Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án !!

Câu 2 : Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5 : Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 7 : Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 11 : Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:

A. Thúc đẩy quá trình phân hủy

B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:

A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

B. Xử lí giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13 : Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Đạo ôn

B. Bạc lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14 : Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15 : Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng

B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp kĩ thuật

B. Biện pháp sinh học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17 : Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cày bừa

B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng

C. Tưới tiêu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là:

A. Tiêu diệt được sâu, bệnh

B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19 : Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng:

A. Mang gen chống chịu dịch hại

B. Mang gen hạn chế dịch hại

C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến:

A. Con người

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22 : Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23 : Đâu là tên của sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Khô vằn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24 : Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 : Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:

A. Xếp thành ổ

B. Xếp riêng rẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26 : Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu:

A. Vàng nâu

B. Vàng đục

C. Trắng sữa

D. Vàng nhạt

Câu 27 : Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:

A. Bầu dục

B. Quả chuối tiêu trong suốt

C. Tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 : Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về:

A. Màu sắc

B. Độ căng cơ thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?

A. Khó tan

B. Dễ tan

C. Khả năng hòa tan vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Đất mặn thấm nước:

A. Tốt

B. Kém

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 38 : Đất mặn chứ nhiều muối ảnh hưởng gì đến cây trồng?

A. Quá trình hút nước của cây

B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40 : Hệ thống hạt giống siêu nguyên chủng có:

A. Chất lượng rất cao

B. Độ thuần khiết rất cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 41 : Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Câu 42 : Giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng được thực hiện ở:

A. Xí nghiệp

B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 43 : Phân hóa học có đặc điểm:

A.  Dễ tan

B. Khó tan

C. Dễ tan, trừ phân lân

D. Khó tan, trừ phân lân

Câu 44 : Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống siêu nguyên chủng

B. Giống bị thoái hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 45 : Cơ thể thực vật có:

A. 1 cơ quan

B. 2 cơ quan

C. Nhiều cơ quan

D. Đáp án khác

Câu 46 : Ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?

A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền

B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 47 : Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Cấy cây vào môi trường thích ứng

B. Trồng cây trong vườn ươm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 48 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Súp lơ

B. Măng tây

C. Khoai tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là:

A. Bạch đàn

B. Thông

C. Trầm hương

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50 : Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:

A. 1 μm

B. Trên 1 μm

C. Dưới 1 μm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 51 : Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất có:

A. Độ chua hoạt tính

B. Độ chua tiềm tàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 52 : Đa số đất lâm nghiệp:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 53 : Đất phèn có trị số pH:

A. Dưới 4

B. Trên 4

C. 4

D. Đáp án khác

Câu 54 : Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 55 : Người ta căn cứ vào đâu để phân loại đất?

A. Nguồn gốc hình thành

B. Độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 57 : Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?

A. Rửa trôi các hạt sét

B. Rửa trôi các hạt keo

C. Rửa trôi chất dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 58 : Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 59 : Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:

A. Giàu

B. Nghèo

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 61 : Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?

A. Luân canh cây trồng

B. Bón vôi cải tạo đất

C. Cày sâu kết hợp bón phân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 62 : Xói mòn đất là quá trình phá hủy:

A. Lớp đất mặt

B. Tầng đất dưới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 64 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất:

A. Nhiều

B. Ít

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 66 : Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng rừng đầu nguồn

B. Bảo vệ rừng đầu nguồn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ ba tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú E. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

B. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

D. Đáp án khác

Câu 68 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ ba tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 70 : Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng, tức:

A. Chọn lọc hệ củ ở cây lấy củ

B. Hệ vô tính ưu tú ở cây nhân hom, thân ngầm

C. Chọn cây mẹ ưu tú ở cây ghép và cành giâm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 71 : Giống cây rừng được nhân ra bằng:

A. Hạt

B. Công nghệ nuôi cấy mô

C. Giâm hom

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 72 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ hai tiến hành:

A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li

B. Đánh giá thế hệ chọn lọc

C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li

D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li

Câu 73 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ tư, hạt của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 75 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của cây giống:

A. Nguyên chủng

B. Siêu nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Đáp án khác

Câu 76 : Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 79 : Trong quá trình sản xuất phân hóa học có sử dụng:

A. Nguyên liệu tự nhiên

B. Nguyên liệu tổng hợp

C. Nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp

D. Đáp án khác

Câu 80 : Hãy cho biết đâu là phân hóa học?

