A. Lúa
B. Đậu tương
C. Củ cải
D. Ngô
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
A. 3’AAU5’
B. 3’UAG5’
C. 3’UGA5’
D. 5’AUG3’
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và chuyển đoạn lớn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn
A. Thể một nhiễm đơn
B. Thể ba nhiễm
C. Thể không nhiễm
D. Thể bốn nhiễm
A. protein ức chế
B. glucozơ
C. lactozơ
D. galactozơ
A. Cambri
B. Đêvôn
C. Cacbon
D. Silua
A. đồng hợp lặn.
B. đột biến.
C. dị hợp.
D. đồng hợp trội.
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.
A. Chỉ phân đoạn 1.
B. Chỉ phân đoạn 2.
C. hai phân đoạn 2 và 3.
D. hai phân đoạn 2 và 4.
A. Lai tế bào
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai thuận nghịch
A. Cá ngừ
B. Trai
C. Tê giác
D. Ốc sên
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng
C. tự thụ phấn
D. gây đột biến đa bội
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
A. diễn thế sinh thái
B. khuếch đại sinh học
C. dòng năng lượng
D. tiến hoá sinh học
A. 12%.
B. 24%.
C. 36%.
D. 48%.
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng.
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
A. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít mắt xích hơn chuỗi trên cạn.
B. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng thì không được tái sử dụng.
C. Quá trình biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng.
D. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại.
D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm cho nhiễm sắc thể bị đứt gãy.
B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN.
C. Ảnh hưởng tới hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. (1+2+1)n.
B. (3+1)2.
C. (3+1)n.
D. (1+2+1)2.
A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình.
B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1.
D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3:1.
A. Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở các nhiễm sắc thể giới tính.
B. Mỗi tế bào nhân sơ gồm 1 NST được cấu tạo từ ADN và protein dạng histon.
C. NST là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D. Ở các loài gia cầm, NST giới tính của con cái là XX, con đực là XY.
A. 100% cây hoa đỏ.
B. 100% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247