Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức (Lần 2) !!

Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức (Lần...

Câu 1 : Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:

A. Dùng sức người

B. Dùng đòn bẩy

C. Dùng máy nâng chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Cơ khí có vai trò quan trọng trong:

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Sản xuất và đời sống

D. Đáp án khác

Câu 3 : Đâu không phải tính chất kim loại màu?

A. Khả năng chống ăn mòn thấp

B. Đa số có tính dẫn nhiệt

C. Dẫn điện tốt

D. Có tính chống mài mòn

Câu 4 : Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:

A. Dễ gia công

B. Không bị oxy hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lết

B. Búa

C. Kìm

D. Ke vuông

Câu 8 : Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dáng

B. Xác định kích thước

C. Tạo ra sản phẩm cơ khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

A. Đứng thẳng

B. Đứng thật thoải mái

C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước

D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 11 : Dũa dùng để:

A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ

B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ

C. Khi khó làm trên các máy công cụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Có mấy loại dũa?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14 : Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vít

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Bản lề

Câu 15 : Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lông

B. Kim máy khâu

C. Khung xe đạp

D. Trục khuỷu

Câu 17 : Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:

A. Hình thành trong thời gian ngắn

B. Tiết kiệm vật liệu

C. Giảm giá thành

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Đặc điểm mối ghép bằng ren là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.

B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp

C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Mối ghép động có:

A. Khớp tịnh tiến

B. Khớp quay

C. Khớp cầu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Khớp tịnh tiến có:

A. Mối ghép pittông – xilanh

B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 24 : Bộ truyền động xích ứng dụng trong:

A. Xe đạp

B. Xe máy

C. Máy nâng chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26 : Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:

A. Máy khâu đạp chân

B. Máy cưa gỗ

C. Ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 28 : Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí có loại:

A. Vật liệu kim loại

B. Vật liệu phi kim

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Vật liệu có tỉ lệ cacbon càng cao thì:

A. Vật liệu càng cứng

B. Vật liệu càng giòn

C. Vật liệu càng dẻo

D. Cả A và B đều đúng

Câu 31 : Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:

A. Cấu tạo

B. Tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32 : Hãy cho biết đâu là kim loại màu?

A. Đồng

B. Nhôm

. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:

A. Sản xuất đồ dùng gia đình

B. Chế tạo chi tiết máy

C. Làm vật liệu dẫn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34 : Có loại chất dẻo nào sau đây?

A. Chất dẻo nhiệt rắn

B. Chất dẻo nhiệt

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:

A. Bánh răng

B. Ổ đỡ

C. Vỏ bút máy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 : Ứng dụng của cao su trong:

A. Săm xe

B. Lốp xe

C. Sản phẩm cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Vật liệu cơ khí có tính chất:

A. Tính chất vật lí

B. Tính chất hóa học

C. Tính chất cơ học

D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ

Câu 38 : Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mòn

B. Dễ bị ăn mòn

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 39 : Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất vật lí

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 : Cơ khí giúp tạo ra:

A. Các máy

B. Các phương tiện lao động

C. Tạo ra năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 41 : Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:

A. Nhẹ nhàng

B. Thú vị

C. Nhẹ nhàng và thú vị

D. Đáp án khác

Câu 42 : Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. Nguồn gốc vật liệu

B. Cấu tạo vật liệu

C. Tính chất vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 44 : Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke

B. Ke vuông

C. Thước đo góc vạn năng

D. Thước cặp

Câu 45 : Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụ

B. Ít co dã

C. Không gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

A. Kẹp vật cưa đủ chặt

B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ

C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn

D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 47 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm

B. Chiều rộng: 10 – 25 mm

C. Chiều dài: 150 – 1000 cm

D. Các vạch cách nhau 1mm

Câu 48 : Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Trên 0,5 mm

B. Dưới 0,5 mm

C. Bằng 0,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 49 : Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:

A. Thẳng

B. Cong

C. Có thể thẳng hoặc cong

D. Đáp án khác

Câu 50 : Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

A. Dưới 10 mm

B. Trên 20 mm

C. Từ 10 – 20 mm

D. Đáp án khác

Câu 53 : Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Có chức năng nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 54 : Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là:

A. Tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy

B. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp

C. Ứng dụng trong công nghiệp điện tử

D. Không dùng làm khung giàn

Câu 55 : Phương pháp hàn nào gọi là hàn mềm?

