Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 !!

Câu 2 : Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn: 

A. 2 chiều vật thể     

B. 3 chiều vật thể     

C. 1 chiều vật thể     

D. 4 chiều vật thể 

Câu 3 : Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

A. P = r = 1, q = 0,5 

B.X'O'Z'^=X'O'Y'^=Y'O'Z'^=120°

C. X'O'Z'^=90°

D. X'O'Y'^=Y'O'Z'^=135° 

Câu 4 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

B. p = q ≠ r

C. p ≠ q = r

D. P = r ≠ q 

Câu 7 : Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể 

Câu 8 : Có mấy loại khổ giấy chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9 : “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ: 

A. Tỉ lệ thu nhỏ

B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 10 : Chữ số kích thước ghi bên trái khi:

A. Đường kích thước thẳng đứng     

B. Đường kích thước nghiêng bên trái

C. Đường kích thước nghiêng bên phải

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 11 : Đâu là hình dạng nét liền đậm:

A. 

B. 

C. 

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 13 : 1189x841mm là kích thước khổ giấy:     

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

Câu 14 : Lề trái bản vẽ có kích thước:     

A. 10 mm     

B. 20 mm     

C. Không bắt buộc     

D. Đáp án khác 

Câu 15 : Tỉ lệ là:     

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

Câu 16 : Nét đứt mảnh thể hiện:     

A. Đường bao khuất     

B. Cạnh khuất     

C. Cả A và b đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 17 : Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:

A. Rõ ràng     

B. Thống nhất     

C. Dễ đọc     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 18 : Đường tâm vẽ bằng nét:     

A. Nét liền mảnh     

B. Nét gạch chấm mảnh     

C. Nét liền đậm     

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:

A. A3     

B. A4     

C. A0     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 20 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

Câu 21 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

Câu 22 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 23 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác 

Câu 24 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 26 : Mặt cắt chập được vẽ :  

A. Trên hình chiếu tương ứng     

B. Trên hình cắt     

C. Ngoài hình chiếu     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 27 : Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét: 

A. Nét liền đậm     

B. Nét liền mảnh     

C. Nét gạch chấm mảnh     

D. Nét đứt mảnh 

Câu 28 : Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:

A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp   

C. Cả A và B đều đúng   

D. Đáp án khác 

Câu 30 : Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?

A. Hình cắt toàn bộ     

B. Hình cắt một nửa     

C. Hình cắt cục bộ     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 31 : Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

A. Song song với nhau     

B. Vuông góc với nhau     

C. Cắt nhau     

D. Không bắt buộc 

Câu 32 : Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì:

A. Càng lớn     

B. Càng nhỏ     

C. Không thay đổi     

D. Đáp án khác 

Câu 33 : Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là:

A. Mặt tranh 

B. Mặt phẳng vật thể 

C. Mặt phẳng tầm mắt 

D. Đáp án khác 

Câu 34 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với:

A. Một mặt vật thể     

B. Hai mặt vật thể     

C. Ba mặt vật thể     

D. Bốn mặt vật thể 

Câu 35 : Cho vật thể có hình chiếu vuông góc sau:

A. 

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 38 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A.

B.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39 : Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:

A. Góc trục đo     

B. Hệ số biến dạng     

C. Tỉ lệ     

D. A và B đúng 

Câu 40 : Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu 

B. p = q = r     

C. p = q ≠ r     

D. r = q ≠ p 

Câu 41 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. P = r = q = 1     

B. P = r = 0,5, q = 1     

C. P = r ≠ q     

D. P = r = 1, q = 0,5 

Câu 42 : Mặt phẳng tầm mắt là:  

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể 

B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D. Mặt phẳng hình chiếu 

Câu 45 : Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ 

C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

Câu 46 : Có mấy loại nét vẽ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 47 : “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ:     

A. Tỉ lệ phóng to     

B. Tỉ lệ nguyên hình     

C. Tỉ lệ thu nhỏ     

D. Đáp án khác 

Câu 48 : Chữ số kích thước ghi bên phải khi: 

A. Đường kích thước nghiêng bên phải

B. Đường kích thước nằm ngang

C. Đường kích thước thẳng đứng     

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Câu 49 : Nét liền mảnh là:

A. 

B. 

C. 

D. Đáp án khác

Câu 50 : Chọn cách ghi kích thước đúng:

A. 

B. 

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai 

Câu 51 : 841x594mm là kích thước khổ giấy:

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

Câu 52 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: 

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

Câu 53 : Bản vẽ kĩ thuật có lề nào kích thước 20 mm?

