Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 !!

Câu 2 : Triac có mấy dây dẫn ra?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3 : Cấu tạo Triac và Điac khác nhau ở chỗ:

A. Cực A1

B. Cực A2

C. Cực G

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 : Tirixto có số liệu kĩ thuật giống:

A. Triac

B. Điac

C. Triac và Điac

D. Đáp án khác

Câu 5 : IC được chia làm mấy nhóm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6 : Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2:

A. A1 đóng vai trò anot

B. A2 đóng vai trò anot

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 7 : Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:

A. Ít

B. Rộng rãi

C. Mức trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:

A. Cực âm đồng hồ

B. Cực dương đồng hồ

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 10 : Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:

A. Để 2 đầu que đo song song

B. Chập 2 đầu que đo

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 11 : Điôt tiếp điểm thường dùng để:

A. Tách sóng

B. Trộn tần

C. Chỉnh lưu

D. Cả A và B đều đúng

Câu 12 : Điôt ổn áp dùng để:

A. Ổn định điện áp xoay chiều

B. Ổn định điện áp một chiều

C. Ổn định dòng điện một chiều

D. Ổn định dòng điện xoay chiều

Câu 13 : IC khuếch đại thuật toán là:

A. Bộ khuếch đại dòng một chiều

B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều

C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở:

A. Đầu vào đảo

B. Đầu vào không đảo

C. Đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung:

A. τ = 7RC

B. τ = 0,7RC

C. τ = 70RC

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 18 : Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?

A. Lựa chọn mạch lọc

B. Lựa chọn điôt

C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Đo tirixto bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo:

A. X1 Ω

B. X10 Ω

C. X100 Ω

D. Đáp án khác

Câu 20 : Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:

A. Xử lí

B. Khuếch đại

C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 : Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là:

A. Có 2 tiếp giáp P – N

B. Sản xuất được 2 năm

C. Có hai dây dẫn ra

D. Có hai điểm cực

Câu 25 : Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:

A. Tranzito cao tần loại NPN

B. Tranzito cao tần loại PNP

C. Tranzito âm tần loại PNP

D. Tranzito âm tần loại NPN

Câu 26 : Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là:

A. 1 tiếp giáp P- N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. Đáp án khác

Câu 27 : Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là:

A. Còn non trẻ

B. Xem như già cội

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều sai

Câu 29 : Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?

A. Sự ra đời của kĩ thuật điện

B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã:

A. Thâm nhập vào

B. Được ứng dụng rộng rãi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm:

A. Chức năng điều khiển

B. Tự động hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32 : Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng

C. Điều khiển trò chơi, giải trí

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 33 : Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử

C. Điều khiển không có lập trình

D. Điều khiển tốc độ

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn

B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ

C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa

D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.

Câu 36 : Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ:

A. Tăng điện áp từ 20V → 220V

B. Hạ điện áp từ 220V → 20V

C. Hạ điện áp từ 220V → 200V

D. Hạ điện áp từ 200V → 20V

Câu 37 : Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:

A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều

B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha

C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha

D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha

Câu 38 : Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:

A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số

B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số

C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp

D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp

Câu 39 : Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?

A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ

B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ

C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ

D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ

Câu 40 : Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?

A. Ngân nhũ

B. Kim nhũ

C. Không ghi vòng màu

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 41 : Tirixto có mấy dây dẫn ra?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42 : Khi dùng Tirixo cần quan tâm đến số liệu kĩ thuật nào?

A. Dòng điện định mức

B. Điện áp định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 43 : Triac có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44 : Triac được cực nào điều khiển?

