A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cực A1
B. Cực A2
C. Cực G
D. Cả 3 đáp án trên
A. Triac
B. Điac
C. Triac và Điac
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Mức trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Để 2 đầu que đo song song
B. Chập 2 đầu que đo
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Tách sóng
B. Trộn tần
C. Chỉnh lưu
D. Cả A và B đều đúng
A. Ổn định điện áp xoay chiều
B. Ổn định điện áp một chiều
C. Ổn định dòng điện một chiều
D. Ổn định dòng điện xoay chiều
A. Bộ khuếch đại dòng một chiều
B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều
C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
A. τ = 7RC
B. τ = 0,7RC
C. τ = 70RC
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lựa chọn mạch lọc
B. Lựa chọn điôt
C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu
D. Cả 3 đáp án trên
A. X1 Ω
B. X10 Ω
C. X100 Ω
D. Đáp án khác
A. Xử lí
B. Khuếch đại
C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điện áp cao
B. Quá nhiệt độ
C. Cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có 2 tiếp giáp P – N
B. Sản xuất được 2 năm
C. Có hai dây dẫn ra
D. Có hai điểm cực
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
A. 1 tiếp giáp P- N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. Đáp án khác
A. Còn non trẻ
B. Xem như già cội
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
A. 1682
B. 1862
C. 1826
D. 1286
A. Sự ra đời của kĩ thuật điện
B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thâm nhập vào
B. Được ứng dụng rộng rãi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chức năng điều khiển
B. Tự động hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng
C. Điều khiển trò chơi, giải trí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển không có lập trình
D. Điều khiển tốc độ
A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn
B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ
C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa
D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng điện áp từ 20V → 220V
B. Hạ điện áp từ 220V → 20V
C. Hạ điện áp từ 220V → 200V
D. Hạ điện áp từ 200V → 20V
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ
B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ
C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ
D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ
A. Ngân nhũ
B. Kim nhũ
C. Không ghi vòng màu
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A1
B. A2
C. G
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nâng cao điện áp đặt vào A1
B. Nâng cao điện áp đặt vào A2
C. Cực G điều khiển
D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thay đổi số vòng dây
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ
D. Cả B và C đều đúng
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Hiệu chỉnh về 0
B. Hiệu chỉnh về 10
C. Hiệu chỉnh về 100
D. Đáp án khác
A. Mọi lĩnh vực của sản xuất
B. Mọi lĩnh vực của đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dòng điện âm tần
B. Dòng điện cao tần
C. Dòng điện trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Công nghiệp vừa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tách sóng
