Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 !!

Câu 1 : Linh kiện thụ động là:

A. Điện trở

B. Tụ điện

C. Cuộn cảm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:

A. Điện trở

B. Tụ điện

C. Cuộn cảm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Tụ điện được cấu tạo bằng cách:

A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao

B. Dùng bột than phun lên lõi sứ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4 : Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 5 : Đâu là linh kiện bán dẫn?

A. Điôt bán dẫn

B. Tranzito

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6 : Điôt là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 dây dẫn ra

B. 2 dây dẫn ra

C. 3 dây dẫn ra

D. 4 dây dẫn ra

Câu 8 : Điôt tiếp điểm là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ

B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9 : Tranzito có vỏ bọc bằng:

A. Nhựa

B. Kim loại

C. Nhựa hoặc kim loại

D. Đáp án khác

Câu 10 : Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?

A. PNP

B. PPN

C. NNP

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

D. Đáp án khác

Câu 13 : Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:

A. Điện trở biến đổi theo nhiệt

B. Điện trở biến đổi theo điện áp

C. Quang điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:

A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15 : Kí hiệu của điện trở cố định là:

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

D. Đáp án khác

Câu 16 : Đơn vị của công suất định mức là:

A. Ôm

B. Vôn

C. Oát

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 17 : Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?

A. Ngăn cản dòng một chiều

B. Ngăn cản dòng xoay chiều

C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Tụ điện có tên là:

A. Tụ mica

B. Tụ gốm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19 : Trị số điện dung:

A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm

D. Đáp án khác

Câu 20 : Cảm kháng của cuộn cảm:

A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó

B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?

A. Theo cấu tạo

B. Theo phạm vi sử dụng

C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng

D. Đáp án khác

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều

B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều

C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều

D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều

Câu 23 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:

A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt

B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp

C. Trên thực tế ít được sử dụng

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 24 : Đâu là mạch điện tử?

A. Mạch khuếch đại

B. Mạch tạo xung

C. Mạch điện tử số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 : Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:

A. LED1, LED2 tắt

B. LED1, LED2 sáng

C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.

D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên

Câu 27 : Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?

A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.

B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.

C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 28 : Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:

A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.

B. Đưa ra phương án

C. Chọn phương án hợp lí nhất

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 30 : Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:

A. Các linh kiện điện tử

B. Nguồn

C. Dây dẫn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:

A. Pin

B. Acquy

C. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Linh kiện điôt tiếp mặt:

A. Chỉ dẫn điện một chiều

B. Chỉ dẫn điện xoay chiều

C. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 34 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:

A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp

B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao

C. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 35 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 36 : Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:

A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37 : Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt

B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt

C. Mạch chỉnh lưu cầu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:

A. Chữ số thứ nhất

B. Chữ số thứ hai

C. Chữ số thứ ba

D. Sai số

Câu 40 : Cuộn cảm có lõi:

A. Kim loại

B. Ferit

C. Sắt từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 41 : Theo trị số có loại điện trở:

A. Điện trở cố định

B. Điện trở biến đổi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 42 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 44 : Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 45 : Có những loại tụ nào?

A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C. Tụ hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 47 : Dung kháng của tụ điện:

A. c

B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó

C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 48 : Đâu là kinh kiện tích cực?

A. Điôt

B. Tranzito

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 49 : Có mấy cách phân loại điện trở:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 50 : Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:

A. Hạn chế dòng điện

B. Điều chỉnh dòng điện

C. Phân chia điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 51 : IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 52 : Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?

A. Tirixto

B. Triac

C. Điac

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 53 : Điôt có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 55 : Điôt tiếp mặt là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ

B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 56 : Tranzito có mấy dây dẫn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 57 : Tranzito là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 tiếp giáp P – N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. 4 tiếp giáp P – N

Câu 58 : Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:

A. Tụ điện

B. Cuộn cảm

C. Điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 59 : Theo cấu tạo, có Tranzito loại:

A. NPN

B. PNN

C. NPP

D. cả 3 đáp án trên

Câu 60 : IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

Câu 61 : Đâu là Tranzito NPN?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 62 : Theo công suất có loại điện trở:

A. Điện trở công suất nhỏ

B. Điện trở công suất lớn

C. Điện trở công suất vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 63 : Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều

A. Biến áp nguồn

B. Mạch chỉnh lưu

C. Mạch lọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 64 : Chọn phát biểu đúng nhất

A. Biến áp nguồn dùng biến áp

B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt

C. Mạch lọc dùng tụ hóa

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 65 : Chọn phát biểu sai:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.