A. Hàn thiếc

B. Hàn áp lực

C. Hàn nóng chảy

D. Đáp án khác

Câu 56 : Chọn phát biểu đúng:

A. Hàn thuộc mối ghép tháo được

B. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo được

C. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo được

D. Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép

Câu 58 : Tìm đáp án sai khi nói về đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt?

A. Cấu tạo đơn giản

B. Dễ tháo lắp

C. Khả năng chịu lực tốt

D. Dễ thay thế

Câu 59 : Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây?

A. Đai ốc

B. Vòng đệm

C. Bu lông

D. Vít cấy

Câu 60 : Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:

A. Khác nhau

B. Giống hệt nhau

C. Gần giống nhau

D. Đáp án khác

Câu 61 : Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:

A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn

B. Làm nhẵn bóng các bề mặt

C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 62 : Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?

A. 1

B. 2

C. Nhiều

D. Đáp án khác

Câu 63 : Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:

A. Cùng vị trí

B. Các vị trí khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 65 : Ứng dụng của cơ cấu tay quay – thanh lắc trong:

A. Máy dệt

B. Máy khâu đạp chân

C. Xe tự đẩy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 66 : Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:

A. Tay quay

B. Thanh truyền

C. Thanh lắc

D. Giá đỡ

Câu 68 : Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:

A. Gang

B. Thép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 69 : Loại thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm:

A. Dụng cụ gia đình

B. Chi tiết máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 70 :  Vật liệu nào sử dụng nhiều trong công nghiệp:

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 71 : Vật liệu phi kim có khả năng:

A. Dẫn điện kém

B. Dẫn nhiệt kém

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 72 : Chất dẻo nhiệt có:

A. Nhiệt độ nóng chảy cao

B. Nặng

C. Dẻo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 73 : ứng dụng của cao su trong:

A. Làm ống dẫn

B. Đai truyền

C. Vòng đệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là:

A. Cứng

B. Dẻo

C. Bền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 75 : Tính chất hóa học của vật liệu như:

A. Tính chịu ãit

B. Tính chịu muối

C. Tính chịu ăn mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 76 : Đồng khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mòn

B. Dễ bị ăn mòn

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 77 : Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất công nghệ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 78 : Theo cấu tạo và tính chất, gang có loại:

A. Gang xám

B. Gang trắng

C. Gang dẻo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 79 : Chất dẻo nhiệt rắn:

A. Chịu nhiệt độ cao

B. Độ bền cao

C. Nhẹ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 80 : Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

A. Không gian

B. Thời gian

C. Không gian và thời gian

D. Không gian hoặc thời gian

Câu 81 :  Đâu là sản phẩm cơ khí?

A. Cái kim khâu

B. Chiếc đinh vít

C. Chiếc ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 82 : Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:

A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân

B. Đời sống con người

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 83 : Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

A. Tỉ lệ cacbon

B. Các nguyên tố tham gia

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 84 : Thép có tỉ lệ cacbon:

A. < 2,14%

B. ≤ 2,14%

C. > 2,14

D. ≥ 2,14%

Câu 86 : Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 87 : Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 88 : Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt

B. Không dùng đục bị mẻ

C. Kẹp vật đủ chặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 90 : Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt

B. Dũa không cần cán

C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt

D. Đáp án khác

Câu 91 : Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 92 : Các bước cơ bản khi khoan là:

A. Lắp mũi khoan

B. Kẹp vật khoan

C. Điều chỉnh mũi khoan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 93 : Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp ấn khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 94 : Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh răng

Câu 98 : Mối ghép bằng then thường dùng:

A. Ghép trục với bánh răng

B. Ghép trục với bánh đai

C. Ghép trục với đĩa xích

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 99 : Chọn phát biểu đúng:

A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay

B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 100 : Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 101 : Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 102 : Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lót

B. Dùng vòng bi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 103 : Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau

B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu

C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 104 : NhiệA. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy

A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy

B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án A hoặc B

Câu 105 : Các bộ phận trong máy có:

A. Duy nhất một dạng chuyển động

B. Có 2 dạng chuyển động

C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau

D. Đáp án khác

Câu 106 : TronA. Thẳng lên xuống

A. Thẳng lên xuống

B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều

C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều

D. Tròn

Câu 107 : Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuật

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 108 : Vật liệu kim loại có:

A. Kim loại đen

B. Kim loại màu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 109 : Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:

A. Cấu tạo

B. Tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 110 : Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:

A. Thép cacbon

B. Thép hợp kim

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 111 : Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?

