Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra Địa Lí 11 có đáp án hay nhất !!

Đề kiểm tra Địa Lí 11 có đáp án hay nhất !!

Câu 1 : NIC được viết tắt bằng tiếng Anh. Đó là tên viết tắt của các nước hoặc tổ chức kinh tế nào?

A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.

B. Các nước công nghiệp mới.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.

Câu 2 : Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các nước đang phát triển đã đầu tư nhiều nhất vào khu vực nào?

A. Khu vực nông – lâm – ngư - nghiệp.

B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.

C. Trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.

D. Khu vực công nghiệp và dịch vụ.

Câu 3 : Nhằm phát triển kinh tế - xã hội, các nước đang phát triển thực hiện chiến lựơc quan trọng nhất hiện nay là:

A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

B. Hiện đại hóa ngành nông nghiệp.

C. Phát triển công nghiệp hóa và hướng ra xuất khẩu.

D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

Câu 5 : Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được thể hiện đặc trưng cơ bản nào sau đây?

A. Sự đổi mới công nghệ.

B. Tự động hóa cục bộ.

C. Sản xuất tự động hóa.

D. Mở rộng thị trường xuất khẩu ở các nước đang phát triển.

Câu 6 : Sự đầu tư ra nước ngoài ở các nước kinh tế phát triển thì ngành nào có tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Ngành khai thác lâm sản.

C. Các ngành dịch vụ.

D. Công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm.

Câu 7 : Năm 2014, các nước đang phát triển có tỉ lệ nợ trên tổng GDP chiếm:

A. Chiếm 27,6%.

B. Chiếm 33,8%.

C. Chiếm 40,5%.

D. Chiếm 45,0%.

Câu 10 : Khó khăn lớn nhất ở các nước đang phát triển hiện nay là gì?

A. Thiếu nguồn nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

B. Các tệ nạn xã hội gia tăng.

C. Nhiều tai biến do thiên tai gây ra.

D. Bùng nổ dân số, lương thực, bệnh tật và nghèo đói.

Câu 11 : Sản xuất khu vực I ở các nước đang phát triển chiếm tỉ trọng GDP (năm 2004) là:

A. Chiếm 25%.

B. Chiếm 30%.

C. Chiếm 36%.

D. Chiếm 45%.

Câu 12 : Các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây ở châu Á được gọi là các nước NIC?

A. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po và Hồng Kông.

B. Việt Nam, Nhật Bản và Trung Quốc.

C. Hàn Quốc, Mi-an-ma và Thái Lan.

D. Xin-ga-po, Phi-lip-pin và Đài Loan.

Câu 13 : Có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới hiện nay?

A. Hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ.

B. Hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.

C. Hơn 180 quốc gia và vũng lãnh thổ.

D. Hơn 250 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 16 : Công nghệ thông tin, lao động, đất đai, vốn, thiết bị và tri thức là đầu vào của ngành sản xuất nào?

A. Kinh tế tri thức.

B. Kinh tế công nghiệp.

C. Kinh tế nông nghiệp.

D. Kinh tế nông – công nghiệp kết hợp.

Câu 17 : Trong nền kinh tế tri thức có những quá trình thực hiện chủ yếu là:

A. Điều khiển – công nghệ - thông tin.

B. Thông tin – chế tạo – tri thức.

C. Thao tác – điều khiển – kiểm soát.

D. Chế tạo – công nghệ - thông tin.

Câu 21 : Toàn cầu hóa là quá trình phát triển tất yếu khách quan nhưng do nhân tố nào sau đây quyết định?

A. Vị trí địa lí các nước.

B. Do tài chính và nguồn lao động.

C. Sự phát triển của kĩ thuật và thị trường.

D. Nhân tố chính trị và phi chính trị.

Câu 22 : Nền kinh tế nào đang thống trị và thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội trên thế giới hiện nay?

A. Nền kinh tế tri thức.

B. Các ngành dịch vụ.

C. Ngành sản xuất công nghiệp.

D. Ngành sản xuất lương thực và thực phẩm.

Câu 23 : NAFTA là tên viết tắt của tổ chức liên kết nào sau đây?

A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.

B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

C. Diễn đàn Kinh tế thế giới.

D. Ngân hàng phát triển châu Á.

Câu 24 : Năm 2000, các công ty xuyên quốc gia chiếm 30% là tỉ trọng của chi tiêu nào sau đây?

A. Sản lượng khai thác khí đốt thế giới.

B. Tổng giá trị GDP toàn thế giới.

C. Đầu tư ra nước ngoài.

D. Chuyển giao công nghệ toàn thế giới.

Câu 25 : Vào những năm cuối thế kỉ XVIII, cuộc cách mạng nào sau đây diễn ra trên thế giới?

A. Cách mạng tư sản Anh.

B. Cách mạng công nghiệp.

C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

D. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.

Câu 26 : Trong nền kinh tế tri thức hiện nay thì đầu tư cho giáo dục – đào tạo chiếm bao nhiêu % GDP trên thế giới?

A. Khoảng từ 3 đến 4%.

B. Khoảng từ 6 đến 8%.

C. Chiếm 10 đến 12%.

D. Chiếm 13 đến 18%.

Câu 27 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm xuất hiện ngành công nghiệp trụ cột nào?

A. Công nghệ thông tin và công nghệ vật liệu mới.

B. Công nghệ năng lượng.

C. Công nghệ sinh học.

D. Các ý trên đúng.

Câu 30 : Trong nền kinh tế thế giới hiện nay thì khoa học – công nghệ đóng góp bao nhiêu phần trăm cho tăng trưởng kinh tế?

A. Từ 5% đến 8% GDP.

B. Từ 12% đến 18% GDP.

C. Từ 30% đến 40% GDP.

D. Trên 50% GDP.

Câu 31 : Năm 2004, thu nhập bình quân đầu người trên thế giới đạt khoảng bao nhiêu USD?

A. Đạt 5.618 USD/người.

B. Đạt 6.446 USD/người.

C. Đạt 6.581 USD/ người.

D. Đạt 9.710 USD/người.

Câu 32 : Các công ty xuyên quốc gia đã gây ra những hậu quả gì trên thế giới hiện nay?

A. Dẫn đến bùng nổ dân số trên thế giới.

B. Làm giảm tỉ lệ sinh ở các nước phát triển.

C. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.

D. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên và sa đọa văn hóa.

Câu 33 : Những nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ?

A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cô.

B. Chi-lê, Ca-na-đa và Pê-ru.

C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na và Mê-hi-cô.

D. Hoa Kì, Pê-ru và Cu Ba.

Câu 34 : Trong tổng GDP trên thế giới, thì khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

A. Khu vực du lịch.

B. Khu vực nông – lâm – ngư.

C. Khu vực xây dựng.

D. Khu vực công nghiệp.

Câu 35 : Lĩnh vực được các nước trên thế giới chú trọng đầu tư nhiều nhất hiện nay, đó là:

A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.

B. Các loại hình giao thông vận tải.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Công nghệ thông tin.

Câu 37 : Yếu tố nào là quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội của nền kinh tế tri thức hiện nay?

A. Vốn, đất đai và lao động.

B. Thông tin, thiết bị và công nghệ.

C. Các ngành kinh tế tri thức thống trị.

D. Công nhân tri thức là chủ yếu.

Câu 40 : Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nghiều ngành mới, đặc biệt là lĩnh vực nào?

A. Sản xuất nông nghiệp.

B. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ.

C. Giáo dục đào tạo và y tế.

D. Giao thông và ngân hàng.

Câu 42 : Đóng góp vào GDP của khu vực kinh tế dịch vụ ở các nước phát

A. Đầu ra cho sản xuất.

B. Vốn, đất đai và lao động.

C. Công nghệ và thông tin.

D. Công nhân tri thức là chủ yếu.

Câu 43 : Cuối thế kỉ XX đầu XXI, thế giới diễn ra cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng công nghiệp.

B. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.

C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

D. Cách mạng tư sản Pháp.

Câu 44 : Ý nào sau đây không đúng giữa các nước trên thế giới?

A. Các nước khác nhau về dân số.

B. Các nước khác nhau về tài nguyên thiên nhiên.

C. Sự già hóa dân số ở các nước phát triển.

D. Các loại khoáng sản quý chỉ tập trung ở các nước kinh tế phát triển.

Câu 45 : Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật diễn ra trên thế giới vào giai đoạn nào?

A. Cuối thế kỉ XVIII.

B. Đầu thế kỉ XIX.

C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.

D. Cuối thế kỉ XX đầu thế XXI.

Câu 46 : Biểu hiện nào sau đây không đúng ở các nước đang phát triển trên thế giới hiện nay?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.

B. Nợ nước ngoài nhiều.

C. Thu hút đầu tư từ các nước phát triển.

D. GDP bình quân đầu người rất cao.

Câu 51 : Trên thế giới có bao nhiêu công ti xuyên quốc gia vào cuối năm 2000?

A. Có 40.000 công ti.

B. Có 60.000 công ti.

C. Có 75.000 công ti.

D. Có 80.000 công ti.

Câu 52 : Theo dự báo trong thế kỉ XXI thì nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:

A. Từ 0,5 đến 1,00C

B. Từ 1,0 đến 1,50C

C. Từ 1,4 đến 5,80C

D. Từ 4,0 đến 6,00C

Câu 53 : Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công nghệ, đặc biệt nhất là ngành nào?

A. Giáo dục đào tạo.

B. Tài chính và xuất khẩu lao động.

C. Giao thông vận tải và công nghệ thông tin.

D. Thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm.

Câu 54 : Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công

A. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng cao.

B. Độ tuổi trung vị giảm nhanh.

C. Nhóm trên 60 tuổi ngày càng nhiều.

D. Tuổi thọ dân số thế giới giảm dần.

Câu 55 : Yếu tố phụ thuộc hàng đầu của nền kinh tế toàn cầu hóa chính là:

A. Chính sách các nước phát triển.

B. Bùng nổ dân số các nước đang phát triển.

C. Thị trường tài chính thế giới.

D. Nền kinh tế ở các quốc gia.

Câu 56 : Khu vực kinh tế nào được các nước NIC đầu tư và phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Các ngành dịch vụ.

B. Giáo dục và y tế.

C. Xuất khẩu lao động.

D. Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản.

Câu 57 : Trên thế giới hiện nay được chia thành các nhóm nước nào sau đây?

A. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và NIC.

B. Nhóm nước kinh tế phát triển và đang phát triển.

C. Nhóm nước tư bản và NIC.

D. Nhóm nước đang phát triển và chậm phát triển.

Câu 61 : Tăng trưởng kinh tế khoảng ¾ ở các nước công nghiệp phát triển là dựa vào thế mạnh nào hiện nay?

A. Tiến bộ của khoa học và công nghệ.

B. Nguồn lao động dồi dào.

C. Dân số đông và phát triển nhanh.

D. Nguồn tài nguyên đa dạng.

Câu 62 : Năm nào sau đây mà Liên hiệp quốc đưa ra khái niệm kinh tế tri thức?

A. Năm 1970

B. Năm 1985

C. Năm 1990

D. Năm 2000

Câu 63 : Nhân tố nào có vai trò quyết định để hình thành và phát triển toàn cầu hóa kinh tế?

A. Do thương mại trên thế giới phát triển nhanh.

B. Sự phân công lao động trong các ngành kinh tế.

C. Do tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại.

D. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.

Câu 65 : Khoảng cách dân số giàu nhất và nghèo nhất trên thế giới gấp bao nhiêu lần , vào đầu thế kỉ XXI?

A. Gấp 48 lần.

B. Gấp 76 lần.

C. Gấp 96 lần.

D. Gấp 150 lần.

Câu 66 : Hiện nay, quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chưa phải là thành viên của ASEAN?

A. Nước Phi-lip-pin.

B. Nước Ddooong Ti-mo.

C. Nước Mi-an-ma.

D. Nước Xin-ga-po.

Câu 67 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất vào giai đoạn nào sau đây?

A. Nửa sau thế kỉ XX.

B. Cuối thế kỉ XIX.

C. Đầu thế kỉ XXI.

D. Đầu thế kỉ XX.

Câu 70 : Vấn đề đang được quan tâm nhất trên toàn cầu hiện nay, đó chính là:

A. Luồng di cư lao động từ châu Á sang châu Âu.

B. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.

C. Sự đói nghèo và bệnh tật ở châu Phi.

D. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng nhiều.

Câu 71 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính, đó chính là:

A. Do sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

B. Do tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.

C. Do khai thác quá mức các loại khoáng sản.

D. Do trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.

Câu 72 : Hiện nay lỗ thủng tầng ôdôn ở Nam Cực đã mở rộng bao nhiêu km2?

A. Khoảng 16 triệu km2.

B. Khoảng 20 triệu km2.

C. Khoảng 28 triệu km2.

D. Khoảng 36 triệu km2.

Câu 74 : Kinh tế tri thức là một giai đoạn phát triển mới của các nền kinh tế, sau giai đoạn nào?

A. Sau giai đoạn kinh tế công nghiệp.

B. Sau thời kì phát triển nông nghiệp đa dạng sản phẩm.

C. Sau giai đoạn kinh tế dựa trên kĩ thuật và công nghệ cao.

D. Các ý trên sai.

Câu 75 : Số thành viên của EU tính đến tháng 5/2007 là bao nhiêu nước?

A. 25 nước

B. 27 nước.

C. 28 nước.

D. 29 nước.

Câu 76 : Yếu tố nào là quan trọng nhất dẫn đến nhiệt độ trung bình của Trái Đất tăng lên?

A. Do lượng khí CO2 tăng trong khí quyển.

B. Do động đất và núi lửa.

C. Do bùng nổ dân số thế giới.

D. Do khí thải công nghiệp ở các nước phát triển.

Câu 77 : Theo số liệu điều tra thì trên thế giới hiện nay có khoảng bao nhiêu triệu người thiếu nước sạch?

A. Khoảng 1,3 tỉ người.

B. Khoảng 700.000 người.

C. Khoảng 1,8 tỉ người.

D. Khoảng 200.000 người.

Câu 81 : Bùng nổ dân số trên thế giới chủ yếu từ nhóm nước và khu vực nào?

A. Khu vực châu Phi và Mĩ La-tinh.

B. Các nước đang phát triển.

C. Các nước NIC.

D. Các nước tư bản phát triển.

Câu 83 : Kinh tế công nghiệp đã ra đời trên thế giới ở nước nào sau đây?

A. Nước Anh.

B. Nước Nhật Bản và Tây Ban Nha.

C. Nước Hoa Kì.

D. Nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Câu 84 : Trên thế giới, sự đầu tư lớn nhất hiện nay tập trung phát triển nền kinh tế nào sau đây?

A. Kinh tế tri thức.

B. Kinh tế nông nghiệp.

C. Kinh tế công nghệp.

D. Kinh tế các ngành khai thác.

Câu 86 : Số người cao tuổi trên thế giới hiện nay tập trung nhiều nhất là khu vực nào?

A. Tây Âu.

B. Bắc Mĩ.

C. Đông Âu.

D. Châu Mĩ La-tinh.

Câu 89 : Thách thức hiện nay thế giới đang phải đối mặt đó chính là:

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Sự nóng lên của Trái Đất.

C. Bùng nổ dân số của các nước đang phát triển.

D. Các ý trên đúng.

Câu 90 : Hậu quả nào xảy ra khi tầng ôdôn bị thủng?

A. Gây ra các bệnh ung thư da và đường hô hấp.

B. Khí hậu nóng lên ở vùng Xích đạo.

C. Nguồn nước sẽ bị ô nhiễm nặng.

D. Các ý trên sai.

Câu 91 : Khi môi trường Trái Đất bị suy thoái quá mức sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Nguồn nước bị ô nhiễm.

B. Ô nhiễm không khí.

C. Sức khỏe con người giảm sút.

D. Các ý trên đúng.

Câu 92 : Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế nào sau đây?

