A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
B. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2
A. Động đât
B. Bão
C núi lửa
D.Sóng thần
A. Đất phù sa diện thích rộng khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
B. Đất đa dạng nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C. cải cách ruộng đất
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
A. Trung Quốc
B. Liên Bang Nga
C. Hoa Kỳ
D. Ấn độ
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Lâm nghiệp và chăn nuôi
C. Tổng hợp kinh tế biển
D. Giao thông và xây dựng
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ
B. Giao thông buôn bán dễ dàng
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới
A. các đảo, quần đảo
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
C. khí hậu xích đạo
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu
B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân
D. Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ chức quốc tế khác
D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
A. cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô
B. luyện kim, sản xuất ô tô, xây dựng
C. năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu
A. Kim loại màu
B. Phi kim loại
C. Kim loại đen
D. Năng lượng
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, dệt mau, da giầy
B. Chế tạo máy, hóa dầu, xây dựng, viễn thông, khai khoáng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô ô, xây dựng
D. Chế tạo máy, xây dựng, điện tử, cơ khí, hóa chất
A. Khí hậu miền Đông mang tính lục địa sâu sắc hơn
B. Sông ngòi chủ yếu bắt nguồn từ miền Tây
C. Địa hình miền Đông cao, đồ sộ, hùng vĩ hơn
D. Miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu hơn
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
B. Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo
C. Bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ
D. Tiếp giáp với hai nước lớn là Trung Quốc và Ấn Độ
A. Đồi, núi và núi lửa
B. Núi và cao nguyên
C. Các thung lũng rộng
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
A. thay thế cây lương thực
B. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
D. khai thác thế mạnh về đất đai
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các hiệp ước
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con
A. Điện tử
B. Hóa dầu
C. Luyện kim
D. Chế tạo máy
A. 2004
B. 2001
C. 2002
D. 2003
A. Khoáng sản
B. Rừng
C. Đồng cỏ
D. Đất
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
A. phong tục, tập quán và văn hóa
B. trình độ phát triển kinh tế
C. tài nguyên khoáng sản
D. dân số và lực lượng lao động
A. 12 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 21 quốc gia
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247