A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Vôn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
A. Đặc tính vật liệu
B. Công dụng vật liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
A. Axit
B. Bazo
C. Muối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở suất rất lớn
B. Đặc tính cách điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sứ
B. Mica
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thép kĩ thuật điện
B. Đặc tính dẫn từ tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dòng điện định mức là: 2000A
B. Dòng điện định mức là: 200A
C. Dòng điện định mức là: 11,4A
D. Dòng điện định mức là: 15A
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
A. Đèn cao áp thủy ngân
B. Đèn cao áp natri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đuôi xoáy
B. Đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thấy nóng
B. Có thể bị bỏng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một đầu ống đèn
B. Hai đầu ống đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn
B. Khả năng chịu nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 805ᵒC
B. 850ᵒC
C. 508ᵒC
D. 580ᵒC
A. Gang
B. Hợp kim
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 300w
B. 1000w
C. Từ 300w ÷ 1000w
D. Đáp án khác
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cắt điện bình nước nóng
B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
A. ồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
A. 108 Ωm
B. 1013 Ωm
C. 108 ÷ 1013 Ωm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cao su
B. Amian
C. Gỗ khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm nam châm vĩnh cửu
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức là: 2000V
B. Điện áp định mức là: 200V
C. Điện áp định mức là: 11,4V
D. Điện áp định mức là: 15V
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn đuôi xoáy
B. Đèn đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một đầu tiếp điện
B. Hai đầu tiếp điện
C. Ba đầu tiếp điện
D. Bốn đầu tiếp điện
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều lần
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Đáp án khác
A. Dây niken – crom
B. Dây phero – crom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là quần áo\
B. Là các hàng may mặc
C. Là vải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đồng
B. Thép mạ crom
C. Nhựa chịu nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều loại
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất nhỏ
B. Đặc tính dẫn điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giấy cách điện
B. Nhựa đường
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị cách điện
B. Các phần tử cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện – quang
B. Điện – nhiệt
C. Điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trên đồ dùng điện
B. Trên nhãn đồ dùng điện
C. Trong lí lịch máy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đại lượng định mức
B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn phóng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khí acgon
B. Khí kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Sắt tráng kẽm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Tiết kiệm điện năng
B. Không tiết kiệm điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rút hết không khí trong ống
B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân
C. Bơm vào ống một ít khí trơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tuổi thọ
B. Mồi phóng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Kích thước gọn nhẹ
B. Dễ sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chấn lưu điện cảm
B. Chấn lưu điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Nồi cơm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đế
B. Nắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đèn tín hiệu
B. Rơle nhiệt
C. Núm điều chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của bình
C. Cả A và b đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247