A. Kinh tế nông nghiệp.

B. Kinh tế công nghiệp.

C. Kinh tế tri thức.

D. Các ý trên đúng.

Câu 93 : Kinh tế thông tin xuất hiện đầu tiên ở Hoa Kì vào thời gian nào?

A. Vào đầu những năm 50 của thế kỉ XX.

B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.

C. Những năm đầu thế kỉ XIX.

D. Sau khi thành lập nước.

Câu 94 : Hãy điền vào chỗ trống ý sau:

A. 11% phụ nữ và 9% nam giới.

B. 9% phụ nữ và 11% nam giới.

C. 14% phụ nữ và 12% nam giới.

D. 12% phụ nữ và 14% nam giới.

Câu 95 : Các gành kinh tế ở một số nước Tây Âu và Hoa Kì, Ca-na-đa dựa vào công nghệ thông tin chiếm tỉ lệ GDP là?

A. Từ 5% đến 7% GDP.

B. Từ 10% đến 20% GDP.

C. Từ 20% đến 25% GDP.

D. Từ 40% đến 50% GDP.

Câu 96 : Quốc gia có tốc độ tăng dân số nhanh nhất trên thế giới trong thế kỉ XX

A. Trung bình thế giới.

B. Các nước phát triển.

C. Các nước đang phát triển.

D. Các nước NIC.

Câu 99 : Bang A-la-xca và Ha-oai của Hoa Kì có vị trí nào sau đây?

A. Nằm ven biển Đại Tây Dương.

B. Hai bang có năm hồ lớn.

C. Không gắn liền với lãnh thổ trung tâm.

D. Các ý trên sai.

Câu 100 : Diện tích lãnh thổ của Bra-xin nằm trong vành đia khí hậu nào?

A. Xích đạo.

B. Nhiệt độ.

C. Cận nhiệt đới và ôn đới lạnh.

D. Ôn đới lạnh.

Câu 101 : Dựa vào yếu tố nào mà phân chia số lượng nghị sĩ trong quốc hội châu Âu?

A. Diện tích từng thành viên.

B. Số dân ở từng thành viên.

C. Thu nhập GDP bình quân trên đầu người.

D. Chỉ số HDI.

Câu 102 : Ở miền Tây Hoa Kì có sông lớn nào sau đây?

A. Sông Ac-can-dat.

B. Sông Cô-lô-ra-đô và song Cô-lum-bi-a.

C. Sông Mít-xi-xi-pi và song Mít-xu-ri.

D. Sông Ri-ô-gan-đa.

Câu 103 : Bra-xin có diện tích đứng sau những nước nào trên thế giới?

A. Sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì và Trung Quốc.

B. Sau LB Nga, Hoa Kì và Ấn độ.

C. Sau LB Nga và Ca-na-đa.

D. Sau LB Nga, Mê-hi-cô, Hoa Kì và LB Đức.

Câu 104 : Năm 2005, Hoa Kì có số dân là bao nhiêu triệu người?

A. 265,9 triệu người.

B. 269,5 triệu người.

C. 296,5 triệu người.

D. 305,7 triệu người.

Câu 105 : Phần lãnh thổ trung tâm của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu gì?

A. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.

B. Khí hậu nhiệt đới.

C. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.

D. Khí hậu ôn đới lạnh.

Câu 107 : Thu nhập bình quân đầu người ở Hoa Kì năm 2004 là:

A. Đạt 33.980 USD/người.

B. Đạt 35.379 USD/người.

C. Đạt 36.200 USD/người.

D. Đạt 39.753 USD/người.

Câu 108 : Cơ sở nào là quan trọng nhất để các cơ sở kinh tế - xã hội ở Hoa Kì phát triển nhanh?

A. Dựa trên quy luật cung – cầu.

B. Phụ thuộc vào số người nhập cư.

C. Khả năng khai thác tài nguyên.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.

Câu 109 : Liên minh châu Âu có bốn mặt lưu thông tự do hiện nay chinh là:

A. Tự do chuyển giao kĩ thuật, vốn, tri thức và thông tin.

B. Tự do trao đổi người, tri thức, vốn và quốc phòng.

C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa và tiền vốn.

D. Tự do thông tin, di chuyển, vận tải và buôn bán.

Câu 110 : Đóng góp 1,2% vào GDP năm 2004 ở Hoa Kì là ngành kinh tế nào?

A. Công nghiệp chế biến hải sản.

B. Ngành giao thông vận tải.

C. Sản xuất nông nghiệp.

D. Kinh tế tri thức.

Câu 111 : Góp phần phát triển nhanh kinh tế ở miền Tây Hoa Kì là nhờ vào khu vực nào trên thế giới sau đây?

A. Sự mở rộng của EU.

B. Châu Phi giàu khoáng sản.

C. Châu Mĩ La-tinh cần nhiều lao động kĩ thuật.

D. Sự phát triển nhanh kinh tế khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 112 : Hàng triệu dân cư ở Hoa Kì sau cuộc nội chiến 1861 – 1865 từ miền Đông đến miền Tây là nhằm mục đích:

A. Khai thác vàng.

B. Thực hiện chính sách phân bố dân cư.

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.

Câu 113 : Yếu tố nào là quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp ở Bra-xin?

A. Giảm diện tích cây công nghiệp xuất khẩu.

B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Mở rộng khai hoang và thâm canh, tăng vụ.

D. Phát triển cây công nghiệp có giá trị thị trường thế giới.

Câu 114 : Những thành viên chính trong hợp tác sản xuất máy bay E-bớt của EU, đó là:

A. I-ta-li-a và Man-ta.

B. Pháp, Áo và Hy Lạp.

C. LB Đức – Pháp – Anh.

D. Anh, Phần Lan và Hà Lan.

Câu 117 : Vùng có xu hướng tăng dân số nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là:

A. Vùng ven Thái Bình Dương và phía Nam.

B. Vùng quanh Ngũ Hồ.

C. Vùng đồng bằng trung tâm.

D. Vùng Đông Bắc.

Câu 118 : Trong du lịch thì năm 2001, số lượng khách quốc tế đến Hoa Kì sau nước nào?

A. Sau Trung Quốc.

B. Sau LB Nga và Ấn Độ.

C. Sau Pháp và Tây Ban Nha.

D. Sau Nhật Bản.

Câu 119 : Bra-xin là nước lớn nhất châu Mĩ La-tinh và có diện tích là:

A. Diện tích 6,7 triệu km2.

B. Diện tích 7,6 triệu km2.

C. Diện tích 8,5 triệu km2.

D. Diện tích 8,9 triệu km2.

Câu 120 : GDP của Bra-xin tăng tương đối nhanh, chủ yếu dựa vào ngành kinh tế nào là chính?

A. Nguồn viện trợ của các nước phát triển.

B. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.

C. Xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ.

D. Xuất khẩu lao động thu ngoại tệ.

Câu 121 : Thủ đô của nước nào sau đây là nơi đặt trụ sở của EU?

A. Béc-lin (LB Đức)

B. Brúc-xen (Bỉ)

C. Luân Đôn (Anh)

D. Pa-ri (Pháp)

Câu 122 : Những nước nào sau đây có diện tích rộng hơn Hoa Kì?

A. LB Nga, Ca-na-đa.

B. LB Nga và Ấn Độ.

C. LB Nga, Ấn Độ và Bra-xin.

D. LB Nga và Ac-hen-ti-na.

Câu 123 : EU với dân số 530 triệu người, giá trị xuất khẩu 3967,0 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu trung bình trên đầu người là:

A. 7.484 USD/người.

B. 7.930,5 USD/người.

C. 8.516,7 USD/người.

D. 9200,0 USD/người.

Câu 124 : Năm 1950, vùng nào sau đây của Hoa Kì được công nhận là một bang?

A. Oa-sinh-tơn.

B. Nê-vê-đa.

C. Ca-li-phooc-ni-a.

D. Tếch-dát và Vec-man.

Câu 128 : Chăn nuôi bò, sản xuất lúa mì, củ cải đường tập trung nhiều nhất vùng nào Hoa Kì?

A. Ven biển Thái Bình Dương.

B. Vùng Đông Bắc.

C. Bán đảo A-la-xca và ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Vùng Trung Tây.

Câu 129 : Dài khoảng 4.500 km, ở phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì, đó chính là:

A. Khoảng cách Bắc – Nam.

B. Biên giới với Ca-na-đa.

C. Chiều dài dãy núi A-pa-lát.

D. Khoảng cách từ Đông sang Tây.

Câu 130 : Bang Tếch-dát và A-la-xca ở Hoa Kì, tập trung nhiều nhất khoáng sản nào?

A. Dầu mỏ và khí đốt.

B. Than đá và chì.

C. Than nâu và vàng.

D. Quặng sắt và bô-xít.

Câu 131 : Trụ sở tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở châu Âu là nước nào?

A. Tu-lơ-dơ (Pháp).

B. Hăm-buốc (LB Đức).

C. Mác-xây (Pháp).

D. Luân Đôn (Anh).

Câu 132 : Dân số ở Bra-xin đứng sau những nước nào hiện nay?

A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Sau Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.

C. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.

D. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản.

Câu 133 : Vùng phía Nam ở Bra-xin tập trung nhất là cây công nghiệp:

A. Cây cà phê và cao su.

B. Cây chè, cao su và bông.

C. Cây mía và thuốc lá.

D. Ý B và C đúng.

Câu 137 : Trữ lượng gỗ của Hoa Kì hiện nay đứng sau những nước nào sau đây?

A. Sau LB Nga, Bra-xin và Ca-na-đa.

B. Sau Ấn Độ và Bồ Đào Nha.

C. Sau Mê-hi-cô và Ô-xtrây-li-a.

D. Sau Trung Quốc, Ca-na-đa và Việt Nam.

Câu 139 : Người Anh-điêng, chủ nhân đầu tiên trên lãnh thổ Hoa Kì hiện đang sinh sống ở vùng nào là chủ yếu?

A. Vùng núi Cooc-đi-e.

B. Dãy núi cổ A-pa-lát.

C. Ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Quanh Ngũ Hồ.

Câu 140 : Lãnh thổ nước Bra-xin nằm trong khu vực nào sau đây ở châu Mĩ?

A. Trung tâm Nam Mĩ.

B. Trung tâm Bắc Mĩ.

C. Vùng biển Ca-ri-bê.

D. Phía Nam vĩ độ 30.

Câu 141 : Năm 1999, sự kiện quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là:

A. Có 25 thành viên.

B. Sử dụng đồng tiền chung ơ-rô.

C. Thành lập Cơ quan Hàng không vũ trụ châu Âu.

D. Hoàn thành đường hầm dưới biển nối Anh và Pháp.

Câu 142 : Tại Hội nghị EU ở Li-xbon tháng 3 năm 2003, các thành viên thống nhất là trong vòng 10 năm biến EU:

A. Có nền kinh tế dựa trên tri thức.

B. Dỡ bỏ thuế quan toàn khối.

C. Có nền kinh tế dựa trên sản xuất nông nghiệp.

D. Có đủ 30 thành viên.

Câu 143 : Bra-xin có diện tích lớn ở châu Mĩ La-tinh, và lãnh thổ kéo dài:

A.Trên 280 vĩ tuyến.

B. Trên 400 vĩ tuyến.

C. Trên 500 vĩ tuyến.

D. Các ý trên sai.

Câu 146 : Hãy điền vào chỗ trống sau: Diện tích 443 triệu ha ....................... ở Hoa Kì hiện nay?

A. là đất trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. là đất nông nghiệp.

C. là đất có rừng.

D. là đất đồng cỏ.

Câu 147 : EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô, có thể gặp trở ngại, đó chính là:

A. Giá tiêu dùng tăng và dẫn đến lạm phát.

B. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp chậm.

C. Số người thiếu việc làm tăng cao.

D. Đầu tư ra nước ngoài giảm dần.

Câu 149 : Nước nào sau đây có sản lượng lúa mì lớn hơn Hoa Kì năm 2005?

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. LB Đức.

C. LB Nga.

D. Ô-xtrây-li-a và Bra-xin.

Câu 150 : Quần đảo Ha-oai ở Thái Bình Dương được sát nhập vào Hoa Kì năm nào?

A. Năm 1959.

B. Năm 1963.

C. Năm 1975.

D. Năm 1980.

Câu 151 : Bra-xin có dân số là bao nhiêu triệu người (năm 2005)?

A. 184,2 triệu người.

B. 189,0 triệu người.

C. 196,5 triệu người.

D. 197,5 triệu người.

Câu 152 : Bra-xin có dân số sau những nước nào hiện nay?

A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Sau Trung Quốc và Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.

C. Sau Trung Quốc và Ấn Độ và LB Nga.

D. Các ý trên sai.

Câu 153 : Chiếm tỉ trọng cao nhất trong xuất khẩu của Bra-xin hiện nay là:

A. Sản phẩm cao su và cà phê.

B. Các loại hải sản chế biến.

C. Các loại khoáng sản kim loại màu.

D. Các sản phẩm công nghiệp chế biến.

Câu 156 : Dân số Hoa Kì đứng sau những nước nào trên thế giới hiện nay?

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Trung Quốc và Ấn Độ và Bra-xin.

C. Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.

D. Trung Quốc, Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.

Câu 157 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng ở Hoa Kì hiện nay là:

A. Điện hạt nhân.

B. Nhiệt điện.

C. Thủy điện.

D. Điện từ sức gió và bức xạ mặt trời.

Câu 158 : Bra-xin có dân tộc từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng ngôn ngữ sử dụng chủ yếu là:

A. Tiếng Anh.

B. Tiếng Đức.

C. Tiếng Tây Ban Nha.

D. Tiếng Bồ Đào Nha.

Câu 159 : Từ năm 2004, EU mở rộng không gian địa lí theo hướng nào là chính?

A. Sang phía Đông.

B. Sang phía Tây.

C. Lên phía Bắc.

D. Xuống phía Nam.

Câu 161 : Lĩnh vực nào sau đây được thể hiện trong chính sách của EU?

A. Kinh tế - xã hội và môi trường.

B. Nội vụ và tư pháp.

C. An ninh và đối ngoại.

D. Các ý trên đúng.

Câu 162 : Trong xuất khẩu của Hoa Kì hiện nay thì sản phẩm nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Dầu mỏ và khí đốt.

C. Các loại nông sản trồng trọt.

D. Các loại hải sản.

Câu 166 : Ý nào không đúng đối với đại hình lòng máng hướng Bắc – Nam ở Hoa Kì?

A. Thời tiết thay đổi thất thường.

B. Phía Bắc và Đông Bắc có khí hậu nhiệt đới.

C. Lốc xoáy, bão nhiệt đới thường xảy ra.

D. Khí hậu nóng ẩm phía Nam, khối khí lạnh phía Bắc đi sâu vào nội địa.

Câu 167 : Đồng, chì, uranium, bôxít, vàng,… tập trung nhiều nhất là vùng nào ở Hoa Kì?

A. Hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e.

B. Phía Bắc dãy núi A-pa-lát.

C. Quanh ngũ hồ.

D. Ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 168 : Sông A-ma-dôn ở Bra-xin tạo nên lưu vực với diện tích là:

A. Diện tích hơn 4 triệu km2.

B. Diện tích 5,5 triệu km2.

C. Diện tích 6,2 triệu km2.

D. Diện tích hơn 7 triệu km2.

Câu 169 : Sự kiện quan trọng nhất năm 1994 của EU chính là:

A. Đồng ơ-rô chính thức sử dụng.

B. Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu được thành lập.

C. Hoàn thành đường hầm giao thông nối Anh với châu Âu.

D. EU có đủ 25 thành viên.

Câu 170 : Hiện nay tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Bra-xin là:

A. 1,4%.

B. 1,6%.

C. 1,8%.

D. Các ý trên sai.

Câu 171 : Nước nào sau đây có sản lượng ngô lớn hơn Bra-xin (năm 2003)?