A. A1

B. A2

C. G

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 45 : Điac được kích mở bằng cách:

A. Nâng cao điện áp đặt vào A1

B. Nâng cao điện áp đặt vào A2

C. Cực G điều khiển

D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2

Câu 46 : Khi triac cho dòng điện chạy từ A2 sang A1:

A. A1 đóng vai trò anot

B. A2 đóng vai trò anot

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 47 : Động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng rộng rãi trong:

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 48 : Trong các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ một pha, phương pháp nào được sử dụng:

A. Thay đổi số vòng dây

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ

D. Cả B và C đều đúng

Câu 49 : Cấu tạo đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:

A. Cực âm đồng hồ

B. Cực dương đồng hồ

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 50 : Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta chập hai đầu que đo để:

A. Hiệu chỉnh về 0

B. Hiệu chỉnh về 10

C. Hiệu chỉnh về 100

D. Đáp án khác

Câu 51 : Kĩ thuật điện tử đã thâm nhập và ứng dụng rộng rãi trong:

A. Mọi lĩnh vực của sản xuất

B. Mọi lĩnh vực của đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 52 : Trong kĩ thuật điện tử, nhờ công nghệ mới giúp:

A. Tăng năng suất

B. Tăng chất lượng sản phẩm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 53 : Trong ngành luyện kim, quá trình nhiệt luyện bằng lò cảm ứng dùng:

A. Dòng điện âm tần

B. Dòng điện cao tần

C. Dòng điện trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 54 : Chế tạo máy là ngành then chốt của:

A. Công nghiệp nhẹ

B. Công nghiệp nặng

C. Công nghiệp vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 55 : Điôt tiếp mặt thường dùng để:

A. Tách sóng

B. Trộn tần

C. Chỉnh lưu

D. Cả A và B đều đúng

Câu 56 : Điôt nào dùng để ổn định điện áp một chiều:

A. Điôt chỉnh lưu

B. Điôt ổn áp

C. Điôt tiếp điểm

D. Điôt tiếp mặt

Câu 57 : IC khuếch đại thuật toán là bộ khuếch đại dòng một chiều gồm:

A. 1 tầng

B. 2 tầng

C. 3 tầng

D. Nhiều tầng

Câu 59 : Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘+’ được kí hiệu ở:

A. Đầu vào đảo

B. Đầu vào không đảo

C. Đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 60 : Xung đa hài đối xứng có chu kì xung là:

A. TX = 14RC

B. TX = 0,14RC

C. TX = 1,4RC

D. TX = 140RC

Câu 61 : Bước nào sau đây thuộc thiết kế mạch nguyên lí?

A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế

B. Đưa ra một số phương án để thực hiện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 62 : Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn:

A. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt

B. Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu

C. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 63 : Đo triac bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo:

A. X1 Ω

B. X10 Ω

C. X100 Ω

D. Đáp án khác

Câu 66 : Theo công suất, mạch điện tử điều khiển có loại?

A. Công suất nhỏ

B. Công suất lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo những thông tin cần thiets cho con người thực hiện theo lệnh?

A. Đèn tín hiệu giao thông

B. Điện áp cao

C. Biển hiệu quảng cáo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 68 : Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu có:

A. Khối nhận lệnh

B. Khối xử lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 69 : Tranzito kí hiệu 2SA xxxx. Hãy cho biết S nghĩa gì?

A. Là tên đặt bất kì

B. Là chất bán dẫn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 70 : Tranzito kí hiệu 2SD xxxx. Hãy cho biết D nghĩa là:

A. Tranzito cao tần loại NPN

B. Tranzito cao tần loại PNP

C. Tranzito âm tần loại PNP

D. Tranzito âm tần loại NPN

Câu 71 : Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực C là:

A. 1 tiếp giáp P – N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. Đáp án khác

Câu 72 : Đâu là ứng dụng của mạch điện tử điều khiển?

A. Vệ tinh vinasat 1

B. Tàu vũ trụ con thoi

C. Động cơ bước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 73 : Chọn đáp án sai: Thiết bị nào sau đây không thuộc ứng dụng mạch điện tử điều khiển?

A. Máy giặt

B. Nồi cơm điện

C. Máy tính

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 74 : Động cơ bước được ứng dụng ở:

A. Trong Rôbot

B. Trong cơ cấu lái của máy bay để xác định phương và chiều

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 75 : Sự thay đổi trạng thái của tín hiệu đó là:

A. Thay đổi tắt, sáng của đèn giao thông

B. Tiếng còi báo động khi gặp sự cố

C. Hàng chữ chạy của các bảng quảng cáo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 76 : Công dụng của mạch điều khiển tín hiệu:

A. Thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố.

B. Thông báo những thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh.

C. Làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 77 : Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta:

A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp

B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp

C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp

D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp

Câu 78 : Biến trở VR có liên hệ gì với Triac?

