A. alen mới
B. kiểu gen mới
C. ngành mới
D. loài mới
A. đột biến
B. tổn thương
C. u lành tính
D. u ác tính
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'
C. tháo xoắn ADN
D. lắp ráp các nuclêôtit của môi trường với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung
A. IV→II→V→ I→ III
B. I→III→II→V→IV
C. II→IV→I→III→V
D. II→IV→V→I→III
A. 24
B. 25
C. 36
D. 26
A. D = 0,16; d = 0,84
B. D = 0,5; d = 0,5
C. D = 0,4; d = 0,6
D. D = 0,75; d = 0,25
A. ruồi giấm
B. thỏ
C. cây đậu Hà Lan
D. cây rau Villa
A. kiểu gen của quần thể
B. alen của các gen khác nhau trong quần thể
C. alen của một gen trong quần thể
D. kiểu hình của quần thể
A. quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể
B. các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém
C. quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma
D. các dạng đột biến gen và đột biển nhiễm sắc thể thường xảy ra khi kết hôn gần nên giảm sức sống của thế hệ con cháu
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
A. 16
B. 8
C. 9
D. 32
A. có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab
B. cặp NST này có 6 locut gen
C. mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái
D. số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4
A. 4 loại
B. 2 loại
C. 8 loại
D. 6 loại
A. công nghệ tạo ADN tái tổ hợp
B. tư vấn di truyền
C. liệu pháp gen
D. kĩ thuật chuyển gen
A. AaBb > AABb > aabb
B. AABb > AaBb >Aabb
C. AABB > AaBb > aabb
D. AABB > ABB > aabb
A. có kiểu gen thuần chủng
B. có gen bị biến đổi
C. có kiểu gen đồng nhất
D. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm
B. không chịu sự tác động của các yếu tố đột biến
C. có xu hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp theo thời gian
D. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin
C. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
D. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Sự giao phối và kết cặp ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể
B. Sự tác động của chất phóng xạ làm phát sinh nhiều đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể
C. Các cá thể có cùng màu lông thì giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông
D. Sự thay đổi đột ngột của yếu tố khí hậu làm cho các cá thể chết hàng loạt
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Củng cố và duy trì một tình trạng mong muốn
B. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn
C. Nâng cao năng suất của vật nuôi và cây trồng
D. Tạo nguồn biến dị phong phú
A. vùng vận hành – Vùng khởi động - Gen A, Y, Z
B. gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen A, Z, Y
C. vùng khởi động - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A
D. gen điều hòa - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1a, 2d, 3c, 4b
B. 1a, 2d, 3b, 4c
C. 1b, 2c, 3d, 4a
D. 1b, 2d, 3c, 4a
A. I và III
B. II và V
C. II và IV
D. I và IV
A. IV → III → VII → VI
B. I → VII → III → VI
C. I → III →V → II
D. IV → III → V → VI
A. AAbbDDee
B. aaBBddee
C. AABBDDee
D. aabbddEE
A. cấy truyền phôi
B. nuôi cấy mô
C. nhân bản vô tính
D. gây đột biến
A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
A. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay không.
B. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể.
C. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh con.
D. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247