A. Lề trái     

B. Lề phải     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Không bắt buộc  

Câu 54 : Nét liền đậm thể hiện:

A. Đường bao thấy  

B. Cạnh thấy  

C. Cả A và b đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 55 : Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào: 

A. Kích thước vật thể được biểu diễn

B. Khổ giấy vẽ     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 56 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định:

A. Khổ chữ của chữ Latinh     

B. Kiểu chữ của chữ Latinh     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 57 : Đường kích thước vẽ bằng nét:  

A. Nét liền mảnh   

B. Nét gạch chấm mảnh  

C. Nét liền đậm   

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu 60 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A. 

B. 

C. Cả A và B đều đúng

D.Đáp án khác

Câu 64 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A. 

B. 

C. Cả A và B đều đúng

D. 

Câu 66 : Mặt cắt rời được vẽ : 

A. Trên hình chiếu tương ứng

B. Trên hình cắt     

C. Ngoài hình chiếu     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 67 : Đường bao mặt cắt rời vẽ bằng nét: 

A. Nét liền đậm     

B. Nét liền mảnh     

C. Nét gạch chấm mảnh     

D. Nét đứt mảnh 

Câu 68 : Mặt cắt rời dùng để biểu diễn: 

A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản 

B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 69 : Hình cắt một nửa dùng mấy mặt phẳng cắt để cắt? 

A. 1     

B. 2     

C. Một nửa     

D. Hai nửa mặt phẳng vuông góc 

Câu 70 : Hình cắt nào biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt? 

A. Hình cắt toàn bộ

B. Hình cắt một nửa

C. Hình cắt cục bộ

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 71 : Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng 45° so với:

A. Đường bao     

B. Đường trục     

C. Đường bao hoặc đường trục

D. Đáp án khác 

Câu 72 : Ở mặt phẳng hình chiếu, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là:

A. Mặt tranh     

B. Mặt phẳng vật thể     

C. Mặt phẳng tầm mắt     

D. Đáp án khác 

Câu 73 : Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, cửa sổ ở càng xa thì:

A. Càng lớn     

B. Càng nhỏ     

C. Không thay đổi     

D. Đáp án khác 

Câu 74 : Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có mặt tranh song song với:

A. Một mặt vật thể     

B. Hai mặt vật thể     

C. Ba mặt vật thể     

D. Không song song với mặt nào 

Câu 78 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

A. 

B. 

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 79 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. p là hệ số biến dạng theo trục O’X’

B. q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’  

C. r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’     

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu 80 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: 

A. l (P) 

B. p = q = r    

C. l//(P’)     

D. A và B đúng 

Câu 81 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:     

A. 2 chiều vật thể     

B. 3 chiều vật thể     

C. 4 chiều vật thể     

D. 1 chiều vật thể 

Câu 82 : Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

A. Song song     

B. Vuông góc     

C. Xuyên tâm     

D. Bất kì 

Câu 83 : Mặt tranh là:     

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể  

B. Mặt phẳng đặt vật thể     

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng     

D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn 

Câu 86 : Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

Câu 87 : Đường kích thước vẽ bằng:     

A. Nét liền đậm     

B. Nét liền mành     

C. Nét đứt mảnh     

D. Nét gạch chấm mảnh 

Câu 88 : “2:1” là kí hiệu của:     

A. Tỉ lệ phóng to     

B. Tỉ lệ thu nhỏ     

C. Tỉ lệ nguyên hình     

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Câu 89 : Chữ số kích thước ghi bên trên khi:

A. Đường kích thước nằm ngang   

B. Đường kích thước nghiêng bên trái   

C. Đường kích thước nghiêng bên phải   

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu 90 : Nét đứt mảnh là:

A. 

B. 

C.

D. Đáp án khác

Câu 91 : Chọn cách ghi kích thước đúng:

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 92 : Vị trí của khung tên:     

A. Góc phải phía trên bản vẽ     

B. Góc phải phía dưới bản vẽ     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 93 : Bản vẽ kĩ thuật có lề nào kích thước 10mm?  

A. Lề trái     

B. Lề phải     

C. Không bắt buộc     

D. Đáp án khác 

Câu 94 : Hình biểu diễn của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật được thể hiện bằng: 

A. 1 nét vẽ     

B. 2 nét vẽ     

C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 95 : Nét gạch chấm mảnh thể hiện:

A. Đường tâm     

B. Đường trục đối xứng     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 96 : Đường bao thấy vẽ bằng nét:

A. Nét liền mảnh     

B. Nét gạch chấm mảnh     

C. Nét liền đậm     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 97 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định khổ chữ và kiểu chữ của chữ Latinh viết trên:

A. Bản vẽ kĩ thuật   

B. Các tài liệu kĩ thuật  

C. Cả A và B đều đúng  

D. Đáp án khác 

Câu 98 : 594x420 mm là kích thước khổ giấy: 