A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều

B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít

C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 79 : Kĩ thuật điện tử giúp chế tạo thiết bị:

A. Thám hiểm trên Sao hỏa

B. Thám hiểm trên Mặt trăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 80 : Cho điện trở màu có các vạch màu: đỏ, cam, nâu, nhũ vàng. Trị số điện trở là:

A. 230 (Ω) ± 5%

B. 23 (Ω) ± 5%

C. 23 (Ω) ± 10%

D. 230 (Ω) ± 10%

Câu 81 : Tirixto có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Tirixto dẫn điện khi:

A. UAK > 0

B. UAK < 0

C. UGK > 0

D. UAK > 0, UGK > 0

Câu 83 : Triac có điện cực nào?

A. A1

B. A2

C. G

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 84 : Triac dẫn điện theo:

A. 1 chiều

B. 2 chiều

C. Không dẫn điện

D. Đáp án khác

Câu 85 : Khi triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2 :

A. A1 đóng vai trò catot

B. A2 đóng vai trò catot

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 86 : IC có loại thuộc nhóm:

A. IC tương tự

B. IC số

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 87 : Đâu là động cơ điện xoay chiều 1 pha?

A. Máy bơm nước

B. Quạt điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 89 : Khi đo điện trở của các linh kiện, thường điện trở nghịch khoảng

A. Vài ôm

B. Vài chục ôm

C. Vài trăm ôm

D. Đáp án khác

Câu 90 : Cấu tạo đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở cực nào của pin?

A. Cực âm pin

B. Cực dương pin

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 91 : Người ta sử dụng điôt nào để chỉnh lưu?

A. Điôt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt ổn áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 92 : Công dụng của điôt chỉnh lưu là:

A. Biến điện xoay chiều thành một chiều

B. Biến điện một chiều thành xoay chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 93 : UVK là kí hiệu của:

A. Đầu vào đảo

B. Đầu vào không đảo

C. Đầu ra đảo

D. Đầu ra không đảo

Câu 94 : IC khuếch đại thuật toán là bộ khuếch đại dòng một chiều gồm nhiều tầng:

A. Ghép trực tiếp

B. Ghép gián tiếp

C. Ghép bất kì

D. Đáp án khác

Câu 95 : Mạch tạo xung biến đổi:

A. Năng lượng điện một chiều thành xoay chiều

B. Năng lượng điện xoay chiều thành một chiều

C. Năng lượng điện xoay chiều thành xoay chiều khác

D Năng lượng điện một chiều thành một chiều khác

Câu 96 : Xung đa hài đối xứng có chu kì xung là:

A. TX = τ

B. TX = 2τ

C. TX = 3τ

D. TX = 4τ

Câu 97 : Bước nào sau đây thuộc thiết kế mạch nguyên lí?

A. Chọn phương án hợp lí nhất

B. Tính toán, chọn các linh kiện hợp lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 98 : Tại sao khi thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta chọn sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu?

A. Vì sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu có chất lượng tốt

B. Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu dễ thực hiện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 99 : Xu thế hiện nay trong sản xuất là:

A. Không ngừng nâng cao năng suất sản phẩm

B. Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 100 : Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử điều khiển có:

A. Mạch điện tử điều khiển

B. Đối tượng điều khiển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 103 : Theo chức năng, mạch điện tử điều khiển chia làm mấy loại?

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển tốc độ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 104 : Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử?

A. Hình ảnh quảng cáo

B. Biển hiệu quảng cáo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 105 : Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu có:

A. Khối khuếch đại

B. Khối chấp hành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 106 : Tranzito kí hiệu 2SA xxxx. Hãy cho biết A nghĩa là:

A. Tranzito cao tần loại NPN

B. Tranzito cao tần loại PNP

C. Tranzito âm tần loại PNP

D. Tranzito âm tần loại NPN

Câu 107 : Tranzito cao tần là:

A. Làm việc ở tần số cao

B. Làm việc ở tần số thấp

C. Làm việc ở tần số trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 108 : Ở cấu tạo Tranzito giữa cực B với cực C là:

A. Tương đương với 1 điôt

B. Tương đương với 2 điôt

C. Tương đương với 3 điôt

D. Đáp án khác

Câu 110 : Trong nông nghiệp, kĩ thuật gì được ứng dụng vào quá trình chế biến hoa quả và thực phẩm?