B. Trộn tần
C. Chỉnh lưu
D. Cả A và B đều đúng
A. Điôt chỉnh lưu
B. Điôt ổn áp
C. Điôt tiếp điểm
D. Điôt tiếp mặt
A. 1 tầng
B. 2 tầng
C. 3 tầng
D. Nhiều tầng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
A. TX = 14RC
B. TX = 0,14RC
C. TX = 1,4RC
D. TX = 140RC
A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế
B. Đưa ra một số phương án để thực hiện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu
C. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
D. Cả 3 đáp án trên
A. X1 Ω
B. X10 Ω
C. X100 Ω
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Công suất nhỏ
B. Công suất lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đèn tín hiệu giao thông
B. Điện áp cao
C. Biển hiệu quảng cáo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khối nhận lệnh
B. Khối xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là tên đặt bất kì
B. Là chất bán dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. Đáp án khác
A. Vệ tinh vinasat 1
B. Tàu vũ trụ con thoi
C. Động cơ bước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy giặt
B. Nồi cơm điện
C. Máy tính
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Trong Rôbot
B. Trong cơ cấu lái của máy bay để xác định phương và chiều
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
A. Thay đổi tắt, sáng của đèn giao thông
B. Tiếng còi báo động khi gặp sự cố
C. Hàng chữ chạy của các bảng quảng cáo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố.
B. Thông báo những thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh.
C. Làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít
C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Thám hiểm trên Sao hỏa
B. Thám hiểm trên Mặt trăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 230 (Ω) ± 5%
B. 23 (Ω) ± 5%
C. 23 (Ω) ± 10%
D. 230 (Ω) ± 10%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. UAK > 0
B. UAK < 0
C. UGK > 0
D. UAK > 0, UGK > 0
A. A1
B. A2
C. G
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 chiều
B. 2 chiều
C. Không dẫn điện
D. Đáp án khác
A. A1 đóng vai trò catot
B. A2 đóng vai trò catot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. IC tương tự
B. IC số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy bơm nước
B. Quạt điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vài ôm
B. Vài chục ôm
C. Vài trăm ôm
D. Đáp án khác
A. Cực âm pin
B. Cực dương pin
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt ổn áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biến điện xoay chiều thành một chiều
B. Biến điện một chiều thành xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra đảo
D. Đầu ra không đảo
A. Ghép trực tiếp
B. Ghép gián tiếp
C. Ghép bất kì
D. Đáp án khác
A. Năng lượng điện một chiều thành xoay chiều
B. Năng lượng điện xoay chiều thành một chiều
C. Năng lượng điện xoay chiều thành xoay chiều khác
D Năng lượng điện một chiều thành một chiều khác
A. TX = τ
B. TX = 2τ
C. TX = 3τ
D. TX = 4τ
A. Chọn phương án hợp lí nhất
B. Tính toán, chọn các linh kiện hợp lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vì sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu có chất lượng tốt
B. Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu dễ thực hiện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không ngừng nâng cao năng suất sản phẩm
B. Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mạch điện tử điều khiển
B. Đối tượng điều khiển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển tốc độ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình ảnh quảng cáo
B. Biển hiệu quảng cáo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Khối khuếch đại
B. Khối chấp hành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
A. Làm việc ở tần số cao
B. Làm việc ở tần số thấp
C. Làm việc ở tần số trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tương đương với 1 điôt
B. Tương đương với 2 điôt
C. Tương đương với 3 điôt
D. Đáp án khác
A. Thiết bị điện tử
B. Vi xử lí
C. Máy tính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kĩ thuật âm tần
B. Kĩ thuật trung tần
C. Kĩ thuật cao tần
D. Đáp án khác
A. Dụng cụ bán dẫn
B. IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kĩ thuật vi xử lí
B. Máy tính điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. Dựa vào công suất
B. Dựa vào chức năng
C. Dựa vào mức độ tự động hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều để nuôi mạch điều khiển.
B. Đổi điện một chiều thành điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển.
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
D. Cả 2 đáp án đều sai.
A. Điều khiển sự thay đổi tốc độ của tín hiệu
B. Điều khiển sự thay đổi công suất của mạch
C. Điều khiển sự thay đổi trạng thái của tín hiệu
D. Điều khiển sự thay đổi trạng thái và tốc độ của tín hiệu
A. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của tín hiệu.
B. Mạch điều khiển tín hiệu giúp thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc.
C. Đối với đèn tín hiệu giao thông, khối chấp hành phát lệnh báo hiệu bằng chuông.
D. Công dụng thông báo thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh ở mạch điều khiển tín hiệu như: biển hiệu, hình ảnh quảng cáo.
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt treo tường
D. Máy bơm nước
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển điện áp và tần số đưa vào động cơ
D. Đáp án khác
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. A not
B. Catot
C. Cực điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mạch điện 1 chiều
B. Mạch điện xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mạch một chiều
B. Mạch xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điều khiển tốc độ
B. Điều khiển mở máy
C. Điều khiển đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Vài ôm
B. Vài chục ôm
C. Vài trăm ôm
D. Đáp án khác
A. Cực âm pin
B. Cực dương pin
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Điốt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt chỉnh lưu
D. Điôt ổn áp
A. Ổn áp
B. Điôt chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra đảo
D. Đầu ra không đảo
A. Là mạch tạo xung hình chữ nhật
B. Xung lăp đi lặp lại theo chu kì
C. Có hai trạng thái cân bằng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
A. TX = τ
B. TX = 2τ
C. TX = 3τ
D. TX = 4τ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X10 Ω
B. X1 Ω
C. X100 Ω
D. Đáp án khác
A. Độ chính xác cao
B. Tác động mạnh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. 1 lĩnh vực duy nhất
B. 2 lĩnh vực
C. 3 lĩnh vực
D. Nhiều lĩnh vực
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
B. Điều khiển có lập trình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tín hiệu thông báo có nguồn
B. Băng casset đang chạy
C. Âm lượng casset
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
A. Làm việc ở tần số cao
B. Làm việc ở tần số thấp
C. Làm việc ở tần số trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tương đương với 1 điôt
B. Tương đương với 2 điôt
C. Tương đương với 3 điôt
D. Đáp án khác
A. Tự động theo dõi quá trình sản xuất ra thành phẩm
B. Điều khiển quá trình sản xuất ra thành phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A.C ác thiết bị
B. Các quá trình sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thu nhỏ thể tích
B. Giảm nhẹ khối lượng
C. Nâng cao năng suất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển.
B. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển.
C. Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là mạch điện tử điều khiển.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Bộ điều khiển
D. Động cơ
A. 20V
B. 200V
C. 220V
D. 230V
A. Khối nhận lệnh: nhận lệnh báo hiệu từ cảm biến
B. Khối khuếch đại: khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết
C. Khối chấp hành: phát lệnh báo bằng chuông, đèn, chữ nổi,...
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Chuông
B. Đèn
C. Hàng chữ nổi
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Đóng công tắc, Triac dẫn
B. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn
C. Mở công tắc, Triac dẫn
D. Đáp án khác
A. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao
B. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp
C. Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao
D. Đáp án khác
A. Điều khiển tốc độ
B. Mở máy
C. Đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
A. Q
B. L
C. P
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Kim nhũ
B. Ngân nhũ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Chuẩn đoán
B. Điều trị
C. Chăm sóc
D. Chuẩn đoán, điều trị, chăm sóc sức khỏe cho con người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247