A. Cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
A. Máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn.
B. Nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto.
D. Tất cả các kết luận trên.
A. Tác dụng nhiệt và tác dung hóa học.
B. Tác dụng quang.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng sinh lí.
A. Giảm điện trở của dây dẫn.
B. Giảm công suất của nguồn điện.
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
D. Tăng tiết diện của dây dẫn.
A. Hiệu điện thế một chiều.
B. Hiệu điện thế nhỏ.
C. Hiệu điện thế lớn.
D. Hiệu điện thế xoay chiều.
A. đổi chiều liên tục không theo chu kì.
B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì.
C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại.
D. Cả A và C.
A. tăng hiệu điện thế.
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng.
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Ấm điện.
C. Quạt điện.
D. Máy sấy tóc.
A. 200V
B. 11V
C. 22V
D. 240V
A. 100000W
B. 20000kW
C. 30000kW
D. 80000kW
A. lớn hơn góc tới i.
B. nhỏ hơn góc tới i.
C. bằng góc tới i.
D. Cả ba A, B, C đều có khả năng xảy ra.
A. Tia sáng đi đến mặt gượng bị hắt ngược trở lại.
B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hia môi trường.
C. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị phân tích thành nhiều màu.
D. Tia sáng trắng đi qua một tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ.
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ giảm.
C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
D. Khi góc tới bằng 0° thì góc khúc xạ cũng bằng 0°.
A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật.
D. Bằng một nửa vật.
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. Chùm tia ló là chùm phân kì.
D. Chùm tia ló là chùm phân kì, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính.
A. dịch vật một khoảng f/2 lại gần thấu kính.
B. dịch vật một khoảng f/2 ra xa thấu kính.
C. dịch thấu kính một khoảng 3f/2 lại gần vật.
D. dịch thấu kính một khoảng 3f/2 ra xa vật.
A. Hình A và B
B. Hình B
C. Hình B và C
D. Hình C
A. d = 36(cm)
B. d = 30(cm)
C. d = 24(cm)
D. d = 18(cm)
A. f = 20(cm)
B. f = 15(cm)
C. f = 12(cm)
D. f = 10(cm)
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không tăng, không giảm.
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
D. Cả ba cách đều đúng.
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm.
D. luôn luôn không đổi.
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ.
C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang.
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ.
A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau.
B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được.
C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.
D. Các lí do A, B, C đều đúng.
A. nấu cơm bằng nồi cơm điện.
B. thắp sáng một bóng đèn neon.
C. sử dụng tivi trong gia đình.
D. chạy một máy bơm nước.
A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm.
B. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. cuộn dây dẫn và nam châm.
D. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
A. có dòng điện một chiều không đổi.
B. có dòng điện một chiều biến đổi.
C. có dòng điện xoay chiều.
D. không có dòng điện nào cả.
A. 9V
B. 4,5V
C. 3V
D. 1,5V
A. 9000V
B. 45000V
C. 50000V
D. 60000V
A. bé hơn góc tới i.
B. lớn hơn góc tới i.
C. bằng góc tới i.
D. cả ba phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra.
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng.
A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kì.
D. Các thông tin A, B, C đều đúng.
A. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh thật.
B. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn ngược chiều với vật.
D. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
A. Hình A và B
B. Hình B
C. Hình B và C
D. Hình C
A. Ảnh thật, cách thấu kính 24(cm).
B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8(cm).
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12(cm).
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24(cm).
A. 12(cm)
B. 18(cm)
C. 24(cm)
D. 36(cm)
A. lớn.
B. được giữ không đổi.
C. thay đổi.
D. nhiều.
A. Dịch chuyển con chạy của biến trở R.
B. Đóng ngắt điện K.
C. Ngắt điện K đang đóng, mở ngắt K.
D. Cả ba cách trên đều đúng.
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
A. 5kV
B. 10kV
C. 15kV
D. 20kV
A. 120V
B. 240V
C. 380V
D. 220V
A. lớn hơn góc tới i.
B. nhỏ hơn góc tới i.
C. bằng góc tới i.
D. Cả ba phương án A. B, C đều có khả năng xảy ra.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
B. Góc tới bằng góc khúc xạ.
C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. Cả ba kết quả đều đúng.
A. đi qua tiêu điểm.
B. cắt trục chính tại một điểm nào đó.
C. song song với trục chính.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
A. d = 40cm
B. d = 20cm
C. d = 10cm
D. d = 6,67cm
A. Tăng lên 10 lần.
B. Tăng lên 100 lần.
C. Giảm đi 100 lần.
D. Giảm đi 10 lần.
A. Dòng điện nạp cho acquy.
B. Dòng điện qua đèn LED.
C. Dòng điện làm quạt trần quay theo một chiều xác định.
D. Dòng điện trong đèn pin phát sáng.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 50Ω
B. 24,5Ω
C. 15Ω
D. 500Ω
A. 20V
B. 22V
C. 11V
D. 24V
A. lớn hơn góc tới i.
B. nhỏ hơn góc tới i.
C. bằng góc tới i.
D. Cả ba phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. góc tới lớn hơn góc khúc xạ
B. góc tới bằng góc khúc xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. cả ba kết quả A, B, C đều đúng.
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm.
C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
A. d = 36cm.
B. d = 8cm.
C. d = 18cm.
D. d = 12cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247