Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Top 4 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Top 4 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Câu 1 : Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

A. Bắc Băng Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương

Câu 2 : Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì

A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc

B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng

C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu

D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng

Câu 3 : Nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ

A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi

C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn

D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển

Câu 4 : Đường bờ biển của Trung Quốc dài

A. 800 km

B. 9000 km

C. 8000 km

D. 900 km

Câu 5 : Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. Núi và cao nguyên xen bồn địa

B. Đồng bằng và đồi núi thấp

C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ

D. Núi và đồng bằng châu thổ

Câu 6 : Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới

A. Chiếm khoảng 1/4

B. Chiếm khoảng 1/5

C. Chiếm khoảng 1/6

D. Chiếm khoảng 1/7

Câu 7 : Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 8 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Miền

C. Cột

D. Đường

Câu 9 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III

C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều

Câu 10 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp dệt may, da dày

B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu

Câu 11 : Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á

A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa

B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là

C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía

D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía

Câu 12 : Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á

A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả

B. Trồng lúa nước

C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà

D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

Câu 16 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh

B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể

C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần

D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau

Câu 17 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động

B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao

C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước

D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động

Câu 18 : Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì

A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô

B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác

C. dân số đông, trình độ dân trí cao

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất

Câu 19 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

Câu 20 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc

A. Sông ngòi và khí hậu

B. Địa hình và rừng

C. Địa hình và khí hậu

D. Biển và khoáng sản

Câu 21 : Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là

A. Trùng Khánh

B. Côn Minh

C. Vũ Hán

D. Quảng Châu

Câu 22 : Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào

A. Đông Bắc và Hoa Trung

B. Hoa Trung và Hoa Nam

C. Hoa Bắc và Hoa Trung

D. Đông Bắc và Hoa Bắc

Câu 23 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)

C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu

Câu 24 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Phát triển thủy điện

B. Phát triển lâm nghiệp

C. Phát triển kinh tế biển

D. Phát triển chăn nuôi

Câu 25 : Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới

B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo

C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển

D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan

Câu 27 : 5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po

D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam

Câu 30 : Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga

A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi

C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.

D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp

Câu 31 :  cường quốc hàng đầu thế giới về

A. công nghiệp dệt, may

B. cơ khí, chế tạo máy

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử

D. điện tử - tin học

Câu 32 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng

Câu 33 : Dân tộc nào ở Trung Quốc chiếm đại đa số

A. Hán

B. Choang

C. Tạng

D. Hồi

Câu 34 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh

B. Không còn tình trạng đói nghèo

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới

Câu 35 : Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc

Câu 36 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có

B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có

C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao

Câu 37 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn

B. Núi và cao nguyên

C. Các thung lũng rộng

D. Đồi, núi và núi lửa

Câu 38 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

Câu 39 : Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển

B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên

C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác

Câu 40 : Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị

B. Thông qua kí kết các hiệp ước

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển

D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia

Câu 41 : Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là

A. Đời sống nhân dân được cải thiện

B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên

C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa

D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao

Câu 44 : Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là

A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô

Câu 45 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. các thành phố ven biển

B. khu vực ven biển phía bắc

C. các đảo nhỏ phía nam

D. vùng núi thấp phía tây

Câu 46 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục

Câu 47 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở

A. cao nguyên Trung Xi-bia

B. đồng bằng Tây Xi-bia

C. đồng bằng Đông Âu

D. ven Bắc Băng Dương

Câu 49 : Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam

A. Lúa gạo, ngô

B. Chè, bông

C. Chè, lúa mì

D. Bông, lợn

Câu 52 : Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á

A. Thái Lan

B. Việt Nam

C. In-đô-ne-xi-a

D. Ma-lai-xi-a

Câu 53 : Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa

A. Ma-lai-xi-a

B. Bru-nây

C. Thái Lan

D. In-đô-nê-xi-a

Câu 54 : Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao

C. Lao động không cần cù, siêng năng

D. Thiếu sự dẻo dai, năng động

Câu 55 : Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước

B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài

C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại

D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247