Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Top 4 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 11 có đáp án, cực hay !!

Câu 2 : Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp vũ trụ

C. Công nghiệp chế tạo máy

D. Công nghiệp dệt

Câu 3 : Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản

A. Hôcaiđô

B. Hônsu

C. Kiuxiu

D. Xicôcư

Câu 4 : Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản

A. Sản phẩm nông nghiệp

B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên

C. Nguyên liệu công nghiệp

D. Sản phẩm công nghiệp chế biến

Câu 5 : Đặc điểm dân số Nhật Bản là

A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

Câu 6 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng

A. Thấp và ngày càng giảm

B. Thấp nhưng ngày càng tăng

C. Thấp và giữ ở mức ổn định

D. Cao và ngày càng giảm

Câu 7 : Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây

A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy

B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường

C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao

D. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém

Câu 8 : Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là

A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam

B. Thấp dần từ Tây sang Đông

C. Cao dần từ Bắc xuống Nam

D. Cao dần từ Tây sang Đông

Câu 11 : Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam

Câu 12 : Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản

A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.

B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển

C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao

D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng

Câu 13 : Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản

A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội

B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào

C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng

D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm

Câu 14 : Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là

A. Ngắn, dốc

B. Lưu vực sông rộng lớn

C. Lưu lượng nước nhỏ

D. Sông đều chảy ra biển

Câu 15 : Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

A. du lịch sinh thái biển

B. giao thông vận tải biển

C. khai thác khoáng sản biển

D. nuôi trồng hải sản

Câu 16 : Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng

A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn

B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn

C.Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa

D. Phía Tây bắc của miền Đông

Câu 17 : Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do

A. Vị trí địa lí

C. Sự phân hóa địa hình đa dạng

C. Sự phân hóa địa hình đa dạng

D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến

Câu 18 : Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là

A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng

B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

Câu 21 : Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng Uran

D. vùng Viễn Đông

Câu 22 : Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng U-ran

D. vùng Viễn Đông

Câu 23 : Ngành dệt ở Nhật Bản được khởi nguồn từ thế kỉ bao nhiêu

A. Thế kỉ XVII

B. Thế kỉ XVIII

C. Thế kỉ XIX

D. Thế kỉ XX

Câu 24 : Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo

B. sản xuất điện tử

C. dệt may- da giày

D. chế biến thực phẩm

Câu 25 : Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran

Câu 26 : Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới

A. Lạc và mía

B. Bông và thịt bò

C. Bông và thịt lợn

D. Thịt cừu và mía

Câu 27 : Quan hệ hợp tác Việt – Trung hợp tác trên phương châm nào

A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan

B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai

C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai

D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt

Câu 28 : Các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sống tập trung chủ yếu ở

A. Hải đảo và vùng núi

B. Vùng núi và biên giới

C. Sơn nguyên Tây Tạng

D. Biên giới và hải đảo

Câu 31 : Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình

B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia

C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm

D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng

Câu 32 : Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga là

A. vùng Trung ương

B. vùng Trung tâm đất đen

C. vùng U-ran

D. vùng Viễn Đông

Câu 33 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm

A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…

B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng

C. Chuyển sang trồng các loại cây khác

D. Phát triển nông nghiệp quảng canh

Câu 35 : Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu thế giới về vi mạch và chất bán dẫn

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 36 : Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi cao, hoang mạc

B. sơn nguyên, rừng

C. núi cao, sơn nguyên

D. rừng, đồng cỏ

Câu 37 : Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua

A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu

B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản

C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây

D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam

Câu 38 : Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc

A. Tây- Đông

B. Bắc- Nam

C. Đông- Tây

D. Nam- Bắc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247