A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
A. Kìm hàn
B. Mỏ hàn
C. Que hàn
D. Ống dẫn khí oxi
A. mối hàn kém bền
B. mối hàn hở
C. dễ cong vênh
D. tiết kiệm kim loại
A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Người máy công nghiệp
B. Dây chuyền tự động
C. Máy tự động
D. Đáp án khác
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
A. Phôi phải chuyển động
B. Dao phải chuyển động
C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
D. Người máy công nghiệp
A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đúc
B. Gia công áp lực
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đúc được kim loại và hợp kim
B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
C. Độ chính xác và năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Ý thức con người
B. Quá trình sản xuất cơ khí đưa trực tiếp sản phẩm thải ra môi trường không qua xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền nén
C. Giới hạn bền dẻo
D. Cả A và B
A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu vô cơ
B. Vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu compozit
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
A. Có độ cứng
B. Có khả năng chống mài mòn
C. Có khả năng bền nhiệt cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247