A. Ấn Độ.

B. Mê-hi-cô và Pháp.

C. Hoa Kì và Trung Quốc.

D. Ca-na-đa.

Câu 177 : Công nghiệp vùng Đông Bắc Hoa Kì phát triển mạnh chủ yếu là dựa vào:

A. Mật độ dân cư đông.

B. Giàu khoáng sản, quặng sắt, than đá,…

C. Thị trường tiêu thụ nhiều.

D. Gần các hải cảng.

Câu 178 : Người nhập cư nhiều tạo thuận lợi cho Hoa Kì chính là:

A. Phong phú về văn hóa phong tục, tập quán.

B. Nguồn lao động trẻ, khỏe.

C. Kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp tiên tiến.

D. Tri thức, vốn, lao động nhiều mà không tốn chi phí đầu tư ban đầu.

Câu 180 : Để có 15 thành viên thì những nước nào sau đây gia nhập vào EU năm 1995?

A. Pháp và Ai-len.

B. LB Đức và Hà Lan.

C. Tây Ban Nha.

D. Thụy Điển, Phần Lan và Áo.

Câu 181 : Sự kiện quan trọng nhất ở châu Âu, với hiệp định Ma- xtích năm 1993 chính là:

A. Mười hai thành viên EU sử dụng đồng ơ-rô.

B. Thành lập ESA của EU.

C. Liên minh châu Âu chính thức ra đời.

D.Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt hình thành.

Câu 182 : Người Anh-điêng, chủ nhân trên lãnh thổ Hoa Kì có nguồn gốc từ khu vực nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Mĩ La-tinh.

D. Đông Bắc châu Á.

Câu 187 : Các nước thành viên của EU chưa sử dụng đồng tiền chung ơ-rô từ ngày 1-1-2002 chính là:

A. Anh, Tây Ban Nha, Hà Lan.

B. Áo, Ai-len, Đan Mạch.

C. Thụy Điển, Hi Lạp, Bỉ.

D. Anh, Đan Mạch, Thụy Điển.

Câu 188 : Bra-xin có diện tích 8,5 triệu km2, dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:

A. 21 ngưi/km2.

B. 23 ngưi/km2.

C. 24 ngưi/km2.

D. 27 ngưi/km2.

Câu 189 : Các ngành dịch vụ nào phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay?

A. Du lịch, thông tin, thương mại.

B. Giáo dục, y tế, giao thông.

C. Nội thương, tài chính, giáo dục.

D. Thông tin, tài chính, giao thông, du lịch, ngoại thương.

Câu 190 : Trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì thì ý nào sau đây không đúng?

A. Gắn với thị trường tiêu thụ.

B. Có diện tích chuyên canh quy mô lớn.

C. Gắn liền với công nghiệp chế biến hiện đại.

D. Đóng góp 23% GDP.

Câu 191 : Nối liền châu Âu và Anh là đường hầm giao thông đi qua biển nào?

A. Biển Măng-sơ.

B. Biển Địa Trung Hải.

C. Biển Ca-xpi.

D. Biển Bắc.

Câu 192 : Nông nghiệp Hoa Kì gắn liền với tiêu thụ và công nghệ chế biến chủ yếu là do:

A. Nông nghiệp chuyên môn hóa cao.

B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.

C. Cơ giới hóa trong sản xuất.

D. Kinh tế thị trường điển hình.

Câu 193 : Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng Đông Bắc Hoa Kì chính là:

A. Chế tạo máy bay, hóa chất.

B. Chế biến rau quả, khai thác dầu khí.

C. Sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị điện.

D. Hóa chất, chế tạo ôtô, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 197 : So với thế giới thì Bra-xin được xếp hàng thứ năm, đó chính là:

A. Số dân và giá trị xuất khẩu.

B. Dân số và diện tích.

C. Sản lượng cao su và cà phê.

D. Giá trị nhập khẩu và diện tích rừng.

Câu 198 : Năm 2005, Hoa Kì có mật độ dân số trung bình là:

A. 27 ngưi/km2.

B. 31 ngưi/km2.

C. 36 ngưi/km2.

D. 42 ngưi/km2.

Câu 199 : Giai đoạn nào sau đây thể hiện dân số Hoa Kì tăng nhanh nhất?

A. Cuối thế kỉ XIX.

B. Từ sau năm 1920 của thế kỉ XX.

C. Đầu thế kỉ XXI.

D. Ý B và C đúng.

Câu 200 : Sự kiện quan trọng nhất của EU vào năm 1975 chính là:

A. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.

B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.

B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.

D. Mở rộng không gian địa lí xuống phía Nam.

Câu 201 : Khó khăn lớn nhất trong xã hội ở Hoa Kì hiện nay chính là:

A. Chi phí cao tiền phúc lợi xã hội.

B. Sự gia tăng bạo lực của thanh thiếu niên.

C. Môi trường văn hóa không phù hợp.

D. Phân biệt giàu nghèo ngày càng lớn.

Câu 202 : Xuất khẩu lúa gạo của Hoa Kì sau những nước nào (năm 2005)?

A. Thái Lan, Trung Quốc.

B. Việt Nam, Bra-xin.

C. Liên bang Nga, Ô-xtrây-li-a.

D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.

Câu 203 : Giảm sản lượng rất lớn trong ngành công nghiệp ở Hoa Kì, đó là ngành nào hiện nay?

A. Sản xuất ôtô.

B. Chế biến hải sản và may mặc.

C. Các loại thiết bị điện tử.

D. Vật liệu xây dựng và luyện kim

Câu 206 : Thời kì chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp của Hoa Kì bắt đầu từ:

A. Sau khi thành lập nước.

B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.

C. Sau cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

D. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Câu 207 : Vùng đất có diện tích 1,5 triệu km2 của Hoa Kì chính là:

A. Bang A-la-xca.

B. Quần đảo Ha-oai.

C. Diện tích năm hồ lớn phía Bắc.

D. Các ý trên sai.

Câu 208 : Con số 235,4 tỉ USD (năm 2003) ở Bra-xin chính là:

A. Tổng thu nhập GDP.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.

C. Giá trị xuất khẩu.

D. Tổng nợ nước ngoài.

Câu 209 : Hiện nay trong EU vùng nào được đánh giá là giàu nhất?

A. Đam-xtat (LB Đức).

B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).

C. I-pai-rô-xơ (Anh).

D. Hăm-buốc (LB Đức).

Câu 210 : Số lượng bò của Bra-xin đứng sau nước nào trên thế giới hiện nay?

A. Liên bang Nga.

B. Trung Quốc và Ô-xtrây-li-a.

C. Mê-hi-cô và Hoa Kì.

D. Ấn Độ.

Câu 211 : Nguyên nhân làm cho giá xuất khẩu nông sản của EU thấp trên thế giới chính là:

A. Sử dụng giống năng suất cao.

B. Nhờ áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong sản xuất.

C. Do chính phủ trợ cấp cho hàng nông sản.

D. Do chiếm lĩnh thị trường thế giới.

Câu 213 : Sự phát triển kinh tế Hoa Kì được mở rộng theo không gian địa lí nào sau đây?

A. Từ phía Tây sang phía Đông.

B. Từ phía Nam lên vùng Ngũ Hồ.

C. Từ Tây Nam lên Tây Bắc.

D. Từ Đông Bắc dần xuống ven biển phía Nam.

Câu 216 : Nước nào sau đây đề xuất sử dụng đồng tiền chung ơ-rô trong EU?

A. Áo và Hy Lạp.

B. Tây Ban Nha.

C. Hà Lan và Phần Lan.

D. LB Đức và Pháp.

Câu 217 : Hoa Kì có thuận lợi gì sau cuộc nội chiến 1861-1865?

A. Thuận lợi buôn bán với châu Âu.

B. Thu hút dân nhập cư.

C. Phát triển nhanh các ngành dịch vụ.

D. Công nghiệp phát triển nhanh và giải phóng lao động.

Câu 219 : Chiều dài 7491km thể hiện khoảng cách nào sau đây của Bra-xin?

A. Chiều dài bờ biển.

B. Biên giới quốc gia.

C. Chiều dài sông A-ma-dôn.

D. Chiều dài từ Bắc xuống Nam.

Câu 221 : Chiều dài của đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với Pháp là:

A. 40km.

B. 50km.

C. 58km.

D. Các ý trên sai.

Câu 222 : Được mệnh danh tòa nhà di động trên không mà hang E-bớt của EU vừa thành công đó là:

A. Máy bay Bô-ing 777.

B. Máy bay A390.

C. Máy bay A380.

D. Ý B và C đúng.

Câu 226 : Chiếm 26% của thế giới hiện nay, đó là sản phẩm nào của EU?

A. Sản xuất ôtô.

B. Sản xuất điện.

C. Sản xuất máy bay.

D. Sản xuất nông nghiệp.

Câu 227 : Hình thành liên kết vùng Ma-xơ-Rai-nơ của EU ở biên giới ba nước nào?

A. Bỉ, Hà Lan và Đức.

B. Pháp, Đức, Thụy Sĩ.

C. Bỉ, Pháp, Hà Lan.

D. Ba Lan, Đức, Séc.

Câu 228 : Vùng chân núi của dãy Cooc-đi-e có khó khăn nhất về tự nhiên là:

A. Ít khoáng sản so với các vùng khác.

B. Địa hình chia cắt mạnh.

C. Bão lụt, lốc xoáy thường xảy ra.

D. Lượng mưa ít, thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 229 : Có chiều dài 2.500km ở Hoa Kì, đó chính là khoảng cách nào?

A. Đường bờ biển.

B. Chiều từ Bắc xuống Nam.

C. Biên giới với Ca-na-đa.

D. Các ý trên sai.

Câu 231 : Vùng được đánh giá là nghèo nhất của EU hiện nay là:

A. A-len-te-gi-ô (Bồ Đào Nha).

B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).

C. Bru-xen (Bỉ).

D. Vô-rai-ô An-gô-lơ (Anh).

Câu 237 : Hãy xếp thứ tự tỉ lệ sử dụng đất từ thấp đến cao ở Bra-xin hiện nay.

A. Đất trồng cây hàng năm, đất chuyên dùng và đồng cỏ.

B. Đồng cỏ, đất trồng cây lâu năm và cây hàng năm.

C. Đất chuyên dùng, đồng cỏ, đất trồng cây hàng năm.

D. Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm và đồng cỏ.

Câu 238 : Ở Hoa Kì tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp sẽ dẫn đến khó khăn nào sau đây?

A. Chi phí nhiều cho người cao tuổi.

B. Số người thất nghiệp tăng nhanh.

C. Trở ngại phân bố dân cư ở các vùng.

D. Các ý trên đúng.

Câu 239 : Hãy xếp thứ tự từ cao xuống thấp GDP của các trung tâm kinh tế (năm 2004).

A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản.

B. Nhật Bản, Hoa Kì, EU.

C. EU, Hoa Kì, Nhật Bản.

D. EU, Hoa Kì, ASEAN.

Câu 240 : Các ngành công nghiệp mũi nhọn phát triển với quy mô sản xuất lớn nhất thế giới ở miền Tây Hoa Kì hiện nay là:

A. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.

B. Chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô.

C. Công nghiệp vũ trụ, luyện kim.

D. Các ý trên đúng.

Câu 241 : Tập trung chủ yếu sản xuất lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa và bò thịt là vùng nào ở Hoa Kì?

A. Vùng Ngũ Hồ.

B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.

C. Vùng Trung Tây.

D. Ven biển Thái Bình Dương.

Câu 242 : Hướng chảy của sông A-ma-dôn ở Bra-xin chính là:

A. Từ Nam lên Bắc.

B. Từ Đông Bắc xuống Tây Nam.

C. Từ Tây Bắc xuống Đông Nam.

D. Từ Tây sang Đông.

Câu 243 : Các ngành dệt, gia công đồ nhựa, vật liệu xây dựng ở Hoa Kì sản lượng giảm là do:

A. Thiếu nguyên liệu trong nước.

B. Nhu cầu thị trường giảm.

C. Thiếu nguồn lao động trong sản xuất.

D. Nguồn nhập từ Ấn Độ, Trung Quốc,các nước NIC giá rẻ.

Câu 246 : Loại tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh nhất ở châu Phi?

A. Khoáng sản và rừng.

B. Nguồn hải sản.

C. Đất đai trồng cây công nghiệp.

D. Các loại khoáng sản.

Câu 247 : Hiện nay số dân sống dưới mức nghèo khổ ở Mĩ La-tinh chiếm tỉ lệ khoảng:

A. Từ 15% đến 25%.

B. Từ 30% đến 35%.

C. Từ 37% đến 62%.

D. Từ 50% đến 76%.

Câu 249 : Tây Nam Á là khu vực rộng lớn. Nơi tiếp giáp giữa các châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á – Âu – Phi.

C. Châu Á và châu Âu.

D. Các ý trên sai.

Câu 250 : Trong các chương trình cải cách ở Nhật Bản thì cải cách nào là quan trọng nhất?

A. Cải cách cơ cấu nông nghiệp.

B. Cải cách giáo dục.

C. Cải cách cơ cấu công nghiệp.

D. Cải cách cơ cấu kinh tế.

Câu 251 : Nhằm hạn chế khô hạn đối với đa số quốc gia châu Phi, giải pháp hàng đầu là:

A. Khai thác hợp lí rừng.

B. Phát triển thủy lợi.

C. Phát triển diện tích rừng.

D. Các ý trên đúng.

Câu 252 : Nhờ những chính sách phát triển kinh tế đúng đắn, nên dự trữ ngoại tệ Liên bang Nga năm 2005:

A. Đứng thứ 4 thế giới.

B. Đứng thứ 5 thế giới.

C. Đứng thứ 6 thế giới.

D. Đứng thứ 7 thế giới.

Câu 253 : Một số nước ở châu Phi thường xảy ra xung đột sắc tộc chủ yếu là vì nguyên nhân nào?

A. Sự đói nghèo.

B. Phân chia biên giới do ảnh hưởng các nước thực dân.

C. Sự hạn chế của tài nguyên.

D. Sự mâu thuẫn tôn giáo.

Câu 256 : Liên hiệp quốc công nhận nhà nước Pa-le-xtin vào năm nào?

A. Năm 1988.

B. Năm 1989.

C. Năm 1990.

D. Năm 1992.

Câu 257 : Châu Phi hiện đang chiếm tỉ lệ 14% trên thế giới đó chính là:

A. Dân số.

B. Số người nhiễm HIV.

C. Tỉ lệ người thất nghiệp.

D. Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng.

Câu 258 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhưng năm 2005 dân số Pháp là bao nhiêu triệu người?

A. 76,2 triệu người.

B. 58,6 triệu người.

C. 65,3 triệu người.

D. 60,7 triệu người.

Câu 259 : Hằng năm Nhật Bản phải nhập 80% sản lượng gỗ cần sử dụng là do trong nước:

A. Chủ yếu là rừng tái sinh chưa khai thác.

B. Diện tích rừng quá thấp.

C. Cấm khai thác gỗ.

D. Truyền thống người Nhật dùng nhiều gỗ.

Câu 260 : Loại tài nguyên nào sau đây tập trung ở các nước trong khu vực Trung Á?

A. Dầu mỏ và sắt.

B. Than đá và khí tự nhiên.

C. Dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.

D. Muối mỏ, đồng và vàng.

Câu 261 : Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng nào sau đây?

A. Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Sản lượng khai thác hải sản.

C. Sản lượng sản xuất lương thực.

D. Sản lượng xuất khẩu gỗ.

Câu 263 : Từ những năm 70 của thế kỉ XX, kinh tế LB Đức đã thay đổi như thế nào?

A. Từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.

B. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế nông nghiệp.

C. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức.

D. Các ý trên sai.

Câu 265 : Vấn đề dân số ở LB Đức được thực hiện chủ yếu hiện nay là:

A. Chỉ sinh được hai con.

B. Kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ tăng tự nhiên.

C. Chỉ sinh được ba con.

D. Khuyến khích lập gia đình, sinh nhiều con.

Câu 267 : Trên lãnh thổ nước Đức đã tồn tại và phát triển hai nhà nước Đức trong giai đoạn nào?

