Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Top 4 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Top 4 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Câu 1 : Nguyên nhân nào khiến cho tình trạng nghèo đói ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á ngày càng tăng?

A. Các cuộc đấu tranh đất đai, nguồn nước

B. Sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan

C. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và các lực lượng khủng bố

D. Xung đột dai dẳng của nhiều nước trong khu vực

Câu 2 : Khí nào sau đây làm tầng ôdôn mỏng dần

A. CO2

B. CFCs

C. O2

D. SO2

Câu 3 : Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì

A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương

B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang

C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương

D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú

Câu 4 : Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là

A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ

B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt

C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới

Câu 5 : Trong ngành công nghiệp, Hoa Kì đứng thứ nhất thế giới về

A. phốt phát, nhôm

B. điện, ô tô các loại

C. vàng, bạc

D. môlipđen, đồng

Câu 6 : Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về

A. phốt phát, môlipđen, vàng

B. vàng, bạc, đồng, chì, than đá

C. vàng, bạc, đồng, phốt phát

D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ

Câu 7 : Nhận định nào sau đây không nằm trong tự do di chuyển

A. Tự do đi lại

B. Tự do cư trú

C. Tự do lựa chọn nơi làm việc

D. Tự do du lịch

Câu 8 : Điểm nào sau đây không đúng với thương mại của EU

A. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu

B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển

C. EU không cổ động cho tự do buôn bán thế giới

D. Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau

Câu 9 : ho bảng số liệu:

A. Cột

B. Miền

C. Kết hợp

D. Tròn

Câu 10 : Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Ngân hàng và tài chính

B. Du lịch và thương mại

C. Hàng không và viễn thông

D. Vận tải biển và du lịch

Câu 11 : Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp khai khoáng

B. công nghiệp dệt – may

C. công nghiệp chế biến

D. công nghiệp điện lực. công nghiệp điện lực

Câu 12 : Đâu không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì

A. Nằm ở bán cầu Bắc và tiếp giáp ở phía nam là Mê –hi –cô

B. Tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La –tinh

C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp phía tây với Thái Bình Dương

D. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

Câu 15 : Quốc gia nào ở khu vực Trung Á có tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp

A. Mông Cổ

B. Ca-dac-Xtan

C. U-do-be-ki-xtan

D.Tat-gi-ki-xtan

Câu 16 : Quốc gia nào sau đây là nước công nghiệp mới (NICs) ở châu Á

A. Braxin

B. Ác-hen-ti-na

C. Việt Nam

D. Hàn Quốc

Câu 18 : Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là

A. hoạt động sản xuất công nghiệp

B. hoạt động sản xuất nông nghiệp

C. khai thác dầu khí trên biển

D. khai thác rừng qúa mức

Câu 20 : Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm những nhóm ngành nào sau đây

A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng

B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, công nghiệp khai khoáng

C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp điện

D. công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp thực phẩm

Câu 21 : Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim

Câu 22 : Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây

A. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).

B. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).

C. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).

D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).

Câu 23 : Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là:

A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ

B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn

C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ

D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối

Câu 24 : Khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào

A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ

C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU

D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát

Câu 25 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền

Câu 26 : Biểu hiện của thành tựu công nghệ thông tin trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu

B. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới

C. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến

D. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống

Câu 27 : Đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì là

A. Có giá trị nhập siêu

B. Có giá trị xuất siêu

C. Dẫn đầu thế giới

D. Chủ yếu phát triển trong nước

Câu 28 : Vùng sản xuất nông nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có diện tích lớn nhất

A. Vùng trồng ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, chăn nuôi bò

B. Vùng trồng lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, rau xanh

C. Vùng lâm nghiệp

D. Vùng trồng lúa mì, ngô, củ cải đường và chăn nuôi bò, lợn

Câu 32 : Các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm, đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên

A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ

B. Nền kinh tế tự chủ, sự cản trở của tôn giáo và phát triển nền kinh tế đa ngành

C. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài

D. Các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở

Câu 33 : Biểu hiện của thành tựu công nghệ thông tin trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu

B. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới

C. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến

D. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống

Câu 34 : Nhận xét không đúng về Hoa Kì

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới

Câu 35 : Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì

A. Nằm ở bán cầu Đông

B. Nằm ở bán cầu Tây

C. Tiếp giáp Canađa

D. Tiếp giáp Đại Tây Dương

Câu 36 : Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô

A. lớn và cực lớn

B. lớn và vừa

C. vừa và nhỏ

D. cực lớn

Câu 37 : Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì

A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố

B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anhđiêng

C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa

D. Dân cư tập trung đông ở các bang phía Đông Bắc

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu

A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo

B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường

C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối

D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung

Câu 39 : Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu là

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu

B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ

C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU

D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản

B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng dân số lớn hơn, GDP nhỏ hơn

C. Trung Quốc quy mô dân số nhỏ nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga

D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn hơn Trung Quốc và nhỏ hơn dân số Nhật Bản

Câu 41 : Khí nào sau đây làm tầng ôzôn mỏng dần

A. CO2

B. CFCs

C. O2

D. SO2

Câu 42 : Vùng phía Tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu

A. Hoang mạc và bán hoang mạc

B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

C. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc

D. Cận nhiệt đới và hoang mạc

Câu 43 : Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho

A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản

B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông

C. thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương

D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước

Câu 47 : Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là

A. Các hộ gia đình

B. Các hợp tác xã

C. Các trang trại

D. Các nông trường

Câu 48 : Vùng tập trung các dãy núi già của Hoa Kì là

A. vùng Tây Hoa Kì

B. vùng phía Đông Hoa Kì

C. vùng Trung tâm Hoa Kì

D. vùng bán đảo Alatxca

Câu 49 : Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm là

A. nơi tập trung nhiều kim loại màu

B. có khí hậu ôn đới và hoang mạc

C. địa hình hiểm trở, độ cao trung bình dưới 2000 m

D. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam

Câu 50 : Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì là

A. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít

B. nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

C. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

D. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn

Câu 51 : Đặc điểm không đúng với Liên minh châu Âu

A. Là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới

B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới

C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng

D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới

Câu 52 : Tự do lưu thông hàng hóa là

A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc

B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch

C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán

D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng

Câu 53 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trong xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu

D. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng

Câu 54 : Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là

A. hoạt động sản xuất công nghiệp

B. hoạt động sản xuất nông nghiệp

C. khai thác dầu khí trên biển

D. khai thác rừng qúa mức

Câu 55 : Sự chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp của Hoa Kì chủ yếu thể hiện ở

A. Tỉ trọng hoạt động thuần nông giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng

B. Dịch chuyển từ đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dương

C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi

D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước

Câu 56 : Tính năng động của dân cư Hoa Kì không phải thể hiện ở

A. Dân cư gồm nhiều thành phần dân tộc

B. Lao động táo bạo, dám nghĩ, dám làm

C. Chuyển dịch cùng với quá trình khai thác lãnh thổ.

D. Hay thực hiện các vụ khủng bố, bạo loạn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247