A. Canxi

B. Lưu huỳnh

C. Bo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 81 : Phân hóa học chứa:

A. Ít nguyên tố dinh dưỡng

B. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 82 : Phân hữu cơ chứa nguyên tố dinh dưỡng:

A. Đa lượng

B. Trung lượng

C. Vi lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 83 : Phân vi sinh vật là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 84 : Tại sao thời hạn sử dụng phân vi sinh vật ngắn?

A. Do vi sinh vật có khả năng sống phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh

B. Do vi sinh vật có thời gian tồn tại phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 85 : Thành phần chính của phân vi sinh vật cố định đạm là:

A. Than bùn

B. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu

C. Chất khoáng và nguyên tố vi lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 86 : Đất nhận chất hữu cơ qua:

A. Phân bón

B. Xác động vật

C. Xác thực vật sống trong đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 87 : Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Nguồn sâu, bệnh hại

B. Điều kiện khí hậu, đất đai

C. Giống cây trồng và chế độ chăm sóc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 88 : Cây trồng dễ mắc sâu bệnh khi:

A. Đất thiếu dinh dưỡng

B. Đất thừa dinh dưỡng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 89 : Nấm phát triển tốt ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. Trên 25°C

B. Dưới 30°C

C. Trên 30°C

D. Từ 25°C ÷ 30°C

Câu 90 : Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh

B. Biện pháp cơ giới, vật lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 91 : Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để:

A. Ngăn chặn thiệt hại do sâu, bệnh gây ra

B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 92 : Biện pháp cơ giới, vật lí cụ thể là:

A. Bẫy ánh sáng

B. Bắt bằng vợt

C. Bẫy mùi vị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 94 : Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật như thế nào là hợp lí?

A. Nồng độ quá cao

B. Liều lượng quá cao

C. Thời gian cách li ngắn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 95 : Khi bảo quản, sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ quy định về:

A. An toàn lao động

B. Vệ sinh môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 96 : Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúa

B. Bạc lá lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 97 : Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Khô vằn

C. Bệnh bạc lá lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 98 : Đặc điểm gây hại của sâu đục thân bướm hai chấm là:

A. Nhánh lúa trở lên vô hiệu

B. Nõn lúa héo

C. Bông bạc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 99 : Đối với sâu đục thân bướm hai chấm, loại sâu non có:

A. Màu vàng nhạt

B. Màu trắng sữa

C. Đầu màu nâu vàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 100 : Đối với sâu cuốn lá lúa loại nhỏ, khi trưởng thành thì cánh nào có hai vân ngang hình làn sóng?

A. Cánh trước

B. Cánh sen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 101 : Mỗi ổ trứng của rầy nâu hại lúa có khoảng:

A. Dưới 5 quả

B. Trên 12 quả

C. Từ 5 ÷ 12 quả

D. Dưới 12 quả

Câu 102 : Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có màu gì?

A. Màu vàng nâu

B. Màu nâu tối

C. Màu trắng sữa

D. Màu trắng xám

Câu 103 : Bệnh bạc lá lúa khi mới xuất hiện có màu:

A. Màu xám bạc

B. Màu xanh đậm

C. Màu xanh đậm, sáng

D. Đáp án khác

Câu 104 : Bệnh đạo ôn khi mới xuất hiện, vết bệnh có màu:

A. Nâu

B. Xám

C. Xanh

D. Xám xanh

Câu 105 : Tinh thể protein độc có hình dạng như thế nào?

A. Hình quả trám

B. Hình lập phương

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 106 : Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu đo

B. Sâu xanh

C. Sâu róm thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 108 : Khi nhiễm nấm phấn trắng, sâu bọ sẽ chết sau bao lâu?

A. 1 ngày nhiễm bệnh

B. 2 ngày nhiễm bệnh

C. Vài ngày nhiễm bệnh

D. Đáp án khác

Câu 109 : Tại sao lại sử dụng phân kali để bón thúc?

