Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 (Lần 2) !!

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 (Lần 2) !!

Câu 1 : Động cơ nào ra đời trước tiên? 

A. Động cơ 2 kì 

B. Động cơ 4 kì 

C. Động cơ xăng 

D. Động cơ điezen 

Câu 2 : Tại sao động cơ xăng có hệ thống đánh lửa còn động cơ điêzen không có? 

A. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng khối lượng động cơ.

B. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng kích thước động cơ. 

C. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng tính thẩm mĩ động cơ. 

D. Vì hòa khí ở động cơ xăng không tự bốc cháy được.

Câu 3 : Động cơ xăng có mấy hệ thống? 

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

Câu 4 : Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là: 

A. Vct = Vtp - Vbc  

B. Vtp = Vct - Vbc 

C. Vtp = Vbc - Vct 

D. Vct = Vtp . Vbc 

Câu 5 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? 

A. Kì 1 

B. Kì 2 

C. Kì 3 

D. Kì 4 

Câu 6 : Cacte chứa: 

A. Khoang chứa nước 

B. Cánh tản nhiệt 

C. Áo nước 

D. Đáp án khác 

Câu 7 : Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy? 

A. Bugi 

B. Áo nước 

C. Cánh tản nhiệt 

D. Trục khuỷu 

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai: 

A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy. 

B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate. 

C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí. 

D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng 

Câu 9 : Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng: 

A. Bánh đà 

B. Đối trọng 

C. Má khuỷu 

D. Chốt khuỷu 

Câu 10 : ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt? 

A. Thanh truyền 

B. Xupap 

C. Pit-tông 

D. Trục khuỷu 

Câu 11 : Động cơ 4 kì ra đời năm nào? 

A. 1860 

B. 1877 

C. 1885 

D. 1897 

Câu 12 : Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ đốt trong chỉ có 1 xilanh 

B. Động cơ đốt trong có nhiều xilanh 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu 14 : Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: 

A. Nạp, nén, cháy, thải 

B. Nạp, nén, dãn nở, thải 

C. Nạp, nén, thải 

D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải 

Câu 15 : Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai: 

A. Kì nạp 

B. Kì nén 

C. Kì cháy - dãn nở 

D. Kì thải 

Câu 16 : Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất: 

A. Khoang chứa nước 

B. Áo nước 

C. Cánh tản nhiệt 

D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước

Câu 17 : Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt? 

A. Do cacte xa buồng cháy 

B. Do cacte chứa dầu bôi trơn 

C. Cả A và B đều sai 

D. Cả A và B đều đúng 

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai: 

A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc. 

B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa. 

C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh. 

D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí. 

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền: 

A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I. 

B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa. 

C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót. 

D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi. 

Câu 20 : Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào? 

A. Động cơ xăng 4 kì 

B. Động cơ xăng 2 kì 

C. Động cơ điêzen 4 kì 

D. Động cơ điêzen 

Câu 21 : Động cơ có công suất 8 mã lực, tốc độ 800 vòng/ phút là: 

A. Động cơ 2 kì 

B. Động cơ 4 kì 

C. Động cơ xăng 

D. Động cơ điêzen 

Câu 22 : Động cơ xăng có thêm hệ thống nào mà động cơ điêzen không có? 

A. Hệ thống bôi trơn 

B. Hệ thống làm mát 

C. Hệ thống khởi động 

D. Hệ thống đánh lửa 

Câu 23 : Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai: 

A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới. 

B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên

C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình. 

D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì 

Câu 24 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào? 

A. Kì nạp 

B. Kì nén 

C. Kì cháy – dãn nở 

D. Kì thải 

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Thân máy là chi tiết cố định 

B. Nắp máy là chi tiết cố định 

C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định 

D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động 

Câu 26 : Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào? 

A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước 

B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước 

C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí 

D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí

Câu 27 : Xec măng được bố trí ở: 

A. Đỉnh pit-tông. 

B. Đầu pit-tông. 

C. Thân pit-tông 

D. Cả 3 đáp án trên. 

Câu 28 : Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở: 

A. Thân máy 

B. Thân xilanh 

C. Cacte 

D. Trong buồng cháy 

Câu 29 : Đầu pit-tông có rãnh để: 

A. Lắp xec măng. 

B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn. 

C. Tản nhiệt, giúp làm mát 

D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông. 

Câu 30 : ở động cơ 4 kì: 

A. Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu 

B. Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam 

C. Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu 

D. Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu

Câu 31 : Người ta phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thành loại nào? Chọn đáp án sai: 

A. Động cơ xăng 

B. Động cơ điêzen 

C. Động cơ hơi nước 

D. Động cơ gas 

Câu 33 : Chọn phát biểu đúng: 

A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động 

B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. 

C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 34 : Động cơ xăng 2 kì có: 

A. Cửa nạp 

B. Cửa thải 

C. Cửa quét 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây đúng: 

A. Cacte luôn chế tạo liền khối 

B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa 

C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa 

D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh 

Câu 36 : Xilanh của động cơ được lắp ở? 

A. Thân máy 

B. Thân xilanh 

C. Cacte 

D. Nắp máy 

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng: 

A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới. 

B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới. 

C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ 

D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ 

Câu 38 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ. 

A. Đỉnh pit-tông 

B. Thân pit-tông 

C. Đầu pit-tông 

D. Chốt pit-tông 

Câu 39 : Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng: 

A. Bánh đà 

B. Đối trọng 

C. Má khuỷu 

D. Chốt khuỷu 

Câu 40 : Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào? 

A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt 

B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo 

C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt 

D. Cả 3 đáp án trên 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247