A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đốt nóng, sưởi ấm
B. Nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiếu sáng phòng ngủ
B. Chiếu sáng nhà tắm
C. Chiếu sáng bàn làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. Quay máy bơm nước
B. Quay máy xay xát
C. Chiếu sáng đường phố
D. Quay quạt điện
A. 1789
B. 1879
C. 1978
D. 1939
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 100 giờ
B. 1000 giờ
C. 8000 giờ
D. 800 giờ
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247