A. Kĩ thuật âm tần

B. Kĩ thuật trung tần

C. Kĩ thuật cao tần

D. Đáp án khác

Câu 111 : Thiết bị điện tử trước kia dùng đèn điện tử chân không, nay được thay thế bằng:

A. Dụng cụ bán dẫn

B. IC

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 112 : Kĩ thuật số là:

A. Kĩ thuật vi xử lí

B. Máy tính điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 114 : Dựa vào đâu để phân loại mạch điện tử điều khiển:

A. Dựa vào công suất

B. Dựa vào chức năng

C. Dựa vào mức độ tự động hóa

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 115 : Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, Đ1 và C có nhiệm vụ:

A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều để nuôi mạch điều khiển.

B. Đổi điện một chiều thành điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển.

C. Cả 2 đáp án đều đúng.

D. Cả 2 đáp án đều sai.

Câu 116 : Mạch điều khiển tín hiệu:

A. Điều khiển sự thay đổi tốc độ của tín hiệu

B. Điều khiển sự thay đổi công suất của mạch

C. Điều khiển sự thay đổi trạng thái của tín hiệu

D. Điều khiển sự thay đổi trạng thái và tốc độ của tín hiệu

Câu 117 : Phát biểu nào sau đây sai:

A. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của tín hiệu.

B. Mạch điều khiển tín hiệu giúp thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc.

C. Đối với đèn tín hiệu giao thông, khối chấp hành phát lệnh báo hiệu bằng chuông.

D. Công dụng thông báo thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh ở mạch điều khiển tín hiệu như: biển hiệu, hình ảnh quảng cáo.

Câu 118 : Trong các động cơ sau, đâu là động cơ một pha không thay đổi tốc độ:

A. Quạt trần

B. Quạt bàn

C. Quạt treo tường

D. Máy bơm nước

Câu 119 : Để thay đổi tốc độ động cơ một pha, người ta có thể:

A. Thay đổi số vòng dây stato

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 120 : Phương pháp điều khiển tốc độ nào thường được sử dụng:

A. Thay đổi số vòng dây stato

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Điều khiển điện áp và tần số đưa vào động cơ

D. Đáp án khác

Câu 121 : Tirixto có vỏ bọc bằng:

A. Nhựa

B. Kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 122 : Tirixto có điện cực:

A. A not

B. Catot

C. Cực điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 123 : Triac dùng để điều khiển thiết bị điện trong:

A. Mạch điện 1 chiều

B. Mạch điện xoay chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 124 : Điac dùng để điều khiển các thiết bị điện trong:

A. Mạch một chiều

B. Mạch xoay chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 126 : Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ:

A. Điều khiển tốc độ

B. Điều khiển mở máy

C. Điều khiển đảo chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128 : Khi đo điện trở của các linh kiện, thường điện trở thuận khoảng:

A. Vài ôm

B. Vài chục ôm

C. Vài trăm ôm

D. Đáp án khác

Câu 129 : Cấu tạo đồng hồ vạn năng có que đỏcắm ở cực nào của pin?

A. Cực âm pin

B. Cực dương pin

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 130 : Điôt zene hay còn gọi là:

A. Điốt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt chỉnh lưu

D. Điôt ổn áp

Câu 131 : Điôt nào dùng để đổi điện xoay chiều thảnh một chiều?

