Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hàn Thuyên

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hàn Thuyên

Câu 1 : Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ là gì?

A. chóp rễ.

B. miền sinh trưởng.

C. miền lông hút.

D. miền bần.

Câu 2 : Hình thức hô hấp ở sâu bọ, côn trùng là gì?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. 

B. Hô hấp bằng mang.

C. Hô hấp bằng phổi.

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 3 : Nuclêôtit là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?

A. Gen

B. Chuỗi polipeptit.

C. Enzim ADN polimeraza.

D. Enzim ARN polimeraza.

Câu 5 : Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng nào?

A. bảo quản thông tin di truyền.

B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.

C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.

D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.

Câu 6 : Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là gì?

A. vùng điều hòa

B. vùng vận hành

C. vùng khởi động

D. gen điều hòa

Câu 7 : Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn. Đây là ví dụ về

A. bằng chứng giải phẫu so sánh

B. bằng chứng phôi sinh học

C. bằng chứng sinh học phân tử

D. bằng chứng tế bào học

Câu 8 : Loài ưu thế trong quần xã là loài nào?

A. chỉ có ở một quần xã 

B. có nhiều hơn hẳn các loài khác

C. đóng vai trò quan trọng trong quần xã

D. phân bố ở trung tâm quần xã

Câu 9 : Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền như thế nào?

A. thẳng

B. theo dòng mẹ

C. như các gen trên NST thường

D. chéo

Câu 10 : Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ nào?

A. các giao tử mang gen hoán vị 

B. của giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị

C. các kiểu hình khác P

D. các kiểu hình giống P

Câu 11 : Hệ tuần hoàn kín đơn có ở nhóm động vật nào?

A. Cá.

B. Lưỡng cư.

C. Bò sát.

D. Chim.

Câu 12 : Cho các phương pháp tạo giống sau, phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là gì?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài.

B. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

C. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.

D. Gây đột biến. 

Câu 13 : Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa gì?

A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể.

C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

Câu 14 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng đến môi trường.

B. Năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.

C. Bậc dinh dưỡng càng cao có năng lượng tích lũy càng lớn.

D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

Câu 15 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó nằm ở đâu?

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

D. nằm ở ngoài nhân.

Câu 16 : Khi nói về di-nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.

C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 17 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Di - nhập gen.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?

A. Có lợi, có hại hoặc trung tính.

B. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.

C. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

D. Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể trong quần thể tăng lên dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể.

B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác tối ưu các nguồn sống.

C. Quan hệ hỗ trợ làm giảm kích thước quần thể đảm bảo trạng thái cân bằng của quần thể.

D. Tại một thời điểm nhất định, trong quần thể chỉ xảy ra một trong hai mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.

Câu 20 : Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì sao?

A. quần thể vi khuẩn có kích thước lớn hơn và sinh sản nhanh hơn.

B. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn và vi khuẩn có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

C. quần thể vi khuẩn có kích thước lớn hơn và vi khuẩn có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.

D. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn và vi khuẩn phân bố rộng hơn.

Câu 21 : Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng gì?

A. cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm. 

B. cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ.

C. cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm.

D. cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước từ rễ lên lá.

D. Tạo ra sức hút để vận chuyển muối khoáng từ rễ lên lá. 

Câu 24 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo thành chạc chữ Y.

C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

Câu 25 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 và thực vật CAM?

A. Đều diễn ra vào ban ngày.

B. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình).

C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

D. Chất nhận CO2.

Câu 27 : Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Có dạ dày đơn. 

B. Có ruột dài hơn ruột của thú ăn thực vật.

C. Ở ruột non không xảy ra quá trình tiêu hóa thức ăn.

D. Có manh tràng phát triển.

Câu 31 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lại với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn trắng. Cho F1 lai phân tích được thế hệ Fa có 135 cây hoa trắng :45 cây hoa đỏ. Nếu cho cây F1 tự thụ phấn, kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2 là:

A. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.

B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.

C. Đời F2 có 4 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 5 loại kiểu gen quy định hoa trắng.

D. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247