A. kích thước quần thể
B. kích thước tối đa
C. kích thước tối thiểu
D. kích thước trung bình
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Vi khuẩn E. coli
D. Cà chua
A. cành
B. lá
C. rễ
D. thân
A. BB
B. Bb
C. Bb và bb
D. bb
A. thực vật có hoa, bò sát
B. cây hạt trần, bò sát
C. cá xương, lưỡng cư, côn trùng
D. cây hạt kín, chim, thú
A. Bò
B. Chó
C. Ngựa
D. Thỏ
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn trên cùng một NST
A. Không tụ tập
B. Khẩu trang
C. Không hút thuốc lá
D. Khử khuẩn
A. Chất nền (stroma) của lục lạp
B. Màng tilacoit của lục lạp
C. Chất nền của ty thể
D. Tế bào chất
A. Ađênin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Timin
A. AaBb
B. AABb
C. Aabb
D. aabb
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di - nhập gen
D. đột biến
A. ligaza
B. ARN polimeraza
C. ADN polimeraza
D. restrictaza
A. giới hạn sinh thái
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu
D. ổ sinh thái
A. 1
B. 3
C. 2
D. 6
A. Thành mạch máu bị xơ cứng
B. Hồi hộp
C. Mất nước do bị tiêu chảy
D. Mang vác vật nặng
A. 12
B. 23
C. 36
D. 25
A. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.
B. Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyến điện tử.
C. Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
D. Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
A. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. Sản phẩm phiên mã ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac.
D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
A. 50%
B. 9%
C. 41%
D. 18%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây X có bộ NST 2n = 4
B. Tế bào Y đang ở kì sau của quá trình nguyên phân
C. Kết thúc quá trình phân bào, tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST (n+1)
D. Quá trình phân bào để tạo ra tế bào Y đã xảy ra sự không phân li ở 2 cặp NST
A. Trên NST thường
B. Trên NST giới tính X
C. Trên NST giới tính Y
D. Trong ti thể
A. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu gen thì số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
B. Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
C. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
D. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 4 loại kiểu hình.
A. Nếu quần thể chuyển sang tự phối, thì ở F1 tần số alen A bằng 0,48.
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
C. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
D. Nếu có tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
A. Sự phân bố cá thể
B. Mật độ cá thể
C. Tỷ lệ đực/cái
D. Thành phần nhóm tuổi
A. Chiều dài của hai alen này bằng nhau.
B. Hai alen này có số lượng các loại nuclêôtit giống nhau.
C. Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 300 A thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 300 A.
D. Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200X.
A. Cách li nơi ở
B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính
D. Cách li mùa vụ
A. phiên mã
B. nhân đôi ADN
C. nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã
D. dịch mã
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x aaaa
C. Aaaa x AAAa
D. Aaaa x Aaaa
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247