A. Từ năm 1949 đến 1989.

B. Từ năm 1945 đến 1960.

C. Từ năm 1949 đến 1999.

D. Các ý trên sai.

Câu 268 : Chia lãnh thổ LB Nga thành hai miền khác biệt, đó chính là:

A. Kinh tuyến 600.

B. Sông Ê-nít-xây.

C. Dãy núi Uran.

D. Dãy núi đông Xi-bia.

Câu 269 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:

A. Khoảng 0,1%.

B. Khoảng 0,6%.

C. Khoảng 1,2%.

D. Khoảng 1,5%.

Câu 270 : Năm 2004, Nhật Bản có GDP bình quân theo đầu người là:

A. Hơn 28.000 USD/người.

B. Hơn 32.000 USD/người.

C. Hơn 36.000 USD/người.

D. Hơn 40.000 USD/người.

Câu 271 : Nằm ở trung tâm châu Âu, LB Đức giáp với biển nào sau đây?

A. Biển Địa Trung Hải.

B. Biển Đỏ và biển Địa Trung Hải.

C. Biển Bắc và Biển Đen.

D. Biển Ban-tích và Biển Bắc.

Câu 272 : LB Đức sản xuất chủ yếu là những sản phẩm nông nghiệp nào sau đây?

A. Lúa mì, củ cải đường, sữa, thịt (bò, lợn).

B. Lúa gạo, lúa mì và sữa.

C. Lúa mì và gia cầm.

D. Thịt bò, sữa và ngô.

Câu 273 : Ở LB Đức, loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất?

A. Than đá, than nâu, muối mỏ.

B. Dầu khí và đồng.

C. Than nâu, dầu mỏ và vàng.

D. Quặng sắt, bô-xít.

Câu 276 : Nguyên nhân chủ chốt làm giảm cạnh tranh của nền kinh tế LB Đức trên trường quốc tế là:

A. Chi phí lao động vào loại cao nhất thế giới.

B. Thị trường tiêu thụ thu hẹp.

C. Công nghệ sản xuất chậm thay đổi.

D. Các ý trên đúng.

Câu 277 : Vị trí ở trung tâm châu Âu, LB Đức nằm trong khu vực khí hậu nào?

A. Khí hậu xích đạo.

B. Khí hậu nhiệt đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới.

D. Khí hậu ôn đới.

Câu 278 : Loại khoáng sản có trữ lượng tương đối nhiều ở Nhật Bản là:

A. Vàng và quặng sắt.

B. Khí đốt và bô-xít.

C. Than nâu và đồng.

D. Than đá và đồng.

Câu 279 : Trong khu vực dịch vụ của Pháp thì ngành nào được coi là ngành kinh tế hàng đầu?

A. Ngân hàng.

B. Viễn thông.

C. Du lịch.

D. Nội thương.

Câu 280 : Được coi là biểu tượng của LB Nga và có giá trị nhiều nhất, đó là:

A. Sông Vôn-ga.

B. Sông Lê-na.

C. Sông Ê-nít-xây.

D. Sông Ô-bi.

Câu 281 : LB Nga có bao nhiêu % lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới?

A. Hơn 20% lãnh thổ.

B. Hơn 40% lãnh thổ.

C. Hơn 60% lãnh thổ.

D. Hơn 80% lãnh thổ.

Câu 282 : Phần lãnh thổ phía Nam của LB Nga có khí hậu gì là chủ yếu?

A. Khí hậu xích đạo.

B. Khí hậu cận nhiệt đới.

C. Khí hậu ôn đới.

D. Khí hậu ôn đới lạnh.

Câu 285 : Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số LB Đức hiện nay là:

A. – 0,1%.

B. – 0,3%.

C. 0,1%.

D. 0,3%

Câu 286 : Ở Nhật Bản hiện nay, lượng tiêu thụ gạo bình quân theo đầu người ngày càng giảm chính là do:

A. Thay đổi cơ cấu thức ăn.

B. Giảm sản lượng gạo nhập khẩu.

C. Tăng sản lượng gạo xuất khẩu.

D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất lúa gạo.

Câu 288 : Tổng GDP của LB Đức đứng sau nước nào (năm 2004)?

A. Hoa Kì.

B. Nhật Bản và LB Nga.

C. Hoa Kì và Nhật Bản.

D. Hoa Kì và Trung Quốc.

Câu 289 : Vùng nào có thế mạnh phát triển cây lương thực, cây thực phẩm và chăn nuôi ở LB Nga hiện nay?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Cao nguyên trung Xi-bia.

C. Đồng bằng Đông Âu.

D. Vùng đông nam rộng lớn.

Câu 290 : Ấn Độ là một trong những nước đông dân nhất thế giới. Cho biết năm 2005 Ấn Độ có dân số là:

A. 1.013,7 triệu người.

B. 1.049,0 triệu người.

C. 1.103,6 triệu người.

D. 1.311,6 triệu người.

Câu 291 : Hơn 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La-tinh là những nước:

A. Ca-na-đa, Hoa Kì và LB Nga.

B. Hoa Kì và Nhật Bản.

C. LB Đức, Anh và Hoa Kì.

D. Hoa Kì và Tây Ban Nha.

Câu 292 : Yếu tố cơ bản nào sau đây tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp LB Đức?

A. Năng suất lao động cao.

B. Áp dụng công nghệ hiện đại.

C. Chất lượng sản phẩm cao.

D. Các ý trên đúng.

Câu 295 : Yếu tố nào sau đây không đúng ở đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga?

A. Chủ yếu là đầm lầy.

B. Phát triển nông nghiệp ở phía Nam.

C. Tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt.

D. Vùng trọng điểm phát triển nông nghiệp.

Câu 296 : Liên bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng địa hình được thể hiện rõ nhất là:

A. Cao ở phía đông thấp ở phía tây.

B. Cao ở phía tây thấp ở phía đông.

C. Phía nam nhiều dãy núi cao.

D. Các ý trên sai.

Câu 297 : Năm 2005, Nhật Bản có dân số là:

A. 120,7 triệu người.

B. 124,6 triệu người.

C. 127,7 triệu người.

D. Các ý trên sai.

Câu 298 : Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tăng dân số LB Đức hiện nay?

A. Tỉ suất sinh thô tăng nhanh.

B. Tỉ suất tăng tự nhiên dân số cao.

C. Chủ yếu là do nhập cư.

D. Các ý trên sai.

Câu 299 : Gió mùa Tây Nam thổi vào Ấn Độ tạo ra mưa lớn nhưng tập trung nhiều nhất là vùng:

A. Sườn Gát Tây, Gát Đông và hạ lưu sông Hằng.

B. Vùng Tây Bắc.

C. Cao nguyên Đê-can.

D. Phía bắc dãy Hi-ma-li-a.

Câu 301 : Có diện tích lớn nhất thế giới nhưng năm 2005 Nga có dân số là:

A. 134,8 triệu người.

B. 143,0 triệu người.

C. 156,0 triệu người.

D. 167,5 triệu người.

Câu 305 : Sau khi thống nhất vào năm 1990 thì Đức có dân số năm 2005 là:

A. 82,5 triệu người.

B. 84,2 triệu người.

C. 87,9 triệu người.

D. 89,7 triệu người.

Câu 306 : Các trung tâm đóng tàu thủy lớn nhất ở Đức là:

A. Ác-Khan, Xa-vơ.

B. Phrai-buốc, Muy-ních.

C. Hăm-buốc, Rô-xtốc.

D. Cốt-bút, Xa-vơ.

Câu 308 : Tam giác công nghiệp nào ở miền Đông nước Đức đang thay đổi mạnh cơ cấu sản xuất và hiện đại hóa công nghệ?

A. Ác-Khan, Xa-vơ, Xtút-gát.

B. Ha-lơ, Lai-xích, Dre-xđen.

C. Muy-ních, Xtút-gát, Phrai-buốc.

D. Muy-ních, Nuyn-béc, Xtút-gát.

Câu 309 : Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật của Ấn Độ hiện nay đứng sau nước nào trên thế giới?

A. Hoa Kì và LB Nga.

B. Anh, Pháp và Trung Quốc.

C. Nhật Bản và Đức.

D. Hoa Kì và Ca-na-đa.

Câu 310 : Là một nước nằm ở Đông Á, nên Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu nào?

A. Khu vực khí hậu xích đạo.

B. Khu vực khí hậu gió mùa.

C. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh.

D. Các ý trên sai.

Câu 311 : Đặc trưng nào nổi bật nhất ở đảo Hô-cai-đô của Nhật Bản?

A. Mật độ dân cư cao nhất.

B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.

C. Số giờ nắng trong năm nhiều.

D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.

Câu 315 : Vị trí gần trung tâm châu Âu. Pháp tiếp giáp với biển nào sau đây?

A. Biển Bắc, Biển Măng-sơ và Địa Trung Hải.

B. Biển Địa Trung Hải và Biển Đỏ.

C. Biển Măng-sơ và Biển Bắc.

D. Biển Đen và biển Măng-sơ.

Câu 316 : Năm 2004 GDP/người của Pháp đứng sau những nước nào sau đây?

A. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.

B. Hoa Kì và Nhật Bản.

C. Nhật Bản, Liên bang Nga và Liên bang Đức.

D. Anh và Ca-na-đa.

Câu 317 : Khí hậu ở Nhật Bản có sự phân hóa khác nhau, nhưng ở miền Bắc chủ yếu là:

A. Khí hậu xích đạo.

B. Khí hậu nhiệt đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới.

D. Khí hậu ôn đới.

Câu 318 : Vấn đề khó khăn nhất mà Pháp phải đối mặt giải quyết đối với người nhập cư đó là gì?

A. Việc làm và nhà ở.

B. Đào tạo nguồn lao động.

C. Sự hòa nhập vào nền văn hóa kinh tế - xã hội.

D. Hỗ trợ tiền phúc lợi xã hội.

Câu 319 : Sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc được thể hiện rõ nhất từ Nam lên Bắc là:

A. Từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới.

B. Từ ôn đới sang nhiệt đới.

C. Từ gió mùa đông bắc sang nhiệt đới.

D. Các ý trên sai.

Câu 320 : Trong sản xuất nông nghiệp ở Ấn Độ thì yếu tố tự nhiên nào sau đây là khó khăn nhất?

A. Phía Nam thường xuyên bị bão, lụt.

B. Đất đai bị bạc màu quá nhanh.

C. Mùa hè thiếu nước, khô hạn nghiêm trọng.

D. Đất nông nghiệp thu hẹp dần.

Câu 321 : Được phân chia 2 miền tự nhiên khác nhau nhưng ở miền Tây Trung Quốc chủ yếu là khí hậu gì?

A. Ôn đới lục địa.

B. Ôn đới hải dương.

C. Cận xích đạo.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 322 : Chiếm 70% GDP ở Pháp hiện nay là khu vực kinh tế nào?

A. Khu vực nông – lâm – ngư.

B. Khu vực công nghiệp, xây dựng.

C. Khu vực dịch vụ.

D. Giá trị xuất khẩu.

Câu 325 : Được gọi là nền kinh tế “bong bóng” với tốc độ tăng GDP trung bình 5,3% là thời kì nào của Nhật Bản?

A. Thời kì sau 1991.

B. Thời kì 2000 – 2005.

C. Thời kì 1986 – 1990.

D. Thời kì 1973 – 1974.

Câu 326 : Chiến lược phát triển giáo dục – đào tạo ở Nhật Bản trước đây và hiện nay được thể hiện chủ yếu là?

A. Học theo môn sở thích.

B. Đi du học ở các nước phát triển.

C. Tư học ở nhà là quan trọng.

D. Khuyến khích học tập suốt đời.

Câu 327 : Năm 2005, độ tuổi nào ở Nhật Bản chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Nhật Bản?

A. Từ 15 đến 64 tuổi.

B. Dưới 15 tuổi.

C. 65 tuổi trở lên.

D. Dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên.

Câu 328 : Yếu tố nào thể hiện rõ nhất trong dân số Liên bang Nga từ 1990 đến nay?

A. Đang thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

B. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao.

D. Số người nhập cư tăng nhanh.

Câu 329 : Loại khoáng sản mà LB Nga chiếm vị trí thứ nhì về trữ lượng trên thế giới chính là:

A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt.

B. Than đá, quặng kali.

C. Khí đốt, đồng.

D. Bô-xít, dầu mỏ, thiếc.

Câu 330 : Nằm ở vị trí Đông Á, Nhật Bản có đặc điểm khí hậu nào sau đây?

A. Ôn đới lạnh, ít mưa.

B. Gió mùa, mưa nhiều quanh năm thay đổi từ Bắc xuống Nam.

C. Khí hậu cận xích đạo.

D. Các ý trên đúng.

Câu 331 : Ranh giới phân chia miền Đông và miền Tây Trung Quốc là dựa vào:

A. Sông Hoàng Hà.

B. Kinh tuyến 1200.

C. Kinh tuyến 1050.

D. Sông Trường Giang.

Câu 332 : Đứng hàng thứ bảy trên thế giới của Ấn Độ là yếu tố gì?

A. Diện tích.

B. Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật.

C. Giá trị xuất khẩu.

D. Xuất khẩu gạo (2005).

Câu 335 : Trong hơn 50 năm qua, cơ cấu kinh tế LB Đức đã biến đổi mạnh mẽ theo hướng nào?

A. Phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực, thực phẩm.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp trong GDP.

C. Đẩy mạnh ngành ngân hàng và công nghệ thông tin.

D. Tăng tỉ trọng và vai trò ngành dịch vụ.

Câu 336 : Phần lớn là núi và cao nguyên là đặc điểm chính ở miền nào của LB Nga?

A. Miền Đông.

B. Miền Tây Bắc.

C. Miền phía Nam.

D. Miền Tây Nam.

Câu 337 : So với các nước công nghiệp phát triển thì hiện nay công nhân Nhật Bản dẫn đầu yếu tố nào?

A. Số ngày nghỉ nhiều nhất.

B. Tỉ lệ nữ đông nhất.

C. Có mức lương cao nhất thế giới.

D. Đông nhất trong lĩnh vực sản xuất ô tô.

Câu 338 : Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới nhưng diện tích đứng sau nước nào?

A. Sau Liên bang Nga và Hoa Kì.

B. Sau Hoa Kì và Ấn Độ.

C. Sau Liên bang Nga và Ca-na-đa.

D. Sau Liên bang Nga, Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 339 : Liên bang Đức đã chuyển dần từ xã hội công nghiệp sang xã hội dịch vụ vào thời gian nào?

A. Từ những năm 1970.

B. Từ sau 1990.

C. Từ những năm 2000.

D. Các ý trên sai.

Câu 340 : Sự khác biệt lớn nhất trong nông nghiệp Liên bang Đức giữa các bang cũ và bang mới là:

A. Về lực lượng lao động.

B. Về sự đầu tư thủy lợi.

C. Về cơ giới hóa.

D. Về hiệu quả sản xuất.

Câu 341 : Để phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực ở trong nước thì yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

B. Mở rộng diện tích đất sản xuất miền Tây.

C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

D. Giảm diện tích cây công nghiệp, tăng diện tích cây lương thực.

Câu 345 : Đặc trưng cơ bản của địa hình và cảnh quan ở vùng Nam LB Đức là:

A. Những khu đầm lầy, những dãy núi hình tròn kèm theo hồ nước.

B. Vùng đồng bằng trên nền cát.

C. Nhiều vùng núi đá ven sông Rai-nơ.

D. Địa hình hiểm trở, nhiều khu rừng lớn.

Câu 346 : Mật độ dân cư trung bình ở LB Đức ssau nước nào ở châu Âu hiện nay?

A. Bỉ, Hà Lan và Anh.

B. I-ta-li-a, Áo và Hà Lan.

C. Pháp và Ba Lan.

D. Thụy Điển và Lít-va.

Câu 347 : Chiếm vị trí thứ năm trên thế giới của Pháp là lĩnh vực nào?