B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.

C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 66 : Chức năng của mạch khuếch đại là:

A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp

B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện

C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito

B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC

C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC

D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC

Câu 68 : Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán

A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”

B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”

C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 69 : Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.

B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.

C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 70 : Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.

B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.

C. Mạch chỉnh lưu cầu.

D. Mạch chỉnh lưu bất kì.

Câu 71 : Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:

A. Theo chức năng và nhiệm vụ

B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 72 : Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch tạo xung

B. Mạch nguồn chỉnh lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 73 : Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?

A. Điôt điều khiển

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt tiếp điểm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Được dùng nhiều trong thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 75 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:

A. Độ gợn sóng lớn

B. Độ gợn sóng nhỏ

C. Độ gợn sóng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 76 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:

A. 0 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz

Câu 79 : Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Trị số điện dung

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 80 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:

A. Chữ số thứ ba

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 82 : Điện trở biến đổi theo điện áp thì:

A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm

B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 84 : Kí hiệu của biến trở nói chung là:

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

D. Đáp án khác.

Câu 85 : Cấu tạo của tụ điện là:

A. Là tập hợp của 2 vật dẫn

B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn

C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 86 : Có những loại tụ điện nào?

A. Tụ nilon

B. Tụ dầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 87 : Đơn vị đo trị số điện dung là:

A. Ôm

B. Fara

C. Vôn

D. Hec

Câu 88 : Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?

A. Ngăn cản dòng 1 chiều

B. Ngăn cản dòng xoay chiều

C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 90 : Linh kiện tích cực là:

A. Tirixto

B. IC

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 91 : Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?

A. Vào công suất điện trở

B. Vào trị số điện trở

C. Vào đại lượng vật lí tác động lên điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 92 : Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:

A. Linh kiện bán dẫn

B. IC

C. Các linh kiện bán dẫn và IC

D. Đáp án khác

Câu 93 : Có mấy cách phân loại điôt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 94 : Điôt có điện cực:

A. Anot

B. Catot

C. Anot và catot

D. Đáp án khác

Câu 95 : Theo công nghệ chế tạo có:

A. Điôt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 96 : Điôt tiếp điểm là điôt:

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua

B. Cho dòng điện lớn đi qua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 97 : Tranzito có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 98 : Đây là kí hiệu của

A. Điôt bán dẫn

B. Tirixto

C. Tranzito

D. Đáp án khác

Câu 99 : Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:

A. XC

B. XL

C. R

D. Đáp án khác

Câu 100 : Kí hiệu trị số điện cảm là:

A. L

B. C

C. R

D. Đáp án khác

Câu 102 : Tranzito dùng để:

A. Khuếch đại tín hiệu

B. Tạo sóng

C. Tạo xung

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 103 : Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là

A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều

B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn

C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn

D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải.

Câu 104 : Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt

B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt

C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 105 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Khuếch đại điện áp là đưa tín hiệu có biên độ nhỏ vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có biên độ lớn hơn nhiều lần.

B. Khuếch đại dòng điện là đưa tín hiệu có cường độ lớn vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu cho cường độ dòng điện mạnh hơn nhiều lần.

C. Khuếch đại công suất là đưa tín hiệu có công suất yếu vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có công suất mạnh hơn nhiều lần.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 106 : Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:

A. Rht

B. R1

C. Rht hoặc R1

D. Không điều chỉnh được hệ số khuếch đại.

Câu 108 : Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.

B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.

C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 109 : Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Hoạt động ổn định và chính xác.

B. Linh kiện có sẵn trên thị trường.

C. Mạch thiết kế phức tạp.

D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.