A. Ổn áp

B. Điôt chỉnh lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 132 : IC khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 133 : UVĐ là kí hiệu của:

A. Đầu vào đảo

B. Đầu vào không đảo

C. Đầu ra đảo

D. Đầu ra không đảo

Câu 134 : Mạch tạo xung đa hài tự dao động:

A. Là mạch tạo xung hình chữ nhật

B. Xung lăp đi lặp lại theo chu kì

C. Có hai trạng thái cân bằng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 : Xung đa hài đối xứng có chu kì xung là:

A. TX = τ

B. TX = 2τ

C. TX = 3τ

D. TX = 4τ

Câu 137 : Khi đo điôt, ta chuyển đồng hồ vạn năng về thang đo:

A. X10 Ω

B. X1 Ω

C. X100 Ω

D. Đáp án khác

Câu 138 : Những loại máy tự động đòi hỏi:

A. Độ chính xác cao

B. Tác động mạnh

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 139 : Mạch điện tử điều khiển được ứng dụng ở:

A. 1 lĩnh vực duy nhất

B. 2 lĩnh vực

C. 3 lĩnh vực

D. Nhiều lĩnh vực

Câu 141 : Theo mức độ tự động hóa, mạch điện tử điều khiển có:

A. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử

B. Điều khiển có lập trình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 143 : Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo tình trạng hoạt động của máy móc?

A. Tín hiệu thông báo có nguồn

B. Băng casset đang chạy

C. Âm lượng casset

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 144 : Tranzito kí hiệu 2SB xxxx. Hãy cho biết B nghĩa là:

A. Tranzito cao tần loại NPN

B. Tranzito cao tần loại PNP

C. Tranzito âm tần loại PNP

D. Tranzito âm tần loại NPN

Câu 145 : Tranzito âm tần:

A. Làm việc ở tần số cao

B. Làm việc ở tần số thấp

C. Làm việc ở tần số trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 146 : Ở cấu tạo Tranzito giữa cực B với cực E là:

A. Tương đương với 1 điôt

B. Tương đương với 2 điôt

C. Tương đương với 3 điôt

D. Đáp án khác

Câu 147 : Trong các nhà máy sản xuất xi măng, các thiết bị điện tử, vi xử lí và máy tính đã:

A. Tự động theo dõi quá trình sản xuất ra thành phẩm

B. Điều khiển quá trình sản xuất ra thành phẩm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 148 : Kĩ thuật điện tử sẽ đóng vai trò là “bộ não” cho:

A.C ác thiết bị

B. Các quá trình sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Nhờ kĩ thuật điện tử mà các thiết bị sẽ:

A. Thu nhỏ thể tích

B. Giảm nhẹ khối lượng

C. Nâng cao năng suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 150 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển.

B. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển.

C. Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là mạch điện tử điều khiển.

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 151 : Ở mô hình điều khiển trong công nghiệp từ máy tính, tín hiệu được lấy từ:

A. Màn hình

B. Bàn phím

C. Bộ điều khiển

D. Động cơ

Câu 153 : Nhiệm vụ của các khối trong mạch điều khiển tín hiệu:

A. Khối nhận lệnh: nhận lệnh báo hiệu từ cảm biến

B. Khối khuếch đại: khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết

C. Khối chấp hành: phát lệnh báo bằng chuông, đèn, chữ nổi,...

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 154 : Khối chấp hành sẽ phát lệnh báo hiệu bằng:

A. Chuông

B. Đèn

C. Hàng chữ nổi

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 155 : Trong mạch điều khiển động cơ một pha:

A. Đóng công tắc, Triac dẫn

B. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn

C. Mở công tắc, Triac dẫn

D. Đáp án khác

Câu 156 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao

B. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp

C. Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao

D. Đáp án khác

Câu 157 : Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ:

A. Điều khiển tốc độ

B. Mở máy

C. Đảo chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 158 : Hệ số phẩm chất kí hiệu:

A. Q

B. L

C. P

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 159 : Điện trở màu có màu sai số là nhũ vàng, hay còn gọi là:

A. Kim nhũ

B. Ngân nhũ

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 160 : Việc ứng dụng kĩ thuật điện tử vào lĩnh vực y tế giúp bác sĩ trong việc:

A. Chuẩn đoán

B. Điều trị

C. Chăm sóc

D. Chuẩn đoán, điều trị, chăm sóc sức khỏe cho con người

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247