A. Giá trị tổng sản phẩm quốc dân.

B. Giá trị xuất khẩu.

C. Vốn đầu tư ra nước ngoài.

D. Ý A và B đúng.

Câu 348 : Hãy xếp thứ tự từ Nam lên Bắc bốn đảo lớn ở Nhật Bản.

A. Đảo Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.

B. Đảo Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

C. Đảo Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

D. Đảo Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

Câu 349 : Chiếm 61% tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:

A. Diện tích rừng.

B. Diện tích đảo Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

C. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp.

D. Diện tích đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.

Câu 350 : LB Nga có diện tích rừng đứng đầu thế giới nhưng chủ yếu là:

A. Rừng cây lá kim.

B. Rừng xích đạo.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 351 : Tỉnh Ka-li-nin-grát của LB Nga nằm niệt lập ở phía Tây giáp với nước nào?

A. Lít-va và Phần Lan.

B. Ba Lan và Lít-va.

C. Bê-la-rút và U-crai-na.

D. Các ý trên sai.

Câu 352 : Để có trình độ học vấn cao LB Nga đã có chính sách giáo dục tốt, nhất là:

A. Giáo dục miễn phí và bắt buộc đi học từ 7 đến 17 tuổi.

B. Thu học phí từ cao đẳng, đại học.

C. Tăng số lượng du học nước ngoài.

D. Phổ cập hết cấp trung học cơ sở.

Câu 355 : Nhà máy thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc hiện nay được xây dựng trên sông nào?

A. Sông Trường Giang.

B. Sông Hoàng Hà.

C. Sông Tây Giang.

D. Sông Liên Hà.

Câu 358 : Sau khi thống nhất đất nước thì mật độ dân số trung bình của CHLB Đức (năm 2005) là:

A. 231 người/km2.

B. 223 người/km2.

C. 247 người/km2.

D. 265 người/km2.

Câu 359 : Mỗi gia đình chỉ được phép có một con sẽ dẫn đến mặt trái gì của chính sách dân số cứng rắn ở Trung Quốc?

A. Sự mất cân bằng giới tính.

B. Nguồn lao động dồi dào.

C. Số lượng nữ nhiều hơn nam.

D. Ý A và B đúng.

Câu 360 : Sông lớn nào sau đây bắt nguồn từ Tây Tạng ở Trung Quốc?

A. Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.

B. Sông Hoàng Hà.

C. Sông Trường Giang.

D. Sông Trường Giang và sông Tây Giang.

Câu 362 : Yếu tố quan trọng nhất trong phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản hiện nay là gì?

A. Thay đổi các loại cây trồng.

B. Mở rộng diện tích đất canh tác.

C. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại và sản xuất, chế biến.

D. Phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản.

Câu 365 : LB Nga có hơn 100 dân tộc khác nhau. Trong đó, người Nga chiếm:

A. 75% dân số.

B. 80% dân số.

C. 85% dân số.

D. 90% dân số.

Câu 366 : Chiếm 40% trữ lượng toàn thế giới là loại khoáng sản nào của LB Nga?

A. Dầu mỏ và khí đốt.

B. Quặng sắt.

C. Quặng bô-xít.

D. Than đá.

Câu 367 : Ở Nhật Bản, loại cây trồng nào chiếm 50% diện tích đất canh tác?

A. Cây lúa gạo.

B. Các cây công nghiệp hằng năm.

C. Cây lúa mì.

D. Cây chè và mía.

Câu 368 : Hãy cho biết Ấn Độ nằm trong khu vực khí hậu nào?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. Khí hậu xích đạo.

C. Khí hậu ôn đới lạnh.

D. Các ý trên sai.

Câu 369 : Bồi đắp đất phù sa màu mỡ cho đồng bằng Hoa Bắc ở Trung Quốc là sông nào?

A. Sông Trường Giang.

B. Sông Tây Giang.

C. Sông Hoàng Hà.

D. Sông Ta-rim.

Câu 370 : Thế mạnh lớn nhất của hệ thống núi Hi-ma-lay-a ở biên giới phía Bắc Ấn Độ là:

A. Có nhiều rừng.

B. Cảnh quan tự nhiên phát triển du lịch.

C. Quặng sắt và than.

D. Đồng cỏ chăn nuôi đại gia súc.

Câu 371 : Bồn địa Tứ Xuyên ở Trung Quốc nằm giữa hai sông nào?

A. Sông Hoàng Hà và Ta-rim.

B. Sông Ta-rim và Liên Hà.

C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.

D. Các ý trên sai.

Câu 372 : Hồ Bai-can nổi tiếng nhất Liên bang Nga nằm gần biên giới nước nào?

A. Ca-dắt-xtan.

B. Phần Lan.

C. Mông Cổ.

D. Bê-la-rút.

Câu 375 : Góp phần tăng thu nhập cho nhiều nông hộ ở Nhật Bản hiện nay là:

A. Có thời gian làm ngành dịch vụ.

B. Tiền hỗ trợ thiếu việc làm.

C. Có thành viên làm ở ngành công nghiệp khác một phần thời gian.

D. Các ý trên sai.

Câu 377 : Gió mùa Đông Bắc gây khô hạn cho nhiều vùng Ấn Độ vào thời gian nào?

A. Từ tháng XII đến tháng IV.

B. Từ tháng IV đến tháng VII.

C. Từ tháng VI đến tháng IX.

D. Từ tháng IX đến tháng XI.

Câu 378 : Vùng nào ở LB Nga có nguồn tài nguyên giàu có nhất về khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn?

A. Cao nguyên trung Xi-bia.

B. Vùng phía Tây.

C. Bán đảo Cam-chát châu Âu.

D. Vùng phía Đông.

Câu 379 : Ở Ấn Độ, hằng năm có thêm 18 triệu người đó là:

A. Số người được giải quyết việc làm.

B. Đến độ tuổi đi học.

C. Số người đến độ tuổi lao động.

D. Tỉ suất sinh thô.

Câu 381 : Vị trí gần trung tâm châu Âu nên Pháp có kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu nhiệt đới.

B. Khí hậu cận nhiệt đới.

C. Khí hậu ôn đới lạnh.

D. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.

Câu 385 : Hãy xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những thành phố lớn ở Trung Quốc:

A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải.

B. Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu.

D. Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh.

Câu 386 : Ngành công nghiệp nào của CHLB Đức đứng sau Hoa Kì và Nhật bản hiện nay?

A. Chế biến thực phẩm.

B. Hóa chất.

C. Công nghệ bảo vệ môi trường.

D. Sản xuất ô tô.

Câu 387 : Dân cư là người nước ngoài chiếm tỉ lệ 10% dân số Liên bang Đức nhưng nhiều nhất là:

A. Người Thổ Nhĩ Kì và I-ta-li-a.

B. Người Hoa Kì và Pháp.

C. Người Nga và Anh.

D. Người Hà Lan.

Câu 388 : Yếu tố tự nhiên nào là quan trọng nhất để Pháp phát triển nông nghiệp nhất Tây Âu?

A. Đồng bằng rộng, đất tốt.

B. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.

C. Đất hoang hóa còn nhiều.

D. Ý A và B đúng.

Câu 389 : Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga còn gặp khó khan gì?

A. Sự phân hóa giàu nghèo lớn.

B. Nợ nước ngoài còn khá lớn.

C. Thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật.

D. Tỉ suất gia tăng dân số cao.

Câu 390 : Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây những sông lớn ở Liên bang Nga.

A. Sông Lê-na, Ô-bi, Vôn-ga.

B. Sông Ê-nít-xây, Vôn-ga, Lê-na.

C. Sông Vôn-ga, Lê-na, Ê-nít-xây.

D. Sông Lê-na, Vôn-ga, Ô-bi.

Câu 391 : Vùng nào của LB Nga có trữ lượng quặng sắt lớn nhất hiện nay?

A. Vùng phía Nam hồ Bai-can.

B. Vùng cao nguyên trung Xi-bia.

C. Vùng Viễn Đông.

D. Vùng Cuốc-xcơ.

Câu 394 : Bảo đảm nguồn thực phẩm hải sản cho dân số Nhật Bản sau này chính là:

A. Nhập khẩu hải sản.

B. Nuôi trồng và đánh bắt ven bờ.

C. Đánh bắt xa bờ.

D. Ý A và B đúng.

Câu 395 : Khoảng 5% dân số là tỉ lệ lao động trong ngành kinh tế nào ở Nhật Bản hiện nay?

A. Lao động công nghiệp, chế biến lương thực.

B. Lao động trong ngư nghiệp.

C. Lao động trong nông nghiệp.

D. Lao động ngành lâm nghiệp.

Câu 396 : Theo thống kê, Trung Quốc có dân số năm 2005 là:

A. 1.033,5 triệu người.

B. 1.150,0 triệu người.

C. 1.220,9 triệu người.

D. 1.303,7 triệu người.

Câu 397 : Nhờ phát triển kinh tế ổn định, nên thu nhập bình quân đầu người của LB Nga năm 2005 đạt:

A. 2.900 USD/người.

B. 3.750 USD/người.

C. 5.050 USD/người.

D. 5.280 USD/người.

Câu 398 : Hiện nay đóng góp nhiều nhất của CHLB Đức trong EU là:

A. Đóng góp nhiều nhất cho ngân sách EU.

B. Đóng góp 30% sản phẩm nông nghiệp của EU.

C. Cung cấp nhiều nhất về máy tính.

D. Cung cấp cho EU về lao động kĩ thuật.

Câu 399 : Vùng nào ở Trung Quốc chỉ trồng lúa gạo một vụ?

A. Đồng bằng Hoa Nam.

B. Vùng Bắc sông Liêu Hà.

C. Bồn địa Ta-rim.

D. Vùng Bắc lưu vực sông Trường Giang.

Câu 400 : Sự phân bố cây trồng, vật nuôi các vùng ở LB Đức hiện nay dựa vào yếu tố nào là chính?

A. Khí hậu và thổ nhưỡng.

B. Truyền thống sản xuất của nông dân.

C. Phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

D. Sự đầu tư của chính phủ.

Câu 404 : Để tăng giá trị các nông sản xuất khẩu và đáp ứng nhu cầu thị trường, ngành nông nghiệp Trung Quốc thực hiện chính sách gì?

A. Chuyển dần trồng cây lương thực sang trồng các cây khác.

B. Tăng diện tích trồng cây lương thực.

C. Tăng diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm.

D. Các ý trên đúng.

Câu 405 : Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?

A. Củ cải đường.

B. Lúa mì.

C. Đậu tương.

D. Lúa gạo.

Câu 406 : Sau khi hoạt động, những ngọn núi lửa ở Nhật Bản thường mang đến yếu tố nào?

A. Khí hậu khắc nghiệt.

B. Địa danh và suối nước nóng phát triển du lịch.

C. Địa hình hiểm trở.

D. Không có dân cư sinh sống.

Câu 407 : Thành tựu lớn nhất mà LB Nga đạt được năm 2005 là:

A. Giá trị xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.

B. Giải quyết hết việc làm.

C. Kinh tế phát triển nhanh, trả hết nợ từ thời Xô Viết.

D. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ sáu thế giới.

Câu 408 : Cuộc “Cách mạng Xanh” ở Ấn Độ ban đầu được tiến hành ở những vùng nào?

A. Sườn Gát Tây và Gát Đông.

B. Cao nguyên Đê-can.

C. Vùng hạ lưu sông Hằng.

D. Bang Pun-giáp và Ha-ri-a-na.

Câu 409 : CHLB Đức nằm giữa trái tim châu Âu , giáp 9 nước có đường biên giới dài bao nhiêu?

A. Dài 3758km.

B. Dài 3950km.

C. Dài 4230km.

D. Các ý trên sai.

Câu 410 : Loại sản phẩm nào mà Pháp xuất khẩu nổi tiếng trên thế giới?

A. Đồ chơi cho trẻ em.

B. Rượu vang và nước hoa.

C. Hàng dệt, may.

D. Hóa chất.

Câu 413 : Năm 2005, Ấn Độ xuất khẩu gạo sau nước nào?

A. Thái Lan và Việt Nam.

B. Hoa Kì và Việt Nam.

C. Thái Lan.

D. Việt Nam.

Câu 415 : Dịch vụ là khu vực kinh tế quan trọng ở Nhật Bản, trong đó ngành nào có vai trò hết sức to lớn?

A. Hàng không.

B. Du lịch và thông tin.

C. Thương mại và tài chính.

D. Bảo hiểm.

Câu 416 : Nền công nghệ cao, nên tàu hỏa siêu tốc (T.G.V) của Pháp có tốc độ nhanh khoảng:

A. 220km/giờ.

B. 260km/giờ.

C. 280km/giờ.

D. 300km/giờ.

Câu 417 : LB Nga có nhiều sông nên tổng trữ năng thủy lượng điện là:

A. 230 triệu KW.

B. 320 triệu KW.

C. 370 triệu KW.

D. 450 triệu KW.

Câu 418 : Xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những sông lớn ở Trung Quốc.

A. Sông Tây Giang, Trường Giang, Hoàng Hà.

B. Sông Hoàng Hà, Liêu Hà, Trường Giang.

C. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà và Tây Giang.

D. Các ý trên sai.

Câu 419 : Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lên vũ trụ và về Trái Đất an toàn vào thời gian nào?

A. Tháng 9 – năm 2002.

B. Tháng 10 – năm 2003.

C. Tháng 11 – năm 2004.

D. Tháng 12 – năm 2005.

Câu 423 : Chiếm hơn 60% giá trị xuất khẩu của LB Nga là mặt hàng nào (năm 2005)?

A. Nguyên liệu và gỗ.

B. Nguyên liệu và năng lượng.

C. Năng lượng và hải sản.

D. Lương thực và dầu mỏ.

Câu 424 : Đáp ứng 60% nhu cầu tiêu dung ở Pháp là loại điện nào hiện nay?

A. Điện hạt nhân.

B. Nhiệt điện.

C. Thủy điện.

D. Ý B và C đúng.

Câu 425 : Hiện nay ở Nhật Bản có khoảng bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

A. 58 núi lửa.

B. 65 núi lửa.

C. 80 núi lửa.

D. 90 núi lửa.

Câu 426 : Ở Ấn Độ hiện nay được công nhận bao nhiêu ngôn ngữ chính thức?

A. 14 ngôn ngữ.

B. 15 ngôn ngữ.

C. 16 ngôn ngữ.

D. 18 ngôn ngữ.

Câu 427 : Vùng Tây Bắc, giữa cao nguyên Đê-can và lưu vực sông Ấn ở Ấn Độ khô hạn vào thời gian nào?

A. Từ tháng XII đến tháng IV.

B. Từ tháng IV đến tháng VII.

C. Từ tháng VI đến tháng IX.

D. Từ tháng VIII đến tháng X.

Câu 428 : Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển trong giai đoạn đầu công nghiệp hóa ở Trung Quốc?

A. Công nghiệp khai thác.

B. Công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp chế tạo máy.

D. Công nghiệp điện tử và hóa chất.

Câu 429 : Năm 2004, giá trị xuất khẩu: 593,4 tỉ USD, cán cân thương mại là: 32, 7 tỉ USD. Tính giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.

A. Nhập khẩu 506,7 tỉ USD.

B. Nhập khẩu 560,7 tỉ USD.

C. Nhập khẩu 570,6 tỉ USD.

D. Nhập khẩu 607,7 tỉ USD.

Câu 430 : Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây ba thành phố lớn ven sông Trường Giang ở Trung Quốc.

A. Thượng Hải, Nam Kinh, Vũ Hán.

B. Nam Kinh, Vũ Hán, Thượng Hải.

C. Hồng Công, Quảng Châu, Nam Kinh.

D. Bắc Kinh, Thiên Tân, Lan Châu.

Câu 433 : LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới, đất nông nghiệp năm 2005 là:

A. 150 triệu ha.

B. 200 triệu ha.

C. 230 triệu ha.

D. 260 triệu ha.

Câu 434 : Khu vực phát triển nông nghiệp trù phú nhất Ấn Độ chính là vùng:

A. Đồng bằng sông Hằng.

B. Cao nguyên Đê-can.

C. Các đồng bằng ven biển dãy Gát Tây.

D. Đồng bằng sông Ấn.

Câu 435 : Khả năng nào thể hiện sức mạnh lớn nhất của nền nông nghiệp Pháp?

A. Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

B. Sản xuất đa dạng nông sản.

C. Mở rộng diện tích nông nghiệp.

D. Đóng góp 30% tổng sản phẩm nông nghiệp của EU.

Câu 436 : Sau khi thống nhất thì hiện nay CHLB Đức có bao nhiêu bang?

A. 15 bang.

B. 16 bang.

C. 18 bang.

D. 19 bang.

Câu 437 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP ở Nhật Bản hiện nay là khu vực kinh tế nào?

A. Khu vực nông – lâm – ngư.

B. Công nghiệp chế tạo.

C. Các ngành dịch vụ.

D. Xây dựng và công trình công cộng.

Câu 439 : Địa hình ở phía Bắc, Tây và Tây Nam ở Pháp chính là:

A. Bồn địa A-ki-tanh, Pa-ri bằng phẳng.

B. Dãy núi cao Pi-rê-nê.

C. Các cao nguyên.

D. Dãy núi An-pơ và Giu-ra.

Câu 440 : Hiện nay Pháp đóng góp 20% của EU chính là:

A. Lao động kĩ thuật.

B. Ngân sách của EU.

C. Hàng dệt, may.

D. Tổng sản phẩm nông nghiệp.

Câu 443 : Khu vực nào sau đây ở Pháp trồng nhiều nhất: nho, rau, hoa quả?

A. Bồn địa A-ki-tanh.

B. Ven vịnh Bi-xcai.

C. Ven biển Bắc.

D. Ven biển Địa Trung Hải.

Câu 444 : Mật độ dân số trung bình của LB Nga (năm 2005) là:

A. 7,4  ngưi/km2.

B. 8,4  ngưi/km2.

C. 10,6  ngưi/km2.

D. 14,5  ngưi/km2.

Câu 445 : Ở phía Bắc Ấn Độ thích hợp nhất phát triển loại cây trồng nào sau đây?

A. Lúa gạo và cao su.

B. Lúa mì, lúa gạo, mía và ngô.

C. Đậu tương, bông, thuốc lá.

D. Chè và cà phê.

Câu 446 : Ấn Độ bắt đầu tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh” từ năm nào?

A. Năm 1967.

B. Năm 1968.

C. Năm 1970.

D. Năm 1977.

Câu 447 : Mục đích chính thành lập các công viên công nghệ ở Pháp là:

A. Thu hút các chuyên gia khoa học hàng đầu thế giới đến Pháp.

B. Hiện đại các trung tâm du lịch.

C. Chuyển dân từ thành phố đến sinh sống.

D. Phát triển các trung tâm chế biến rượu vang.

Câu 448 : Xuất khẩu khoảng 26 tỉ ơ-rô mỗi năm là sản phẩm nào của Pháp?

A. Hàng nông sản.

B. Thiết bị điện tử.

C. Hàng dệt may.

D. Rượu vang và nước hoa.

Câu 449 : Chiếm sản lượng thứ nhì thế giới sau Trung Quốc, đó là sản phẩm nào của Ấn Độ?

A. Lúa gạo và lúa mì.

B. Cà phê và cao su.

C. Bông và củ cải đường.

D. Các ý trên sai.

Câu 450 : Năm 2004, lượng khách du lịch đến Trung Quốc đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?

A. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì.

B. Anh và Nhật Bản.

C. Bra-xin và Hà Lan.

D. Hoa Kì, Áo và Ấn Độ.

Câu 454 : Pháp đã xây dựng một vành đai công nghệ cao ở miền nào sau đây?

A. Ven biển Măng-sơ.

B. Miền Nam và Tây Nam.

C. Quanh thủ đô Pa-ri.

D. Cạnh biên giới Liên bang Đức.

Câu 455 : Trong những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 nền kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn là do:

A. Nhiều thiên tai, động đất, núi lửa.

B. Khủng hoảng về tài chính.

C. Hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ.

D. Các ý trên sai.

Câu 456 : Chiếm tỉ lệ 50% GDP ở Trung Quốc (năm 2004) là khu vực kinh tế nào?

A. Công nghiệp và xây dựng.

B. Các ngành dịch vụ.

C. Ngân hàng và bảo hiểm.

D. Sản xuất lương thực, thực phẩm.

Câu 458 : Ấn Độ đứng đầu châu Á là loại sản phẩm nào hiện nay?

A. Sản lượng cà phê.

B. Sản xuất sữa.

C. Sản lượng đậu tương.

D. Các ý trên sai.

Câu 459 : Thu nhập trung bình của người dân Pháp năm 2004 sau nước nào trên thế giới?

A. Hoa Kì và Nhật Bản.

B. Hoa Kì và Trung Quốc.

C. Nhật Bản và LB Đức.

D. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.

Câu 460 : Hiện nay đứng thứ ba thế giới là sản phẩm công nghiệp nào của Pháp?

A. Hàng không vũ trụ và xuất khẩu vũ khí.

B. Sản xuất máy bay.

C. Đồ chơi trẻ em và nước hoa.

D. Thiết bị điện tử và rượu vang.

Câu 463 : Năm 2004, giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc sau nước nào trên thế giới?

A. Hoa Kì và LB Đức.

B. Nhật Bản và LB Nga.

C. Hoa Kì, Nhật Bản và Pháp.

D. Hoa Kì, Nhật Bản.

Câu 464 : Biện pháp hàng đầu để nông dân miền Tây và miền Trung ở Trung Quốc tăng thêm thu nhập là:

A. Xây dựng thị trường nông nghiệp thống nhất.

B. Mua giá nông sản cao hơn.

C. Ưu tiên xuất khẩu cho hai vùng.

D. Chính phủ hỗ trợ giá nông sản.

Câu 465 : Ấn Độ đã thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình từ năm nào?

A. Năm 1947.

B. Năm 1951.

C. Năm 1957.

D. Năm 1960.

Câu 467 : Phía Bắc Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển loại gia súc nào?

A. Bò và thủy cầm.

B. Lạc đà.

C. Hươu và gia súc có lông quý.

D. Các ý trên sai.

Câu 468 : Năm 2005, sản xuất lương thực của LB Nga là:

A. Đạt 63 triệu tấn.

B. Đạt 75 triệu tấn.

C. Đạt 80 triệu tấn.

D. Đạt 98 triệu tấn.

Câu 470 : Chiếm 7% đất của toàn thế giới đó là loại đất nào ở Trung Quốc?

A. Đất canh tác.

B. Đất trồng lúa mì.

C. Đất đồng cỏ chăn nuôi.

D. Đất lâm nghiệp.

Câu 473 : Ở những năm của thập niên 90 thế kỉ XX đặc điểm nổi bật nhất ở LB Nga là gì?

A. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao.

B. Xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.

C. Khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội.

D. Trả hết nợ từ Liên Xô cũ.

Câu 474 : Đảo nào ở Nhật Bản có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất?

A. Đảo Hôn-su.

B. Đảo Kiu-xiu.

C. Đảo Xi-cô-cư.

D. Đảo Hô-cai-đô.

Câu 475 : Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng nào ở Liên bang Nga?

A. Vùng núi U-ran.

B. Vùng Tây Nam.

C. Vùng đồng bằng Đông Âu.

D. Vùng Đông Xi-bia.

Câu 476 : Đứng thứ ba thế giới về xuất khẩu là sản phẩm nào của Pháp hiện nay?

A. Thủy sản, chế biến.

B. Hàng dệt may.

C. Công nghiệp chế tạo vũ khí.

D. Hoa quả và rau.

Câu 478 : Loại sản phẩm nào mà Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới hiện nay?

A. Tơ tằm.

B. Lúa gạo.

C. Nuôi trồng thủy sản.

D. Cao su và bông.

Câu 483 : Tài nguyên chính ở miền Tây Trung Quốc là:

A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.

B. Đồng cỏ phát triển chăn nuôi.

C. Rừng, đồng cỏ, các khoáng sản.

D. Rừng và trồng lúa mì.

Câu 484 : Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở Ấn Độ đang gặp trở ngại lớn nhất là:

A. Y tế kém.

B. Thiếu ngân sách để thực hiện.

C. Ít phổ biến về truyền thông dân số.

D. Luật lệ riêng của tôn giáo.

Câu 485 : Mật độ dân số trung bình ở Nhật Bản (năm 2005) đạt:

A. 338 ngưi/km2.

B. 383 ngưi/km2.

C. 410 ngưi/km2.

D. 438 ngưi/km2.

Câu 486 : Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản (năm 2004) đứng sau nước nào?

A. Hoa Kì, LB Nga.

B. Hoa Kì, Anh.

C. Hoa Kì, Pháp và Hà Lan.

D. Hoa Kì, LB Đức, Trung Quốc.

Câu 487 : Chiếm 50% diện tích canh tác là loại cây trồng nào ở Nhật Bản?

A. Lúa mì.

B. Chè và mía.

C. Lúa gạo.

D. Lạc và ngô.

Câu 488 : Có chiều dài khoảng 9.000km, là khoảng cách nào ở Trung Quốc?

A. Đường bờ biển.

B. Biên giới với Mông Cổ.

C. Khoảng cách từ Đông sang Tây.

D. Kinh tuyến 1050Đ trên lãnh thổ Trung Quốc.

Câu 489 : Giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở vùng nào của LB Nga?

A. Vùng Tây Bắc.

B. Vùng Viễn Đông.

C. Vùng Trung tâm đất đen.

D. Vùng Tây Xi-bia.

Câu 490 : Khí hậu Trung Quốc phân hóa khác nhau nhưng cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt đới thích hợp nhất là vùng nào?

A. Bồn địa Thiên Sơn, Nam Sơn.

B. Bồn địa Ta-rim.

C. Vùng Đông Nam.

D. Phía Bắc sông Liêu Hà.

Câu 493 : Chiếm 20% giá trị thu nhập công nghiệp là ngành công nghiệp nào ở Nhật Bản hiện nay?

A. Sản xuất điện tử.

B. Xây dựng và công trình công cộng.

C. Dệt và may mặc.

D. Sản phẩm điện tử.

Câu 494 : Ở phía Tây Nam Ấn Độ tiếp giáp với?

A. Biển A-ráp.

B. Vịnh Ben-gan.

C. Biển Địa Trung Hải.

D. Biển Ban-tích.

Câu 495 : Nhà khoa học vũ trụ vĩ đại của Liên Xô trước đây là:

A. Lô-mô-nô-xốp.

B. Mên-đê-lê-ép.

C. Kô-rô-lốp.

D. Trai-cốp-ski.

Câu 496 : Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ đầu năm 1994 ở những ngành nào?

A. Khai thác, sản xuất máy bay và điện tử.

B. Sản xuất ôtô và chế tạo máy.

C. Thủy điện và sản xuất phân đạm.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ôtô và xây dựng.

Câu 497 : Trở ngại lớn nhất trong sản xuất ôtô ở Trung Quốc hiện nay là gì?

A. Thiếu vốn đầu tư.

B. Thị trường xuất khẩu hẹp.

C. Kĩ thuật công nghệ hạn chế.

D. Thiếu lao động kĩ thuật trình độ cao.

Câu 498 : Ở phía Tây và Tây Nam LB Nga giáp với biển nào sau đây?

A. Biển Ban-tích.

B. Biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.

C. Biển Bắc và Địa Trung Hải.

D. Biển Ca-xpi, biển Ba-ren.

Câu 499 : Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?

A. Do thiếu nguồn lao động.

B. Do nông nghiệp không phải ngành truyền thống.

C. Do diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Do vốn đầu tư cho nông nghiệp quá cao.

Câu 500 : Xa-pô-rô, Mu-rô-an là những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở đảo nào ở Nhật Bản?

A. Đảo Xi-cô-cư.

B. Đảo Kiu-xiu.

C. Đảo Hôn-su.

D. Đảo Hô-cai-đô.

Câu 503 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:

A. Xe gắn máy.

B. Sản phẩm tin học.

C. Công nghiệp chế tao.

D. Rô-bốt (người máy)

Câu 504 : Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở Trung Quốc là gì?

A. Lũ lụt ở đồng bằng Hoa Nam.

B. Khô hạn ở miền Tây.

C. Ở các đồng bằng đất bạc màu.

D. Ý A và B đúng.

Câu 505 : Đứng hàng thứ bảy và thứ hai trên thế giới là đặc điểm nào của Ấn Độ hiện nay?

A. Sản lượng bông và dân số.

B. Diện tích và sản lượng cao su.

C. Quặng sắt và sản lượng hải sản.

D. Diện tích và dân số.

Câu 506 : Loại gió nào hoạt động mạnh nhất ở Ấn Độ từ tháng VI đến tháng IX hằng năm?

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Gió mùa mùa hạ.

C. Gió mùa Đông Nam.

D. Các ý trên sai.

Câu 507 : Diện tích tự nhiên Nhật Bản 378 nghìn km2, trong đó đất nông nghiệp chiếm 14%, tương đương với khoảng bao nhiêu km2?

A. Gần 50 nghìn km2.

B. Gần 53 nghìn km2.

C. Gần 56 nghìn km2.

D. Gần 65 nghìn km2.

Câu 508 : Tại sao sản lượng cá khai thác của Nhật Bản ngày càng giảm?

A. Các nước thực hiện đặc quyền kinh tế 200 hải lí.

B. Nhiều thiên tai xảy ra.

C. Thị trường xuất hiện thu hẹp.

D. Phương tiện đánh bắt cá chậm phát triển.

Câu 509 : Sự kiện nào đây là quan trọng nhất của Trung Quốc năm 2002?

A. Thu hồi lại Hồng Công.

B. Thu hồi lại Ma Cao.

C. Thành viên chính thức WTO.

D. Thành công tàu vũ trụ “Thần Châu V”.

Câu 510 : Cuối những năm 1990, Trung Quốc có chính sách gì phát triển kinh tế vùng nội địa?

A. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

B. Đầu tư 60% dự án công nghiệp cả nước.

C. Phát triển chăn nuôi đại gia súc.

D. Mở rộng diện tích trồng rừng.

Câu 513 : Phía Nam sông Trường Giang Trung Quốc tập trung nhiều nhất là loại khoáng sản nào?

A. Bô-xít, khí đốt.

B. A-pa-tít.

C. Sắt, than, đồng.

D. Các ý trên sai.

Câu 514 : Chiếm 1/4 trữ lượng thế giới là loại khoáng sản nào của Ấn Độ?

A. Than đá.

B. Quặng sắt.

C. Vàng.

D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 516 : Ý nào sau đây không đúng của ngành sản xuất ôtô ở Nhật Bản hiện nay?

A. Chiếm 25% lượng ôtô của thế giới.

B. Xuất khẩu khoảng 45% sản lượng ôtô.

C. Chiếm 35% lượng ôtô của thế giới.

D. Là ngành công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

Câu 517 : Vùng Đông Bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng nào?

A. Lúa mì và ngô.

B. Lúa gạo và cao su.

C. Thuốc lá và cà phê.

D. Mía và bông.

Câu 518 : Thời kì nào Ấn Độ thực hiện tự do hóa nền kinh tế?

A. Từ năm 1947 đến năm 1950.

B. Từ năm 1950 đến năm 1980.

C. Từ năm 1991 đến nay.

D. Sau năm 2000.

Câu 519 : Động Đất, sóng thần hoạt động mạnh ở Đông Nam Á biển đảo là do:

A. Có biển bao quanh.

B. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.

C. Có nhiều quần đảo.

D. Nằm trên vành đai sinh khoáng.

Câu 520 : Thành công lớn nhất của cuộc “cách mạng Xanh” ở Ấn Độ chính là:

A. Tự túc được lương thực.

B. Giải quyết hết việc làm ở nông thôn.

C. Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.

D. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 523 : Trung Quốc thu hồi lại Hồng Công vào năm nào?

A. Năm 1995.

B. Năm 1996.

C. Năm 1997.

D. Năm 1998.

Câu 524 : Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh nhất ở thủ đô Niu Đê-li Ấn Độ?

A. Sản xuất ôtô và hóa dầu.

B. Chế tạo máy, dệt, may và hóa chất.

C. Luyện kim đen, hóa chất và thực phẩm.

D. Luyện kim màu và thiết bị điện tử.

Câu 525 : Lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất các nước Đông Nam Á là:

A. Xin-ga-po.

B. Việt Nam.

C. Phi-lip-pin.

D. Thái Lan.

Câu 526 : Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào mà Trung Quốc chiếm vị trí thứ nhất thế giới (năm 2004)?

A. Điện và dầu khí.

B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.

C. Cơ khí và sản xuất ôtô.

D. Hóa chất và điện tử.

Câu 527 : Phát minh nổi bật của Trung Quốc trước Công nguyên là gì?

A. La bàn.

B. Thuốc súng.

C. Kĩ thuật in.

D. Chữ viết.

Câu 529 : Hai trung tâm công nghiệp lớn ở vùng Đông Bắc Ấn Độ là gì?

A. Giam-sét-pua và Côn-ca-ta.

B. Mun-bai và Niu Đê-li.

C. Ben-ga-lo và Cô-sin.

D. Pu-na và Ben-ga-lo.

Câu 530 : Nước nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất trong Đông Nam Á?

A. Ma-lai-xi-a.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Việt Nam.

Câu 533 : Cuộc “cách mạng Trắng” ở Ấn Độ nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng sữa thay thịt.

B. Sử dụng hết lao động nông thôn.

C. Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.

Câu 534 : Hiện nay Ấn Độ đứng đầu châu Á về sản phẩm nào?

A. Sản lượng cao su.

B. Sản lượng sữa.

C. Sản lượng hải sản khai thác.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 535 : Mật độ dân số trung bình ở Đông Nam Á (năm 2005) là:

A. 129 người/km2.

B. 132 người/km2.

C. 137 người/km2.

D. 142 người/km2.

Câu 536 : Hãy xếp thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích của ba nước ở Đông Nam Á sau đây:

A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam.

B. Mi-an-ma, Việt Nam, Thái Lan.

C. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.

D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan.

Câu 537 : Chiều dài của sông Mê Công nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa là bao nhiêu?

A. Dài 2.300km.

B. Dài 2.600km.

C. Dài 3.250km.

D. Dài 4.500km.

Câu 538 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP ở Ấn Độ là khu vực kinh tế nào sau đây?

A. Dịch vụ.

B. Công nghiệp.

C. Lâm nghiệp và ngư nghiệp.

D. Ngành trồng trọt.

Câu 539 : Đông Nam Á biển đảo có nền địa chất không ổn định, dẫn đến trở ngại lớn nhất là:

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Dân cư ít sinh sống.

C. Xây dựng các công trình.

D. Đồng bằng ít bằng phẳng.

Câu 540 : Ngành nào phát triển mạnh nhất ở trung tâm công nghiệp Giam-sét-pua ở Ấn Độ?

A. Hóa dầu, sản xuất ô tô.

B. Luyện kim đen, cơ khí dệt may.

C. Điện tử, hóa chất.

D. Thực phẩm, hóa dầu, đóng tàu.

Câu 543 : Mật độ dân số trung bình ở Ấn Độ (năm 2005) là:

A. 305 ngưi/km2.

B. 324 ngưi/km2.

C. 335 ngưi/km2.

D. 342 ngưi/km2.

Câu 544 : Sản lượng nông sản nào mà Ấn Độ đứng hàng đầu thế giới hiện nay?

A. Cà phê.

B. Hải sản khai thác.

C. Chè.

D. Bông và mía.

Câu 545 : Việt Nam và In-đô-nê-xi-a khai thác nhiều nhất là loại khoáng sản nào?

A. Đá quý.

B. Thiếc.

C. Đồng.

D. Than đá.

Câu 546 : Thiên Chúa giáo có ở các nước Đông Nam Á nhưng tập trung nhiều nhất ở:

A. Phi-lip-pin.

B. Việt Nam.

C. Ma-lai-xi-a.

D. Bru-nây.

Câu 548 : Hiện nay Ấn Độ trở thành trung tâm đào tạo chuyên gia ngành nào cho thế giới?

A. Phần mềm máy tính.

B. Năng lượng nguyên tử.

C. Hàng không.

D. Lai tạo giống lúa có năng suất cao.

Câu 549 : Công nghiệp chế biến và lắp ráp thiết bị điện tử phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á là do:

A. Sự bảo hộ của chính phủ.

B. Có trình độ công nghệ tiên tiến.

C. Lao động đông, tiền lương thấp dễ cạnh tranh.

D. Các ý trên đúng.

Câu 550 : Dài nhất trong khu vực Đông Nam Á đó là sông nào?

A. Sông Sa-lu-en.

B. Sông Hồng.

C. Sông Mê-nam.

D. Sông Mê Công.

Câu 553 : Nước nào ở Đông Nam Á không giáp biển?

A. Đông Ti-mo và Bru-nây.

B. Thái Lan.

C. Mi-an-ma.

D. Lào.

Câu 554 : Khu vực Đông Nam Á nằm trong kinh độ nào sau đây?

A. Từ 700Đ đến 920Đ.

B. Từ 1100Đ đến 1500Đ.

C. Từ 920Đ đến 1400Đ.

D. Từ 700Đ đến 1100Đ.

Câu 555 : Thường có mưa vào mùa hè ở Đông Nam Á lục địa là do ảnh hưởng của:

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Áp thấp nhiệt đới.

C. Gió mùa Đông Nam.

D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 556 : Ở Đông Nam Á thì cà phê và hồ tiêu trồng nhiều nhất là ở nước nào?

A. Việt Nam.

B. Mi-an-ma.

C. Phi-lip-pin.

D. Lào.

Câu 557 : Khởi đầu cuộc “cách mạng Xanh” trong nông nghiệp là nước nào ở Đông Nam Á?

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Thái Lan.

C. Mi-an-ma.

D. Phi-lip-pin.

Câu 558 : Được thể hiện rõ nhất ở miền Bắc Ô-xtrây-li-a là kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu xích đạo.

B. Khí hậu cận nhiệt đới.

C. Khí hậu ấm áp, ôn hòa.

D. Khí hậu ôn đới.

Câu 559 : Lúa mì được chuyên canh là vùng nào ở Ô-xtrây lia-a?

A. Vùng Đông Nam.

B. Cao nguyên miền Tây.

C. Vùng Tây Bắc.

D. Vùng nội địa rộng lớn.

Câu 560 : Yếu tố nào là chính để phân chia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo?

A. Vị trí địa lí, văn hóa.

B. Thu nhập bình quân đầu người.

C. Sự tập trung tôn giáo.

D. GDP hằng năm.

Câu 562 : Loại khoáng sản nào mà Ô-xtrây-li-a xuất khẩu hàng đầu thế giới?

A. Đồng và man-gan.

B. Than đá và kim cương.

C. Quặng sắt.

D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 564 : Hãy xếp thứ tự từ thấp đến cao về dân số của ba nước ở Đông Nam Á hiện nay.

A. Bru-nây, Đông Ti-mo, Xin-ga-po.

B. Xin-ga-po, Lào, Bru-nây.

C. Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Bru-nây.

D. Bru-nây, Lào, Đông Ti-mo.

Câu 566 : Hiệp định thương mại Ô-xtrây-li-a và Việt Nam được ký kết vào năm nào?

A. Năm 1979.

B. Năm 1985.

C. Năm 1990.

D. Năm 1994.

Câu 567 : Đạo Hồi đã có ở các nước Đông Nam Á hải đảo từ khi nào?

A. Thế kỉ XI.

B. Thế kỉ XIII.

C. Thế kỉ XV.

D. Thế kỉ XVI.

Câu 568 : Đông Nam Á có nguồn tài nguyên đa dạng, nhưng công nghiệp chưa phát triển là do:

A. Thiếu nguồn lao động.

B. Thị trường tiêu thụ hẹp.

C. Thiếu vốn đầu tư.

D. Chưa phát triển công nghiệp hóa.

Câu 569 : Hiện nay Ô-xtrây-li-a đã giành mấy giải Nô-ben về vật lý, y học, hóa học?

A. 4 giải Nô-ben.

B. 6 giải Nô-ben.

C. 8 giải Nô-ben.

D. 10 giải Nô-ben.

Câu 570 : Trở ngại chính của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là:

A. Động đất sóng thần.

B. Lũ lụt, bão.

C. Tài nguyên nằm ở nơi khó khai thác.

D. Cả A và B đúng.

Câu 572 : Xâm chiếm Đông Nam Á làm thuộc địa của các cường quốc phương Tây là nhằm:

A. Vơ vét tài nguyên phục vụ cho công nghiệp chính quốc.

B. Giúp Đông Nam Á phát triển trồng lúa nước.

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

D. Các ý trên đúng.

Câu 574 : Ở Đông Nam Á, diện tích gieo trồng lúa giảm là do:

A. Thiếu vốn đầu tư.

B. Thủy lợi chậm phát triển.

C. Trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.

D. Đất bị thoái hóa, bạc màu.

Câu 575 : Kênh đào nào sau đây nằm trên lãnh thổ Ai Cập?

A. Kênh Xuy-ê.

B. Kênh Pa-ma-am.

C. Kênh Ki-en.

D. Các ý trên sai.

Câu 576 : Loại cây trồng thích hợp nhất vùng ven biển Địa Trung Hải ở Ai Cập là:

A. Lúa gạo.

B. Dâu tằm.

C. Lúa mì.

D. Bông.

Câu 577 : Để giữ chức Chủ tịch ASEAN luân phiên phải dựa vào yếu tố nào?

A. Tên nước theo thứ tự A, B, C.

B. GDP hằng năm.

C. Tăng dân số mỗi nước.

D. GDP trên người.

Câu 578 : Số liệu nào sau đây là diện tích của Ô-xtrây-li-a?

A. 6,5 triệu km2.

B. 7,74 triệu km2.

C. 7,9 triệu km2.

D. 8,40 triệu km2.

Câu 579 : Ô-xtrây-li-a phát triển một nền nông nghiệp hiện đại là dựa vào:

A. Luôn thay đổi cơ cấu cây trồng.

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Trang trại lớn, trình độ sản xuất hiện đại.

D. Cây trồng năng suất cao.

Câu 580 : Khu vực mậu dịch tự do ASEAN được viết tắt là:

A. APEC.

B. NAFTA.

C. UNFPA.

D. AFTA.

Câu 583 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông Nam Á ục địa?

A. Đan xen đồng bằng và đồi núi.

B. Địa hình chia cắt mạnh.

C. Không có hướng chung của địa hình.

D. Các dãy núi dài hướng Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 584 : Dẫn đầu Đông Nam Á về sản lượng lúa và khai thác hải sản hiện nay là nước:

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Việt Nam.

C. Ma-lai-xi-a.

D. Thái Lan.

Câu 585 : Ở Ô-xtrây-li-a, than đá tập trung nhiều nhất là ở vùng nào?

A. Ven biển phía Đông.

B. Vùng Tây Nam.

C. Vùng nộ địa.

D. Ven biển A-ra-phu-ra.

Câu 586 : Ô-xtrây-li-a là một trong mười nước đứng đầu thế giới về lĩnh vực nào hiện nay?

A. Khai thác hải sản và lâm sản.

B. Xuất khẩu lao động.

C. Đầu tư FDI.

D. Lao động kĩ thuật cao.

Câu 587 : Mật độ dân cư thấp nhất ở Ô-xtrây-li-a chính là vùng:

A. Dải đồng bằng Đông Nam.

B. Ven biển A-ra-phu-ra.

C. Vùng Tây Nam.

D. Vùng nội địa mênh mông.

Câu 588 : Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với Ai Cập?

A. Nằm trên con đường hàng hải ngắn nhất Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.

B. Phía Bắc giáp Biển Đỏ và Biển Đen.

C. Kênh đào Xuy-ê cắt ngang.

D. Là cầu nối châu Phi, Á, Âu.

Câu 590 : Có khí hậu ôn hòa, đó là vùng nào sau đây ở Ai Cập?

A. Vùng tiếp giáp nước Li-bi.

B. Vùng đông nam.

C. Ven biển Địa Trung Hải.

D. Các ý trên sai.

Câu 593 : Ô-xtrây-li-a tiếp giáp với đại dương và biển nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.

D. Biển Đông, Đại Tây Dương.

Câu 594 : Đông Nam Á hằng năm cung cấp 11% loại sản phẩm nào cho thế giới?

A. Cà phê.

B. Hải sản.

C. Bông vải.

D. Gia cầm.

Câu 595 : Trong các nước Đông Nam Á thì sự hợp tác trong lĩnh vực nào mạnh nhất hiện nay?

A. Khoa học kĩ thuật.

B. Vốn đầu tư.

C. Phát triển kinh tế và thị trường.

D. Xuất khẩu lao động.

Câu 596 : Ở Đông Nam Á thì nông nghiệp của Xin-ga-po được thể hiện rõ nhất là:

A. Đứng đầu sản lượng hải sản.

B. Không trồng lúa nước.

C. Tỉ trọng chăn nuôi hơn trồng trọt.

D. Diện tích trồng cao su lớn nhất.

Câu 597 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông Nam Á hải đảo?

A. Nhiều đồng bằng rộng lớn.

B. Ít đồng bằng.

C. Nhiều đồi núi.

D. Núi có độ cao dưới 3000m.

Câu 598 : Thái Lan đang dẫn đầu các nước ở Đông Nam Á ngành công nghiệp khai thác nào?

A. Dầu khí.

B. Hải sản.

C. Quặng sắt.

D. Đá quý.

Câu 599 : Trâu, bò được nuôi nhiều nhất ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?

A. Phi-lip-pin, Lào.

B. Việt Nam, Bru-nây.

C. Thái Lan, Đông Ti-mo.

D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.

Câu 603 : Ở Ai Cập người dân nước ngoài nào sau đây sinh sống nhiều nhất?

A. Tây Ban Nha và LB Đức.

B. Hoa Kì và Anh.

C. Ý và Pháp.

D. Nhật Bản và Hà Lan.

Câu 604 : Đông Nam Á đông dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao tạo sức ép cho xã hội, nhất là:

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Các tệ nạn xã hội tăng.

C. Bệnh tật nhiều.

D. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 605 : Ô-xtrây-li-a đứng thứ sáu trên thế giới về:

A. Công nghiệp viễn thông.

B. Diện tích.

C. Xuất khẩu than đá.

D. Xuất khẩu len.

Câu 607 : Nằm gọn trong đới khí hậu xích đạo là nước nào ở Đông Nam Ấ?

A. Việt Nam và Mi-an-ma.

B. Đông Ti-mo.

C. Phần lớn các đảo thuộc In-đô-nê-xi-a.

D. Phi-lip-pin.

Câu 608 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á ra đời vào năm nào?

A. Năm 1967.

B. Năm 1968.

C. Năm 1975.

D. Năm 1976.

Câu 609 : Ngành công nghiệp nào mà Ô-xtrây-li-a đứng thứ 10 trên thế giới hiện nay?

A. Công nghiệp chế tạo ôtô.

B. Công nghiệp hàng không.

C. Công nghiệp sản xuất thiết bị điện.

D. Công nghiệp viễn thông.

Câu 610 : Vùng nào ở Ô-xtrây-li-a tập trung 90% dân số hiện nay?

A. Đồng bằng ven biển đông nam, tây nam.

B. Vùng nội địa rộng lớn.

C. Vùng tây bắc.

D. Ven bờ biển phía bắc.

Câu 613 : Mật độ dân số trung bình ở Ai Cập (năm 2005) là:

A. 68 ngưi/km2.

B. 71 ngưi/km2.

C. 74 ngưi/km2.

D. 84 ngưi/km2.

Câu 614 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập nối liền hai bờ biển nào?

