A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm.
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một dây dẫn.
C. Đưa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng.
B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng.
C. Cả hai đèn không sáng.
D. Cả hai đèn sáng.
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 100Ω
D. 5000Ω
A. Góc khúc xạ r = 60°
B. Góc khúc xạ r = 40°30’
C. Góc khúc xạ r = 0°
D. Góc khúc xạ r = 70°
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
A. cũng là chùm song song.
B. là chùm hội tụ.
C. là chùm phân kì.
D. là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật.
B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật.
D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 90(cm).
B. Ảnh thật, cách thấu kính 60(cm).
C. Ảnh ảo, cách thấu kính 90(cm).
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 60(cm).
A. ảnh thật ngược chiều vật.
B. ảnh thật cùng chiều vật.
C. ảnh ảo ngược chiều vật.
D. ảnh ảo cùng chiều vật.
A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
A. Hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới.
B. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm.
C. Màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó.
D. Thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh.
A. Kính hội tụ có tiêu cự f = 1(m).
B. Kính phân kì có tiêu cự f = 1(m).
C. Kính phân kì có tiêu cự f = 0,5(m).
D. Kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5(m).
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng màu trừ màu đỏ.
C. Khi có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
A. Bóng đèn pin.
B. Đèn LED.
C. Bút lade.
D. Đèn ống dùng trong quảng cáo.
A. Tổng hợp ánh sáng.
B. Nhuộm màu cho ánh sáng.
C. Phân tích ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu.
D. Tán xạ kém tất cả các màu.
A. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng Mặt Trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương.
C. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện.
D. Ánh sáng Mặt Trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển.
A. vào một gương phẳng.
B. qua một tấm thủy tinh mỏng.
C. qua một lăng kính.
D. qua một thấu kính phân kì.
A. 100%
B. 20%
C. 10%
D. 90%
A. Truyền được âm
B. Làm cho vật nóng lên.
C. Phản chiếu được ánh sáng.
D. Tán xạ được ánh sáng.
A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi.
B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần.
D. Không đúng, vì khi tắt máy động năng cảu xe đã chuyển hóa thành thế năng.
A. Q = 200J
B. Q = 215J
C. Q = 150J
D. Q = 300J
A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luôn cách nhau một khoảng không đổi.
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ.
D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục AB.
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay ít.
B. chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây.
C. số vòng dây nhiều hay ít.
D. cuộn dây quay hay nam châm quay.
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 121Ω
D. 242Ω
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. 0°
B. 30°
C. 90°
D. 180°
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
A. vật đặt cách thấu kính 4cm.
B. vật đặt cách thấu kính 12cm.
C. vật đặt cách thấu kính 16cm.
D. vật đặt cách thấu kính 24cm.
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chum tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’.
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chum tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. Vật cao 2cm.
B. Vật cao 5cm.
C. Vật cao 3,5cm.
D. Vật cao 4cm.
A.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
A. ảnh thật, lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, lớn hơn vật.
A. Là một thấu kính hội tụ.
B. Có độ cong thay đổi được.
C. Có tiêu cự không đổi.
D. Có tiêu cự có thể thay đổi được.
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 50cm.
D. 60cm.
A. 5m
B. 5cm
C. 5mm
D. 5dm
A. Vàng
B. Da cam
C. Lam
D. Đen
A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Bóng đèn ống thông dụng
C. Một đèn LED
D. Một ngôi sao.
A. vào một gương phẳng.
B. qua một tấm thủy tinh mỏng.
C. qua một lăng kính.
D. qua một thấu kính phân kì.
A. trắng.
B. đỏ.
C. hồng.
D. tím.
A. Sấy, phơi khô các vật dụng.
B. Ion hóa các chất khí ở tầng cao khí quyển.
C. Tắm nắng để chữa bệnh còi xương ở trẻ em.
D. Dùng tia tử ngoại để tiệt trùng các dụng cụ y tế.
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành hóa năng.
C. Nhiệt năng thành điện năng.
D. Điện năng thành cơ năng.
A. Máy khoan bê tông.
B. Quạt điện.
C. Máy cưa điện.
D. Bàn là điện.
A. dạng năng lượng ban đầu là điện năng.
B. dạng năng lượng thu được cuối cùng là điện năng.
C. dạng năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dây.
D. lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng tụ được.
A. Máy sấy tóc.
B. Đinamô xe đạp.
C. Máy hơi nước.
D. Động cơ 4 kì.
A. 200kW.
B. 180kW.
C. 160kW.
D. 140kW.
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
A. Không bị hút, không bị đẩy.
B. Bị đẩy ra.
C. Bị hút chặt.
D. Bị hút, đẩy luân phiên.
A. 200V
B. 220V
C. 120V
D. 240V
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình B và C
D. Hình C
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
A. 40cm.
B. 30cm.
C. 20cm.
D. 10cm.
A. Làm tăng độ lớn của vật.
B. Làm ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
C. Làm tăng khoảng cách đến vật.
D. Làm giảm khoảng cách đến vật.
A. hội tụ có tiêu cự
B. hội tụ có tiêu cự
C. phân kì có tiêu cự
D. phân kì có tiêu cự
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
A. đi qua một lăng kính.
B. phản xạ trên một gương phẳng.
C. phản xạ trên mặt ghi âm của một đĩa CD.
D. chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.
A. Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu trắng.
B. Chiếu ánh sáng đỏ hoặc ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ.
C. Cả hai cách A và B.
D. Chiếu ánh sáng trắng qua kính lọc màu khác màu đỏ.
A. Năng lượng của gió thổi.
B. Năng lượng của dòng nước chảy.
C. Năng lượng của sóng thần.
D. Năng lượng của than đá.
A. Làm tăng thể tích vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước .
A. đỏ
B. vàng
C. lục
D. xanh thẫm, tím hoặc đen.
A. Tạo ra từ trường.
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm.
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
A. 20V
B. 22V
C. 12V
D. 24V
A. 0°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật.
D. Bằng một nửa vật.
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
A. Máy ảnh là dụng cụ để thu ảnh của vật trên phim.
B. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Ảnh thu được trên phim là ảnh ảo.
A. Chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần mắt.
C. Có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường.
D. Có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường.
A. 10cm
B. 20cm
C. 500cm
D. 100cm
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng (trắng, đỏ, vàng, lục, lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng.
C. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
D. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
A. Bút la de, Mặt Trời.
B. Chỉ Mặt Trời.
C. Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng.
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
A. Nhà máy phát điện gió.
B. Nhà máy phát điện dùng pin Mặt Trời.
C. Nhà máy thủy điện.
D. Nhà máy nhiệt điện.
A. Năng lượng ánh sáng.
B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng.
D. Cơ năng.
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có động năng và thế năng.
C. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
D. Chỉ có động năng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247