A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 1 chiều vật thể
D. 4 chiều vật thể
A. P = r = 1, q = 0,5
B.
C.
D.
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q ≠ r
C. p ≠ q = r
D. P = r ≠ q
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Đường kích thước thẳng đứng
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
A. Đường bao khuất
B. Cạnh khuất
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rõ ràng
B. Thống nhất
C. Dễ đọc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án trên
A. A3
B. A4
C. A0
D. Cả 3 đáp án trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Song song với nhau
B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau
D. Không bắt buộc
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Bốn mặt vật thể
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Góc trục đo
B. Hệ số biến dạng
C. Tỉ lệ
D. A và B đúng
A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q = r
C. p = q ≠ r
D. r = q ≠ p
A. P = r = q = 1
B. P = r = 0,5, q = 1
C. P = r ≠ q
D. P = r = 1, q = 0,5
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng hình chiếu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ nguyên hình
C. Tỉ lệ thu nhỏ
D. Đáp án khác
A. Đường kích thước nghiêng bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang
C. Đường kích thước thẳng đứng
D. Cả 3 đáp án đều sai
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A. Lề trái
B. Lề phải
C. Cả A và B đều đúng
D. Không bắt buộc
A. Đường bao thấy
B. Cạnh thấy
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kích thước vật thể được biểu diễn
B. Khổ giấy vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Khổ chữ của chữ Latinh
B. Kiểu chữ của chữ Latinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D.
A.
B.
C. Đáp án khác
D.
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. Một nửa
D. Hai nửa mặt phẳng vuông góc
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường bao
B. Đường trục
C. Đường bao hoặc đường trục
D. Đáp án khác
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Không song song với mặt nào
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. p là hệ số biến dạng theo trục O’X’
B. q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’
C. r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A.
B. p = q = r
C. l//(P’)
D. A và B đúng
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 4 chiều vật thể
D. 1 chiều vật thể
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mành
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Đường kích thước nằm ngang
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. Góc phải phía trên bản vẽ
B. Góc phải phía dưới bản vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lề trái
B. Lề phải
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
A. 1 nét vẽ
B. 2 nét vẽ
C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đường tâm
B. Đường trục đối xứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ kĩ thuật
B. Các tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. Có nhiều nét đứt
B. Bản vẽ không rõ ràng
C. Bản vẽ không sáng sủa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biểu diễn hình dạng bên trong vật thể
B. Biểu diễn cấu tạo bên trong vật thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một nửa hình cắt
B. Một nửa hình chiếu
C. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu
D. Đáp án khác
A. Nét đứt mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét lượn sóng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A.
B. p = q = r
C. Đáp án khác
D. A và B đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. P = r = q = 1
B. P = r = 0,5, q = 1
C. P = r ≠ q
D. P = r = 1, q = 0,5
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
C. Hình chiếu trục đo
D. Cả A và B
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ
B. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình
C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Đường kích thước nằm ngang
B. Đường kích thước thẳng đứng
C. Đường kích thước nằm nghiêng
D. Không có đáp án đúng
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C. Đáp án khác
D. Cả A cà B đều đúng
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
A. Các thiết bị sản xuất giấy
B. Các thiết bị in ấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tên gọi nét vẽ
B. Hình dạng nét vẽ
C. Chiều rọng và ứng dụng nét vẽ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nét liền đậm
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. Mặt cắt
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nét đứt
B. Nét liền đậm
C. Đường gạch gạch
D. Đường tâm
A. Vị trí trên hình chiếu
B. Đường bao
C. Ứng dụng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
A. Vị trí mặt phẳng vật thể
B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt
C. Vị trí mặt tranh
D. Đáp án khác
A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vuông góc với nhau
B. Song song với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247