A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn
B. Là ngành kĩ thuật hiện đại
C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điều khiển các quá trình sản xuất
B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. XC = 2πfC
B. XL = 2πfL
C. XL = 1/2πfL
D. XC = 1/2πfC
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
A.
B.
C.
D.
A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. Màu đen
B. Màu nâu
C. Màu đỏ
D. Màu cam
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 20%
D. Đáp án khác
A. R = 100Ω ± 5%
B. R = 101Ω ± 10%
C. R = 111Ω ± 20%
D. Đáp án khác
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng sản phẩm
C. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm
D. Tăng năng suất hoặc chất lượng sản phẩm
A. Ngành luyện kim
B. Chế tạo máy
C. Sản xuất xi măng
D. Giao thông vận tải
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ mica
A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Trị số điện dung cho biết mức độ cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Trị số điện cảm cho biết mức độ cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
A. 1 tiếp giáp P – N.
B. 2 tiếp giáp P – N.
C. 3 tiếp giáp P – N.
D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
A. Đen
B. Nâu
C. Đỏ
D. Cam
A. ± 20%
B. ± 15%
C. ± 5%
D. ± 10%
A. 27000Ω ± 10%
B. 270000Ω ± 10%
C. 270000Ω ± 5%
D. 27000Ω ± 5%
A. Thiết bị điện tử
B. Vi xử lí
C. Máy tính
D. Thiết bị điện tử, vi xử lí, máy tính
A. Mạ
B. Đúc
C. Bảo vệ chống ăn mòn kim loại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đo đạc các thông số bay
B. Chỉ huy các chuyến bay
C. Dẫn đường tàu biển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tụ điện ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
B. Cuộn cảm ngăn cản dòng một chiều, cho dòng xoay chiều đi qua.
C. Tụ điện ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều đi qua.
D. Cuộn cảm ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
A.
B.
C.
D.
A. UAK > 0, UGK > 0
B. UAK > 0, UGK < 0
C. UAK < 0, UGK > 0
D. UAK < 0, UGK < 0
A.Cấu tạo
B.Cấu tạo
C.Kí hiệu
D.Kí hiệu
A. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều.
B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều.
C. Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển.
D. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
A. Xanh lục
B. Xám
C. Xanh lam
D. Tím
A. R = 72000Ω ± 10%
B. R = 72Ω ± 10%
C. 720000Ω ± 10%
D. 720Ω ± 5%
A. Vinaphone
B. Mobiphone
C. Viettel
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy điện tim não
B. Máy hàn
C. Máy siêu âm
D. Máy chạy thận nhân tạo
A. Tăng dần thể tích
B. Tăng dần khối lượng
C. Chất lượng ngày càng cao
D. Chất lượng giảm dần
A. Phân chia điện áp
B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
A. Ôm
B. Fara
C. Henry
D. Oát
A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8
B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8
C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8
D. 1-8; 2-6; 3-7; 4-5
A. Dùng để tách sóng, trộn tần
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
D. IC không có hàng chân
A. Xanh lục
B. Xanh lam
C. Vàng
D. Tím
A. ± 5%
B. ± 20%
C. ± 10%
D. ± 15%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247