Câu 111 : Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch lọc

B. Mạch ổn áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 113 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:

A. 0 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz

Câu 114 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:

A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì

B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì

C. Mạch chỉnh lưu cả chu kì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 115 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:

A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 116 : Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 117 : Nguồn một chiều có khối nào sau đây?

A. Biến áp nguồn

B. Mạch chỉnh lưu

C. Mạch lọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 118 : Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:

A. Fara

B. Microfara

C. Picofara

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:

A. Chữ số thứ nhất

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Đáp án khác

Câu 120 : Trị số điện trở màu tính theo công thức:

A. R = AB.10C

B. R = A.B.10C

C. R = AB.10C+ ± D%

D. R = A.B.10C ± D%

Câu 121 : Điện trở biến đổi hay còn gọi là:

A. Biến trở

B. Chiết áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 122 : Quang điện trở là:

A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm

B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 123 : Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?

A. Điện trở hệ số âm

B. Điện trở hệ số dương

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 124 : Kí hiệu điện trở nhiệt là:

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

D. Đáp án khác

Câu 125 : Trị số điện trở:

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở

B. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở

C. Cho biết mức độ cản trở công suất của điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 126 : Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:

A. R

B. XC

C. XL

D. Đáp án khác

Câu 127 : Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 129 : Cuộn cảm có loại:

A. Cuộn cao tần

B. Cuộn âm tần

C. Cuộn trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 130 : Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:

A. Linh kiện thụ động

B. Linh kiện tích cực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 131 : Linh kiện tích cực là:

A. Triac

B. Đia

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 133 : Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:

A. Linh kiện bán dẫn

B. Vi mạch tổ hợp

C. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp

D. Đáp án khác

Câu 134 : Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:

A. Nhựa

B. Kim loại

C. Thủy tinh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 : Người ta phân loại điôt theo:

A. Theo công nghệ chế tạo điôt

B. Theo chức năng điôt

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 136 : Theo chức năng có:

A. Điôt ổn áp

B. Điôt chỉnh lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 137 : Điôt tiếp mặt là điôt:

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua

B. Cho dòng điện lớn đi qua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 138 : Điện cực của Tranzito là:

A. Emito

B. Colecto

C. Bazo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 139 : Cấu tạo điôt bán dẫn là:

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

D. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

Câu 141 : Đơn vị đo trị số điện cảm là:

A. Vôn

B. Ôm

C. Henry

D. Đáp án khác

Câu 142 : Kí hiệu trị số điện dung là:

A. L

B. C

C. R

D. Đáp án khác

Câu 143 : Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :

A. Từ E sang C ở loại PNP

B. Từ C sang E ở loại NPN

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 144 : Cấu tạo của Tranzito NPN là:

A. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

B. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

C. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

D. Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây sai:

A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôt

B. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớn

C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điôt

D. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt

Câu 146 : Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:

A. Tụ hóa

B. Tụ giấy

C. Tụ mica

D. Tụ gốm

Câu 147 : Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:

A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.

B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.

C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 148 : Tìm phát biểu đúng:

A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo

B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều

C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều

D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều

Câu 151 : Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:

A. Thiết kế mạch nguyên lí

B. Thiết kế mạch lắp ráp

C. Cả 2 đáp án đều đúng

D. Cả 2 đáp án đều sai

Câu 152 : Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch khuếch đại

B. Mạch tạo sóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 153 : Mạch điện tử có loại:

A. Mạch điện tử tương tự

B. Mạch điện tử số

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 154 : Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt

B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt

C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:

A. Ít dùng

B. Dùng nhiều

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 156 : Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:

A. Ít dùng

B. Sử dụng nhiều

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 157 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:

A. Điôt chịu điện áp ngược cao

B. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạp

C. Cả A và B dều đúng

D. Đáp án khác

Câu 158 : Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:

A. Mạch ổn áp

B. Mạch bảo vệ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 159 : Cuộn cảm có lõi:

A. Kim loại

B. Sắt từ

C. Ferit

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 160 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:

A. Chữ số thứ hai

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247