A. Dễ gia công

B. Không oxi hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 112 : Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:

A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 113 : Chất dẻo nhiệt có tính chất:

A. Không dẫn điện

B. Không bị oxi hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 114 : Chất dẻo nhiệt rắn:

A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệt

B. Không dẫn nhiệt, có dẫn điện

C. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện

D. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện

Câu 115 : Tính chất cao su:

A. Dẻo

B. Cách điện tốt

C. Cách âm tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 116 : Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:

A. Các lực bên ngoài

B. Các lực bên trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 117 : Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?

A. Thép

B. Nhôm

C. Đồng

D. Chất dẻo

Câu 118 : Tính chất công nghệ của vật liệu như:

A. Tính đúc

B. Tính hàn

C. Tính rèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Mỗi vật liệu có:

A. Một tính chất

B. Hai tính chất

C. Ba tính chất

D. Nhiều tính chất khác nhau

Câu 120 : Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:

A. Hình dáng xác định

B. Kích thước xác định

C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 121 : Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy vận chuyển

B. Máy thực phẩm

C. Máy khai thác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 122 : Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy gia công

B. Máy điện

C. Máy nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 125 : Tính chất của kim loại màu là:

A. Dễ kéo dài

B. Dễ dát mỏng

C. Chống mài mòn cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 126 : Công dụng của thước cặp là:

A. Đo đường kính trong

B. Đo đường kính ngoài

C. Đo chiều sâu lỗ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128 : Công dụng của cưa tay là:

A. Cắt kim loại thành từng phần

B. Cắt bỏ phần thừa

C. Cắt rãnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 130 : Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần:

A. Nắm vững tư thế

B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản

C. Nắm vững an toàn khi dũa và khoan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 131 : Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?

A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt

B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan

C. Không dùng găng tay khi khoan

D. Không cúi gần mũi khoan

Câu 132 : Cách chọn mũi khoan:

A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan

B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan

C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan

D. Đáp án khác

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?

A. Các chi tiết có thể xoay

B. Các chi tiết có thể trượt

C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau

D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau

Câu 136 : Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:

A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn

B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao

C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 137 : Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:

A. Ứng dụng trong kết cầu cầu

B. Ứng dụng trong giàn cần trục

C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 : Có mấy loại mối ghép bằng ren?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 140 :  Ứng dụng khớp quay trong:

A. Bản lề cửa

B. Xe đạp

C. Quạt điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 141 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn

B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục

C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 142 : Trong khớp quay:

A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định

B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 144 : Dây đai được làm bằng:

A. Da thuộc

B. Vải dệt nhiều lớp

C. Vải đính với cao su

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 145 : Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:

A. Máy khâu

B. Máy khoan

C. Máy tiện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 147 : Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay

Câu 148 : Thép khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mòn

B. Dễ bị ăn mòn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Mỗi vật liệu có:

A. Một tính chất

B. Hai tính chất

C. Ba tính chất

D. Nhiều tính chất khác nhau

Câu 150 : Vật liệu kim loại được dùng để chế tạo:

A. Máy móc

B. Dụng cụ gia đình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Gang có tỉ lệ cacbon:

A. ≥2,14%

B. > 2,14%

C. < 2,14%

D. ≤ 2,14%

Câu 152 : Loại thép cacbon mà chứa nhiều tạp chất được dùng trong:

A. Xây dựng cầu đường

B. Kết cấu cầu đường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 153 : Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng:

A. Kim loại

B. Phi kim

C. Hợp kim

D. Đáp án khác

Câu 154 : Vật liệu phi kim được sử dụng:

A. Ít

B. Ngày càng rộng rãi

C. Hạn chế dần

D. Đáp án khác

Câu 156 : Cao su có loại?

A. Cao su tự nhiên

B. Cao su nhân tạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 157 : Tính chất vật lí của vật liệu thể hiện qua:

A. Nhiệt độ nóng chảy

B. Tính dẫn điện

C. Tính dẫn nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 158 : Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuật

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 159 : Vật liệu phi kim có khả năng:

A. Dẫn nhiệt kém

B. Dẫn điện kém

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247