A. Biển Địa Trung Hải – Biển Đỏ.

B. Biển Đỏ - Biển Đen.

C. Biển Đỏ - Ban-tích.

D. Biển Ban-tích – Biển Đen.

Câu 615 : Đặc điểm nổi bật nhất trong ngành dịch vụ ở các nước Đông Nam Á là:

A. Dịch vụ phát triển không đều ở các nước.

B. Đông Nam Á hải đảo dịch vụ phát triển nhanh.

C. Dịch vụ các nước phát triển mạnh.

D. Chỉ phát triển dịch vụ ngân hàng, du lịch.

Câu 616 : Đóng góp 15,5% GDP là ngành kinh tế nào ở Ai Cập (năm 2004)?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Xây dựng.

Câu 617 : Các cây công nghiệp được trồng ở Đông Nam Á với mục đích chủ yếu là gì?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.

B. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

C. Cân bằng môi trường sinh thái.

D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 618 : Nước nào ở Đông Nam Á mà nền nông nghiệp vẫn còn ở trình độ nông nghiệp truyền thống?

A. Lào.

B. Cam-pu-chia, Bru-nây.

C. Lào, Cam-pu-chia.

D. Mi-an-ma, Đông Ti-mo.

Câu 619 : Trong sản xuất điện ở Ai Cập, thì loại điện năng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

A. Thủy điện.

B. Điện nguyên tử.

C. Nhiệt điện.

D. Điện từ sức gió, bức xạ mặt trời.

Câu 620 : Tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a hiện nay khoảng:

A. 76% dân số.

B. 80% dân số.

C. 85% dân số.

D. 90% dân số.

Câu 623 : Đất nông nghiệp ở Ai Cập đang thu hẹp dần chủ yếu là do:

A. Thiếu nước để sản xuất.

B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.

C. Đô thị hóa và nạn cát bay.

D. Thiếu vốn đầu tư.

Câu 624 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập có chiều dài là:

A. 159km.

B. 178km.

C. 195km.

D. 215km.

Câu 625 : Sản lượng lúa của các nước Đông Nam Á năm 2004 đạt:

A. 140 triệu tấn.

B. 157 triệu tấn.

C. 161 triệu tấn.

D. 175 triệu tấn.

Câu 626 : Dân số Ô-xtrây-li-a tăng chủ yếu là do:

A. Tỉ suất sinh thô cao.

B. Nhập cư.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

D. Các ý trên đúng.

Câu 627 : Vùng có khí hậu ấm áp, ôn hòa ở Ô-xtrây-li-a chính là:

A. Miền Bắc.

B. Vùng bờ biển phía Đông.

C. Vùng nội địa.

D. Miền Nam.

Câu 628 : Châu thổ sông Nin ở Ai Cập có diện tích là:

A. 18 ngưi/km2.

B. 24 ngưi/km2.

C. 28 ngưi/km2.

D. 30 ngưi/km2.

Câu 629 : Xuất khẩu bông của Ai Cập đứng thứ mấy trên thế giới hiện nay?

A. Thứ 3 thế giới.

B. Thứ 6 thế giới.

C. Thứ 8 thế giới.

D. Thứ 10 thế giới.

Câu 633 : Yếu tố hàng đầu để phát triển nông nghiệp hiện đại ở các nước Đông Nam Á chính là:

A. Đầu tư khai thác hải sản.

B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.

D. Mở rộng diện tích trồng lúa.

Câu 634 : Xếp thứ tự từ cao xuống thấp ba nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2005.

A. Hoa Kì, Thái Lan, Việt Nam.

B. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì.

C. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.

Câu 636 : Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì thời gian là bao nhiêu năm?

A. Một năm, một lần.

B. Hai năm, một lần.

C. Không quy định thời gian.

D. Bốn năm, hai lần.

Câu 637 : Ngành kinh tế nào ở Ô-xtrây-li-a đang đóng 50% GDP hiện nay?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp mỏ.

C. Chế biến hải sản.

D. Các ngành kinh tế tri thức.

Câu 639 : Những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở vùng đông nam Ô-xtrây-li-a là:

A. Pớt, Đac-uyn.

B. Xit-ni, Tao-xvin.

C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.

D. Men-ben, Đac-uyn.

Câu 640 : Chiếm 95% diện tích lãnh thổ Ai Cập chính là:

A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.

B. Hoang mạc.

C. Diện tích rừng.

D. Châu thổ sông Nin.

Câu 643 : Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra ở thủ đô của nước nào?

A. Băng-cốc (Thái Lan)

B. Hà Nội (Việt Nam)

C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)

D. Gia-cac-ta ( In-đô-nê-xi-a)

Câu 644 : Việt Nam có vùng biển chồng lấn với nước nào ở Đông Nam Á?

A. Thái Lan, Đông Ti-mo.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.

C. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.

D. Thái Lan, Bru-nây.

Câu 645 : Ý nào không đúng với đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Ai Cập?

A. Ban ngày nhiệt độ ở sa mạc 400C.

B. Có khí hậu ôn hòa.

C. Nhiệt độ trung bình 260C - 340C.

D. Ở sa mạc ban đêm nhiệt độ xuống 60C.

Câu 647 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập không cần âu tàu là do:

A. Nước biển không đóng bang.

B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.

C. Chiều dài kênh đào ngắn.

D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.

Câu 648 : Tác dụng của đập At-xu-an ở Ai Cập chính là:

A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.

B. Dự trữ nước chống cháy rừng.

C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.

D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.

Câu 649 : Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.

A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.

B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.

D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.

Câu 650 : Nước nào ở Đông Nam Á có GDP đạt hàng trăm tỉ USD mỗi năm?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

B. Xin-ga-po, Thái Lan.

C. Việt Nam, Phi-lip-pin.

D. Bru-nây.

Câu 656 : Sự kiện nào mở đầu cuộc khủng hoảng tài chính ở Đông Nam Á?

A. Giảm sự đầu tư nước ngoài.

B. Đông Nam Á nợ nước ngoài quá nhiều.

C. Việc phá giá đồng Bạt Thái Lan tháng 7/1997.

D. Đồng đô la Xin-ga-po phá giá tháng 2/1998.

Câu 657 : Khó khăn lớn nhất đối với các trang trại sản xuất ở Ô-xtrây-li-a là gì?

A. Mùa hè thiếu nước.

B. Thiếu lao động sản xuất.

C. Hạn chế thị trường tiêu thụ.

D. Giao thông kém phát triển.

Câu 658 : Trong giá trị xuất khẩu của Ô-xtrây-li-a thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng bao nhiêu?

A. 18%.

B. 25%.

C. 32%.

D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.

Câu 659 : Chính sách ‘Nước Ô-xtrây-li-a da trắng” bị hủy bỏ vào năm nào?

A. Năm 1973.

B. Năm 1975.

C. Năm 1983.

D. Năm 2000.

Câu 660 : Những thành phố lớn Tô-ki-ô, Ki-ô-tô nằm ở đảo nào ở Nhật Bản?

A. Đảo Xi-cô-cư.

B. Đảo Hôn-su.

C. Đảo Hô-cai-đô.

D. Đảo Kiu-xiu.

Câu 663 : Thể hiện rõ nhất về thời tiết vào mùa đông ở Ai Cập là:

A. Nhiệt độ trung bình 26 – 340C.

B. Có gió cát với tốc độ 150km/h.

C. Lượng mưa rất cao.

D. Ban đêm nhiệt độ xuống 60C.

Câu 664 : Thủ đô của Ai Cập có tên gọi là:

A. En-phai-um.

B. At-xu-an.

C. Cai-rô.

D. Na-se.

Câu 665 : Khi mới thành lập, ASEAN gồm những thành viên nào?

A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Lào.

B. Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Thái Lan.

Câu 666 : Mục đích chính của chương trình kinh tế mới ở LB Nga từ năm 2000 là:

A. Khai thác vùng Xi-bia.

B. Xây dựng nền kinh tế thị trường.

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. Đầu tư nhiều cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung.

Câu 667 : LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới và trải dài trên mấy múi giờ?

A. 8 múi giờ.

B. 9 múi giờ.

C. 11 múi giờ.

D. 12 múi giờ.

Câu 668 : Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?

A. Gần 3,2 triệu người.

B. Gần 3,9 triệu người.

C. Gần 5 triệu người.

D. Gần 5,8 triệu người.

Câu 670 : Ấn Độ nằm án ngữ trên đường biển quốc tế nào?

A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương.

B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải.

D. Các ý trên sai.

Câu 673 : Canh tác lúa cạn thường gắn liền với nền nông nghiệp nào?

A. Nông nghiệp hiện đại.

B. Nông nghiệp nương rẫy.

C. Nông nghiệp quá độ.

D. Các ý trên sai.

Câu 674 : Vùng duyên hải của Trung Quốc phát triển kinh tế nhanh là nhờ:

A. Hình thành trung tâm dạy nghề.

B. Tiếp giáp biển.

C. Chính sách mở cửa.

D. Thu hút lao động nước ngoài.

Câu 675 : Chiếm 4% dân số Ô-xtrây-li-a hiện nay là dân cư có nguồn gốc:

A. Châu Á.

B. Châu Phi.

C. Châu Âu.

D. Dân cư bản địa.

Câu 676 : Kinh tế Trung Quốc trải qua nhiều biến động nhất là thời kì nào?

A. Từ năm 1949 đến 1957.

B. Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hóa.

C. Từ năm 1978 đến năm 2000.

D. Sau năm 2000.

Câu 678 : Các trung tâm công nghiệp lớn Phu-cu-ô và Na-ga-sa-ki nằm ở đảo nào của Nhật Bản?

A. Đảo Kiu-xiu.

B. Đảo Hôn-su.

C. Đảo Hô-cai-đô.

D. Đảo Xi-cô-cư.

Câu 679 : Ma Cao được Trung Quốc thu hồi từ nước nào sau đây?

A. Tây Ban Nha.

B. Anh.

C. Bồ Đào Nha.

D. Hoa Kì.

Câu 680 : Vùng đông nam Trung Quốc thích hợp nhất loại cây trồng nào?

A. Ngô, lúa mì.

B. Lúa gạo, mía, cao su.

C. Cà phê, cao su.

D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.

Câu 683 : Rừng bao phủ phần lớn diện tích, đó là đảo nào ở Nhật Bản?

A. Đảo Kiu-xiu.

B. Đảo Hô-cai-đô.

C. Đảo Hôn-su.

D. Đảo Xi-cô-cư.

Câu 684 : Trong cơ cấu công nghiệp ở Đông Nam Á thì ngành nào sau đây phát triển mạnh nhất?

A. Chế tạo ôtô.

B. Sản xuất máy tính.

C. Sản xuất thiết bị điện.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 685 : Sản lượng điện của Đông Nam Á đạt bao nhiêu tỉ KWh năm 2003?

A. Đạt 349 tỉ kwh.

B. Đạt 439 tỉ kwh.

C. Đạt 520 tỉ kwh.

D. Đạt 934 tỉ kwh.

Câu 686 : Ô-xtrây-li-a là thị trường xuất khẩu lớn thứ ba của Việt Nam sau nước nào hiện nay?

A. Hoa Kì.

B. Trung Quốc.

C. Nhật Bản và Hoa Kì.

D. Hoa Kì và LB Đức.

Câu 688 : Năm 2000 đánh dấu sự kiện quan trọng của dân số Ấn Độ chính là:

A. Vượt dân số Trung Quốc.

B. Thực hiện tốt hạn chế dân số.

C. Vượt qua ngưỡng 1 tỉ người.

D. Xuất khẩu nhiều lao động nhất.

Câu 689 : Chiếm vị trí thứ ba thế giới (sau Hoa Kì và LB Đức) là ngành kinh tế nào của Trung Quốc (năm 2004)?

A. Thương mại.

B. Đánh bắt hải sản.

C. Sản lượng ôtô.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 690 : Đội ngũ khoa học – kĩ thuật với 3 triệu chuyên gia có bằng cấp ở Ấn Độ đứng sau nước nào?

A. Hoa Kì và Hàn Quốc.

B. Hoa Kì và LB Nga.

C. LB Đức.

D. Nhật Bản.

Câu 693 : Kinh tế Ấn Độ đạt được nhiều thành tựu là nhờ cải cách theo hướng chính là:

A. Mở cửa và tự do hóa.

B. Tự lực và bao cấp.

C. Phát triển nông nghiệp hàng đầu.

D. Phát triển mạnh sản xuất hàng tiêu dung.

Câu 694 : Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là:

A. 125 ngưi/km2.

B. 136 ngưi/km2.

C. 143 ngưi/km2.

D. 150 ngưi/km2.

Câu 696 : Dân số đông sẽ tạo áp lực gì cho xã hội Trung Quốc?

A. Mất cân bằng giới tính.

B. Đào tạo nghề và giải quyết việc làm.

C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.

D. Ý B và C đúng.

Câu 697 : Hai sông Sa-lu-en và I-ra-oa-đi nằm ở nước nào của Đông Nam Á?

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Mi-an-ma.

C. Phi-lip-pin.

D. Lào.

Câu 698 : Tuyến đường sắt xuyên Á mà ASEAN hợp tác xây dựng chạy từ:

A. Xin-ga-po qua Việt Nam đến Côn Minh (Trung Quốc).

B. Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam) đến Băng Cốc (Thái Lan).

C. Hà Nội (Việt Nam) đến Viên Chăn (Lào).

D. Phnôm-pênh (Cam-pu-chia) đến Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam).

Câu 699 : Thu nhập bình quân đầu người của Xin-ga-po năm 2004 đạt:

A. 20.500 USD.

B. 22.350 USD.

C. 25.207 USD.

D. 27.200 USD.

Câu 700 : Đông Ti-mo tuyên bố độc lập tách ra từ nước nào?

A. Phi-lip-pin.

B. Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Xin-ga-po.

Câu 703 : Đông Nam Á gần như nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới lạnh.

B. Nội chí tuyến gió mùa.

C. Khí hậu ôn hòa.

D. Ôn đới hải dương ấm áp.

Câu 704 : Ở Ô-xtrây-li-a hơn 50% diện tích tự nhiên được dành vào mục đích:

A. Bảo tồn thiên nhiên.

B. Trang trại chăn nuôi.

C. Trồng cây lương thực.

D. Trồng cây công nghiệp hằng năm.

Câu 705 : Cảng quan trọng nhất trong ngoại thương của Ô-xtrây-li-a đó là?

A. Cảng Men-bơn.

B. Cảng Bri-xbên.

C. Cảng A-đê-lai.

D. Cảng Xit-ni.

Câu 706 : Sản lượng dầu mỏ khai thác hằng năm ở Ai Cập đạt khoảng:

A. 30 triệu tấn/năm

B. Trên 45 triệu tấn/năm

C. 58 triệu tấn/năm

D. 70 triệu tấn/năm

Câu 707 : Các vật nuôi chính ở Nhật Bản hiện nay là gì?

A. Bò, trâu, dê.

B. Bò, lợn, gà.

C. Lợn, cừu.

D. Vịt, lợn.

Câu 708 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Ấn Độ hiện nay chính là:

A. Bô-xít, vàng, khí đốt.

B. Quặng sắt, a-pa-tít.

C. Quặng sắt, than đá, man-gan, dầu mỏ.

D. Vàng, bô-xít.

Câu 709 : Loại nông sản mà Trung Quốc có sản lượng hàng đầu thế giới (năm 2004) là:

A. Lương thực, thịt bò.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Bông, mía.

D. Thịt lợn, lạc.

Câu 710 : Biện pháp tốt nhất để giải quyết thêm việc làm ở nông thôn Trung Quốc chính là:

A. Phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.

B. Xuất khẩu lao động.

C. Xây dựng nhiều thành phố.

D. Phân bố lại dân cư.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247