Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu 1 : Khử nitrat là quá trình

A. chuyển hóa NO2- thành NH4+.

B. chuyển hóa Nthành NH3.

C. chuyển hoá NO3- thành NH4+.

D. chuyển hóa NO3- thành N2.

Câu 2 : Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Thỏ. 

B. Ngựa. 

C. Chuột.

D. Trâu.

Câu 5 : Trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi có thể dẫn đến

A. đột biến gen cấu trúc

B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế

C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục

D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)

Câu 6 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lệch bội.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến đa bội.

D. Đột biến mất đoạn.

Câu 7 : "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Hệ sinh thái

B. Quần thể

C. Cá thể

D. Quần xã

Câu 10 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa:

A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình

C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình

D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình

Câu 11 : Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.

Câu 15 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một các đồng đều trong môi trường có ý nghĩa gì?

A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài

B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

Câu 16 : Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây?

A. Đầu đại Trung sinh

B. Cuối đại Tân sinh

C. Cuối đại Trung sinh

D. Cuối đại Thái cổ

Câu 18 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cạnh tranh cùng loài làm giảm mật độ cá thể của quần thể.

B. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.

C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.

D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

Câu 21 : Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?

A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bính thường

C. Trong giảm phân II hoặc I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân I hoặc II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường

Câu 22 : Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?

A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất

B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ

C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau

D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng

Câu 23 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

Câu 24 : Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm

B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Câu 25 : Những dạng đột biến nào sau đây :

A. Chuyển đoạn và lặp đoạn

B. Mất đoạn và lệch bội

C. Lặp đoạn và mất đoạn

D. Chuyển đoạn và lệch bội 

Câu 27 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đồi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

B. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu theo hướng xác định

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa

D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen làm giảm đa dạng vốn gen của quần thể

Câu 38 : Cho sơ đồ phả hệ:

A. 32/33

B. 31/33

C. 2/33

D. 1/33

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247