A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao

B. Dễ hòa tan

C. Hiệu quả nhanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 110 : Bón phân kali nhiều năm liên tục sẽ :

A. Hóa chua đất

B. Không ảnh hưởng gì đến đất

C. Có lợi cho đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 111 : Ở nước ta, đất mặn được hình thành ở:

A. Vùng núi

B. Vùng trung du

C. Vùng đồng bằng ven biển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 112 : Khi bị khô, đất mặn có đặc điểm:

A. Nứt nẻ

B. Rắn chắc

C. Khó làm đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Đất mặn có phản ứng:

A. Axit

B. Kiềm yếu

C. Kiềm mạnh

D. Đáp án khác

Câu 114 : Đất phèn có thành phần cơ giới:

A. Nặng

B. Nhẹ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 115 : Trị số pH của đất phèn thường:

A. Trên 4

B. Dưới 4

C. 4

D. Đáp án khác

Câu 116 : Trị số pH của đất phèn thường:

A.  

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 118 : Đâu là phân hóa học?

A. Đạm

B. Lân

C. Kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Phân vi sinh vật chứa:

A. Vi sinh vật cố định đạm

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân

C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 120 : Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 121 : Phân hữu cơ có:

A. Thành phần dinh dưỡng ổn định

B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 122 : Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 123 : Bón phân vi sinh vật nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 124 : Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:

A. Tẩm hạt giống trước khi gieo

B. Bón trực tiếp vào đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 125 : Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:

A. Estrasol

B. Mana

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 126 : Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:

A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất

B. Phát quang bờ ruộng

C. Vệ sinh đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 127 : Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Bạc lá

B. Đạo ôn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 128 : Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Cây kém phát triển

B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 129 : Nấm bị chết ở nhiệt độ:

A. Dưới 45°C

B. Từ 45°C ÷ 50°C

C. Dưới 50°C

D. Trên 50°C

Câu 130 : Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Trồng cây khỏe

B. Bảo tồn thiên địch

C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 132 : Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:

A. Sử dụng sinh vật

B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 133 : Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:

A. Quần thể sinh vật

B. Môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 134 : Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:

A. Làm táp lá

B. Gây hiệu ứng cháy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 136 : Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:

A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật

B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 137 : Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Rầy nâu hại lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 : Đâu là bệnh hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Khô vằn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 139 : Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:

A. Hình tròn

B. Hình bầu dục

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 140 : Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:

A. Mặt trước lá lúa

B. Mặt sau lá lúa

C. Cả 2 mặt lá lúa

D. Đáp án khác

Câu 141 : Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:

A. Cây bị khô héo

B. Bông lép

C. Cây chết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Rầy non có màu sắc như thế nào?

A. Màu vàng nâu

B. Màu trắng sữa

C. Màu trắng xám

D. Đáp án khác

Câu 143 : Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:

A. Ngọn lá

B. Dọc mép lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 144 : Bệnh khô vằn gây hại trên:

A. Mạ

B. Lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 145 : Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?

A. Không gây đọc cho con người

B. Không ảnh hưởng đến môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 146 : Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:

A. 2 ngày

B. 4 ngày

C. Từ 2 ÷ 4 ngày

D. Đáp án khác

Câu 147 : Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 148 : Nhóm nấm nào được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?

A. Nấm lúa

B. Nấm phấn trắng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Chế phẩm Beauveria bassiana trừ được loại sâu bệnh nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu đục thân ngô

C. Rầy nâu lại lúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 150 : Phân đạm, kali dùng để bón lót với lượng:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 151 : Phân hỗn hợp NPK dùng để:

A. Bón lót

B. Bón thúc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 152 : Tỉ lệ sét trong đất mặn là:

A. 50%

B. 60%

C. 50% đến 60%

D. Đáp án khác

Câu 154 : Đất mặn có thành phần cơ giới:

A. Nặng

B. Nhẹ

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Người ta tiến hành trồng rừng ở vùng đất mặn ngoài đê nhằm:

A. Giữ đất

B. Bảo vệ môi trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 156 : Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 157 : Để nâng cao độ phì nhiêu của đất phèn, người ta bón phân:

A. Hữu cơ

B. Đạm

C. Lân

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247