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

Câu 106 : Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ

A. Có nhiều nét đứt   

B. Bản vẽ không rõ ràng  

C. Bản vẽ không sáng sủa   

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 107 : Trên bản vẽ thường dùng mặt cắt, hình cắt để: 

A. Biểu diễn hình dạng bên trong vật thể 

B. Biểu diễn cấu tạo bên trong vật thể 

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 108 : Hình biểu diễn của hình cắt một nửa là:

A. Một nửa hình cắt     

B. Một nửa hình chiếu     

C. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu

D. Đáp án khác 

Câu 109 : Trong hình cắt cục bộ, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét:

A. Nét đứt mảnh     

B. Nét gạch chấm mảnh     

C. Nét lượn sóng     

D. Đáp án khác 

Câu 111 : Trong chương trình công nghệ 11, hình chiếu nào đã được học?

A. Hình chiếu vuông góc    

B. Hình chiếu trục đo    

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 112 : Hình chiếu phối cảnh vẽ bên cạnh hình chiếu vuông góc trong:

A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc     

B. Bản vẽ xây dựng     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 113 : Hình chiếu phối cảnh có điểm tụ song song với một mặt vật thể là:

A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ 

B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ 

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 118 :  Hình chiếu trục đo xiên góc cân có: 

A. l (P)     

B. p = q = r     

C. Đáp án khác    

D. A và B đúng

Câu 120 : Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

A. Song song     

B. Vuông góc     

C. Xuyên tâm     

D. Bất kì 

Câu 121 : Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:     

A. P = r = q = 1     

B. P = r = 0,5, q = 1     

C. P = r ≠ q     

D. P = r = 1, q = 0,5 

Câu 122 : Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

A. Song song     

B. Vuông góc     

C. Xuyên tâm     

D. Bất kì 

Câu 123 : Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?

A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ   

B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ   

C. Hình chiếu trục đo  

D. Cả A và B 

Câu 125 : Chọn phát biểu sai?

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể 

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể 

Câu 126 : Đường gióng vẽ bằng nét:     

A. Nét đứt mảnh     

B. Nét liền đậm     

C. Nét liền mảnh     

D. Nét gạch chấm mảnh 

Câu 127 : Chọn phát biểu sai:     

A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ 

B. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình

C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to     

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Câu 128 : Chữ số kích thước ghi bên dưới đường kích thước khi:

A. Đường kích thước nằm ngang     

B. Đường kích thước thẳng đứng     

C. Đường kích thước nằm nghiêng     

D. Không có đáp án đúng 

Câu 129 : Hình dạng của nét lượn sóng là:

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 130 : Chọn cách ghi kích thước đúng:

A.

B.

C. Đáp án khác

D. Cả A cà B đều đúng 

Câu 131 : 420x297 mm là kích thước khổ giấy: 

A. A0     

B. A1     

C. A2     

D. A3 

Câu 132 : Việc quy định khổ giấy liên quan đến:     

A. Các thiết bị sản xuất giấy     

B. Các thiết bị in ấn     

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 133 : Có mấy loại tỉ lệ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 134 : Lề phải bản vẽ có kích thước:     

A. 10 mm     

B. 20 mm     

C. Cả A và b đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 135 : TCVN 8 – 20 : 2002 quy định:     

A. Tên gọi nét vẽ     

B. Hình dạng nét vẽ     

C. Chiều rọng và ứng dụng nét vẽ

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 136 : Có mấy loại nét vẽ thường dùng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 137 : Đường bao khuất vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm     

B. Nét gạch chấm mảnh     

C. Nét đứt mảnh     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 145 : Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?

A. Mặt cắt 

B. Hình cắt 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 146 : Mặt cắt được thể hiện bằng:

A. Nét đứt     

B. Nét liền đậm     

C. Đường gạch gạch     

D. Đường tâm 

Câu 147 : Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về:

A. Vị trí trên hình chiếu     

B. Đường bao     

C. Ứng dụng     

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 148 : Hình biểu diễn của hình cắt một nửa có trục đối xứng vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm     

B. Nét liền mảnh     

C. Nét gạch chấm mảnh 

D. Đáp án khác

Câu 149 : Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là:

A. Mặt tranh     

B. Mặt phẳng vật thể     

C. Mặt phẳng tầm mắt     

D. Đáp án khác 

Câu 150 : Người ta phân loại hình chiếu phối cảnh theo: 

A. Vị trí mặt phẳng vật thể     

B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt 

C. Vị trí mặt tranh     

D. Đáp án khác 

Câu 151 : Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là

A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ

B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ

C. Cả A và B đều đúng     

D. Đáp án khác 

Câu 152 : Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

A. Vuông góc với nhau     

B. Song song với nhau     

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247