A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một nguyên tố dinh dưỡng
B. Hai nguyên tố dinh dưỡng
C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Duy trì độ phì nhiêu của đất
B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bón nhiều phân hóa học
B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm
C. Bón nhiều đạm và kali
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhanh
B. Chậm
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính chất của phân bón và đất
B. Đặc điểm sinh học cây trồng
C. Điều kiện thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tiến hành nơi râm mát
B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời
C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ
C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác
D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác
A. Thúc đẩy quá trình phân hủy
B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh
B. Xử lí giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đạo ôn
B. Bạc lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sự sinh trưởng của côn trùng
B. Sự phát triển của côn trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng
B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Biện pháp kĩ thuật
B. Biện pháp sinh học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cày bừa
B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
C. Tưới tiêu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tiêu diệt được sâu, bệnh
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mang gen chống chịu dịch hại
B. Mang gen hạn chế dịch hại
C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trên đồng ruộng
B. Trong đất
C. Trong nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Con người
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đạo ôn
B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Xếp thành ổ
B. Xếp riêng rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vàng nâu
B. Vàng đục
C. Trắng sữa
D. Vàng nhạt
A. Bầu dục
B. Quả chuối tiêu trong suốt
C. Tròn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Màu sắc
B. Độ căng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
A. Khó tan
B. Dễ tan
C. Khả năng hòa tan vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tốt
B. Kém
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Quá trình hút nước của cây
B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chất lượng rất cao
B. Độ thuần khiết rất cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
A. Xí nghiệp
B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dễ tan
B. Khó tan
C. Dễ tan, trừ phân lân
D. Khó tan, trừ phân lân
A. Giống siêu nguyên chủng
B. Giống bị thoái hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng
B. Trồng cây trong vườn ươm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Súp lơ
B. Măng tây
C. Khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. Trên 1
C. Dưới 1
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dưới 4
B. Trên 4
C. 4
D. Đáp án khác
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nguồn gốc hình thành
B. Độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 70%
B. 80%
C. 75%
D. 85%
A. Rửa trôi các hạt sét
B. Rửa trôi các hạt keo
C. Rửa trôi chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
A. Luân canh cây trồng
B. Bón vôi cải tạo đất
C. Cày sâu kết hợp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lớp đất mặt
B. Tầng đất dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiều
B. Ít
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trồng rừng đầu nguồn
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú E. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
B. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
D. Đáp án khác
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc hệ củ ở cây lấy củ
B. Hệ vô tính ưu tú ở cây nhân hom, thân ngầm
C. Chọn cây mẹ ưu tú ở cây ghép và cành giâm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hạt
B. Công nghệ nuôi cấy mô
C. Giâm hom
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
A. Nguyên chủng
B. Siêu nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Đáp án khác
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Nguyên liệu tự nhiên
B. Nguyên liệu tổng hợp
C. Nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Đáp án khác
A. Canxi
B. Lưu huỳnh
C. Bo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ít nguyên tố dinh dưỡng
B. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đa lượng
B. Trung lượng
C. Vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Do vi sinh vật có khả năng sống phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
B. Do vi sinh vật có thời gian tồn tại phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Than bùn
B. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu
C. Chất khoáng và nguyên tố vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phân bón
B. Xác động vật
C. Xác thực vật sống trong đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn sâu, bệnh hại
B. Điều kiện khí hậu, đất đai
C. Giống cây trồng và chế độ chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đất thiếu dinh dưỡng
B. Đất thừa dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trên 25°C
B. Dưới 30°C
C. Trên 30°C
D. Từ 25°C ÷ 30°C
A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh
B. Biện pháp cơ giới, vật lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngăn chặn thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bẫy ánh sáng
B. Bắt bằng vợt
C. Bẫy mùi vị
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trung bình
B. Cao
C. Thấp
D. Đáp án khác
A. Nồng độ quá cao
B. Liều lượng quá cao
C. Thời gian cách li ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn lao động
B. Vệ sinh môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rầy nâu hại lúa
B. Bạc lá lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đạo ôn
B. Khô vằn
C. Bệnh bạc lá lúa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhánh lúa trở lên vô hiệu
B. Nõn lúa héo
C. Bông bạc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Màu vàng nhạt
B. Màu trắng sữa
C. Đầu màu nâu vàng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cánh trước
B. Cánh sen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dưới 5 quả
B. Trên 12 quả
C. Từ 5 ÷ 12 quả
D. Dưới 12 quả
A. Màu vàng nâu
B. Màu nâu tối
C. Màu trắng sữa
D. Màu trắng xám
A. Màu xám bạc
B. Màu xanh đậm
C. Màu xanh đậm, sáng
D. Đáp án khác
A. Nâu
B. Xám
C. Xanh
D. Xám xanh
A. Hình quả trám
B. Hình lập phương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sâu đo
B. Sâu xanh
C. Sâu róm thông
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 ngày nhiễm bệnh
B. 2 ngày nhiễm bệnh
C. Vài ngày nhiễm bệnh
D. Đáp án khác
A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
B. Dễ hòa tan
C. Hiệu quả nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hóa chua đất
B. Không ảnh hưởng gì đến đất
C. Có lợi cho đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vùng núi
B. Vùng trung du
C. Vùng đồng bằng ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nứt nẻ
B. Rắn chắc
C. Khó làm đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Axit
B. Kiềm yếu
C. Kiềm mạnh
D. Đáp án khác
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Trên 4
B. Dưới 4
C. 4
D. Đáp án khác
A.
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đạm
B. Lân
C. Kali
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tẩm hạt giống trước khi gieo
B. Bón trực tiếp vào đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Estrasol
B. Mana
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất
B. Phát quang bờ ruộng
C. Vệ sinh đồng ruộng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bạc lá
B. Đạo ôn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cây kém phát triển
B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dưới 45°C
B. Từ 45°C ÷ 50°C
C. Dưới 50°C
D. Trên 50°C
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Sử dụng sinh vật
B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Quần thể sinh vật
B. Môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm táp lá
B. Gây hiệu ứng cháy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Rầy nâu hại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trước lá lúa
B. Mặt sau lá lúa
C. Cả 2 mặt lá lúa
D. Đáp án khác
A. Cây bị khô héo
B. Bông lép
C. Cây chết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Màu vàng nâu
B. Màu trắng sữa
C. Màu trắng xám
D. Đáp án khác
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mạ
B. Lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không gây đọc cho con người
B. Không ảnh hưởng đến môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. Từ 2 ÷ 4 ngày
D. Đáp án khác
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nấm lúa
B. Nấm phấn trắng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sâu róm thông
B. Sâu đục thân ngô
C. Rầy nâu lại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 50%
B. 60%
C. 50% đến 60%
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giữ đất
B. Bảo vệ môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Yếu
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Hữu cơ
B. Đạm
C. Lân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247