A. Đấu tranh nghị trường.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
C. Khởi nghĩa vũ trang.
D. Đấu tranh hòa bình.
A. 192.
B. 182.
C. 190.
D. 185.
A. Chính trị, giáo dục và tư tưởng.
B. Kinh tế, chính trị và tư tưởng.
C. Kinh tế và văn hóa.
D. Chính trị và tư tưởng.
A. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam.
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới.
D. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
A. Tuy-ni-di.
B. An-giê-ri.
C. Ma-Rốc.
D. Ai Cập.
A. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản.
B. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
C. Các nước đều giành được độc lập.
D. Các nước đều gia nhập ASEAN.
A. chủ nghĩa Apácthai.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
A. Là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới.
B. Trở thành siêu cường tài chính số một thế giới.
C. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
A. Có những hoạt động chống Liên Xô.
B. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
B. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
A. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết.
B. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang.
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ.
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ.
A. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng suy yếu.
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
C. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.
D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa các quần thần.
A. Ít hao tốn binh lực nhất.
B. Tinh thần chiến đấu bền bỉ nhất.
C. Quy mô rộng lớn nhất.
D. Thời gian diễn ra lâu nhất.
A. Phải đóng thuế, mua công trái.
B. Phải nhổ lúa trồng đay.
C. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.
D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp.
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
A. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. 1, 2, 3.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp.
B. Đường lối đấu tranh theo tư tưởng học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn.
C. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì.
D. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo.
A. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và ngoại kiều ở Đông Dương.
B. Tư sản mại bản và binh lính Pháp.
C. Binh lính Pháp và đại địa chủ.
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và đại địa chủ.
A. giao thông vận tải.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. thương nghiệp.
A. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật và phong kiến.
D. phát xít Nhật.
A. nông dân, công nhân và chủ đồn điền.
B. dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp.
C. nông dân và địa chủ phong kiến.
D. công nhân và tư sản.
A. Ở Trung Kì.
B. Ở hải ngoại.
C. Ở Nam Kì.
D. Ở Bắc Kì.
A. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931.
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935.
D. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941.
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp.
C. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam.
D. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam.
A. Bô-la-ec.
B. Đờ-lát-đờ-tát-xinhi.
C. Đờ-cát-tơ-ri.
D. Na-va.
A. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện.
B. Phát động chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiếm.
C. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật.
D. Tiến hành đấu tranh chính trị.
A. Nuớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Tháng 6/1950, ủy ban Dân tộc giải phóng Campuchia được thành.
C. Cách mạng Cuba giành được thắng lợi.
D. Từ tháng 1/1950, các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. Vì Tưởng có Mĩ hậu thuẫn ở phía sau.
B. Lúc này ta không có thực lực.
C. Vì lực lượng quân Tưởng quá mạnh.
D. Vì Tưởng là đại diện của Đồng minh, chống Tưởng là chống Đồng minh.
A. quân Mĩ đã rút về nước.
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. 3 đợt.
B. 5 đợt.
C. 7 đợt.
D. 4 đợt.
A. Tăng cường bắt lính.
B. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".
D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.
A. đấu tranh chính trị.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
C. đấu tranh vũ trang.
D. phá ấp chiến lược.
A. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao.
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968.
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô.
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao.
A. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đông Dương hóa" chiến tranh.
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu.
C. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn.
D. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
A. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
B. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
C. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
D. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
A. Hội nghị lần thứ 15.
B. Hội nghị lần thứ 21.
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.
D. Hội nghị lần thứ 24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247