp kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp
B. Trung tâm dạy nghề cấp huyện
C. Trung tâm dạy nghề tư nhân
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dây 1 lõi
B. Dây nhiều lõi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. Nhiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Như nhau
B. Gần giống nhau
C. Khác nhau
D. Đáp án khác
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Lõi cáp
B. Vỏ cách điện
C. Vỏ bảo vệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo mạng điện làm việc đạt hiệu quả
B. Đảm bảo an toàn cho con người
C. Đảm bảo an toàn cho mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Oát kế
B. Công tơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đo công suất tiêu thụ của mạng điện
B. Đo điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đo cường độ ánh sáng
A. Biết được tình trạng làm việc của thiết bị điện
B. Phán đoán được nguyên nhân hư hỏng mạng điện
C. Phán đoán được nguyên nhân hư hỏng đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sự cố kĩ thuật
B. Hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện
C. Hiện tượng làm việc không bình thường của đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Oát kế
C. Vôn kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
A. Tua vít
B. Búa
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
A. Ống nhựa
B. Kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đo đường kính dây điện
B. Đo chiều sâu lỗ
C. Đo kích thước lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây dẫn lõi một sợi
B. Giấy ráp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hộp nối dây
B. Bu lông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chịu sức kéo
B. Chịu sức cắt
C. Chịu sự rung chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở mối nối lớn
B. Điện trở mối nối nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mối nối chắc
B. Mối nối chặt
C. Mối nối đều và đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối hàn không bị oxi hóa
B. Làm thiếc hàn dễ chảy trên mối hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1 người
B. Nhiều người
C. Một số người
D. Đáp án khác
A. Bệnh viện
B. Trường học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đối tượng lao động
B. Nội dung lao động
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị đo lường điện
B. Các loại đồ dùng điện
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
A. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa mạng điện
B. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện
C. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sửa chữa quạt điện
B. Bảo dưỡng máy giặt
C. Sửa chữa máy giặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguyên lí làm việc của thiết bị điện
B. Cấu tạo thiết bị điện C. Đặc tính vận hành của máy hoặc thiết bị điện D. Cả 3 đáp án trên
C. Đặc tính vận hành của máy hoặc thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Có kĩ năng lắp đặt thiết bị điện
B. Có kĩ năng lắp đặt mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không mắc bệnh tim
B. Không mắc bệnh huyết áp
C. Không mắc bệnh thấp khớp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Do sự phát triển của cách mạng khoa học
B. Do sự phát triển của cách mạng kĩ thuật
C. Do sự xuất hiện của nhiều thiết bị mới có nhiều tính năng hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cơ sở lắp đặt điện
B. Cơ sở sửa chữa điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây cáp
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lõi
B. Lớp vỏ cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chất cách điện tổng hợp
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1 lõi
B. 2 lõi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chất cách điện
B. Cấp điện áp
C. Chất liệu làm lõi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ôm kế
B. Đồng hồ vạn năng
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
A. Ampe kế
B. Oát kế
C. Vôn kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
A. Cường độ dòng điện
B. Điện áp
C. Điện trở mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Panme
B. Cưa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kìm mỏ nhọn
B. Dao nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây điện mềm lõi nhiều sợi
B. Băng dính cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối nối tiếp
B. Nối rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mối nối phải gọn
B. Mối nối phải đẹp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8D. 8
A. Bóc cắt vát
B. Bóc phân đoạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lực căng
B. Sức kéo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tăng sức bền cơ học
B. Dẫn điện tốt
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đơn lẻ
B. Đa dạng
C. Ít
D. Đáp án khác
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Đáp án khác
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất
B. Lắp đặt mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
B. Lắp đặt đường dây hạ áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm việc ngoài trời
B. Làm việc trên cao
C. Thường phải đi lưu động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Yêu cầu về kiến thức
B. Yêu cầu về kĩ năng
C. Yêu cầu về thái độ
D. Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, sức khỏe
A. Có kĩ năng đo lường thiết bị điện
B. Có kĩ năng đo lường mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Yêu thích công việc của nghề
B. Có ý thức bảo vệ môi trường
C. Có ý thức tuân thủ an toàn lao động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước
B. Sự nghiệp hiện đại hóa đất nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Luôn cập nhật kiến thức
B. Nâng cao kiến thức
C. Nâng cao kĩ năng nghề nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Truyền tải điện năng
B. Phân phối điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây dẫn trần
B. Dây dẫn có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây một sợi
B. Dây nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
C. Đồng hoặc nhôm
D. Đáp án khác
A. Chống va đập cơ học
B. Chống lại ảnh hưởng của độ ẩm
C. Chống lại ảnh hưởng của nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lõi đồng
B. Số lõi: 2
C. Tiết diện lõi: 1,5 mm2
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Cả A và C đều đúng
A. Cao su tự nhiên
B. Cao su tổng hợp
C. PVC
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nắng
B. Mưa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chống ẩm tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ampe kế
B. Công tơ
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
A. Lắp đặt mạng điện
B. Sửa chữa mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kìm
B. Khoan
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt dây dẫn
B. Lắp đặt thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kìm tròn
B. Mỏ hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhựa thông
B. Thiếc hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối nối tiếp
B. Nối rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt tiếp xúc sạch
B. Diện tích tiếp xúc đủ lớn
C. Mối nối chặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm khuyên hở
B. Làm khuyên kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kìm
B. Dao nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có một lớp cách điện
B. Có hai lớp cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Tăng sức bền cơ học
B. Dẫn điện tốt
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247