A. Ty thể
B. Lục lạp
C. Lá
D. Diệp lục
A. Lúa
B. Cỏ lồng vực
C. Xương rồng
D. Thanh long
A. Chuột
B. Ngựa
C. Thỏ
D. Hươu
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh
C. Máu chảy dưới áp lực và tốc độ trung bình
D. Máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ chậm
A. 5'... GGXXAATGGGGA...3'
B. 5'... UUUGUUAXXXXU...3'
C. 5'... AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5’... GTTGAAAXXXXT...3'
A. O (operator)
B. P (promoter)
C. Z, Y, A
D. R
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.
A. pheninalanin
B. metiônin
C. foocmin mêtioôin
D. glutamin
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 900; G = X = 599
A. eo thứ cấp.
B. hai đầu mút NST.
C. tâm động.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
A. 11nm
B. 30nm
C. 300nm
D. 700nm
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
A. thể lệch bội
B. đa bội thể chẵn
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội
A. 7
B. 14
C. 35
D. 21
A. 11 đỏ: 1 vàng
B. 5 đỏ: 1 vàng
C. 1 đỏ: 1 vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. Siêu nữ.
D. Claiphento.
A. 2n+1
B. 2n+2
C. 2n-1
D. 2n-2
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. Aa x aa
D. AA x aa
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.
D. phân tính.
A. 3/16
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. trội không hoàn toàn
A. phân li độc lập
B. hoán vị gen
C. tương tác gen
D. liên kết hoàn toàn
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
B. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
C. Tạo được nhiều alen mới
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%
D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%
A. theo dòng mẹ
B. chéo
C. như gen trên NST thường
D. thẳng
A. 44A, 2X
B. 44A, 1X, 1Y
C. 46A, 2Y
D. 46A ,1X, 1Y
A. XX, con đực là XY
B. XY, con đực là XX
C. XO, con đực là XY
D. XX, con đực là XO
A. nằm trên NST thường.
B. nằm trên NST giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
A. trội không hoàn toàn.
B. chất lượng.
C. số lượng.
D. trội lặn hoàn toàn.
A. 44
B. 20
C. 48
D. 22
A. 108
B. 486
C. 2916
D. 144
A. 27/256
B. 9/64
C. 81/256
D. 27/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247