A. Thực dân Pháp và tay sai
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Pháp và Phát xít Nhật.
D. Phát xít Nhật
A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.
D. 17 nước châu Phi giành độc lập.
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Địa chủ.
D. Nông dân.
A. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
B. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, chung nền văn hóa.
C. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học kĩ thuật.
D. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học kĩ thuật.
A. Giáp Tuất (1874).
B. Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Thiên Tân (1885).
D. Nhâm Tuất ( 1862).
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A. đế quốc Mĩ.
B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật.
D. đế quốc Âu – Mĩ.
A. Là phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
B. Mục tiêu đánh Pháp và phong kiến để giành độc lập.
C. Có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
D. Lần đầu tiên công nhân, nông dân tiến hành bãi công, biểu tình.
A. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
A. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao.
B. Chiến tranh chính trị, chiến tranh kinh tế.
C. Chiến tranh tâm lí, chiến tranh kinh tế.
D. Biện pháp ngoại giao, chiến tranh kinh tế.
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. Thay đổi lớn về chất lượng nguồn nhân lực.
D. Sự khủng hoảng và sụp đổ của hệ thống XHCN.
A. Thắng lợi của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
B. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp-Nhật, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
A. xu thế toàn cầu hóa.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. sự hình thành các liên minh khu vực.
D. “Chiến tranh lạnh”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Sự giúp đỡ của các nước Xã hội chủ nghĩa anh em.
C. Tỉnh đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm chủ chính quyền.
B. Miền Bắc trở thành quốc gia độc lập tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Miền Bắc được giải phóng, hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
B. Anh và Mỹ.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô, Mĩ và Pháp.
A. quyết tâm xâm lược của thực dân Pháp.
B. tội ác của thực dân Pháp.
C. chủ trương giải quyết chiến tranh bằng hòa bình của Việt Nam.
D. quyết tâm chống Pháp của dân tộc Việt Nam.
A. Tuyên truyền vận động cách mạng cho giai cấp công nhân.
B. Tổ chức và lãnh đạo công nhân đấu tranh.
C. Đưa hội viên vào các nhà máy, hầm mỏ lao động với công nhân để tự rèn luyện.
D. Vận động thành lập một chính đảng cộng sản.
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
C. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (12/1946).
B. “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930).
C. “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930).
D. “Tuyên ngôn Độc lập” khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
C. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung.
B. Đánh bại quân Pháp, kết thúc cuộc kháng chiến.
C. Đánh bại chiến lược đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
D. Phá tan cuộc hành quân mùa đông của Pháp.
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến thắng Đông - Xuân 1953-1954.
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết.
A. phản động thuộc địa Pháp và tay sai.
B. các quan lại của triều đình Huế.
C. thực dân Pháp nói chung.
D. địa chủ phong kiến.
A. các nước Đông Nam Á đang kháng chiến chống đế quốc Mỹ.
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đang chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. nhiều nước Đông Nam Á muốn vươn lên nhưng gặp nhiều khó khăn.
D. các nước Đông Nam Á đã trở thành những quốc gia phát triển.
A. Hợp tác phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Giải quyết vấn đề chiến tranh ở Đông Dương.
D. Tăng cường ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
A. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
B. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.
C. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
A. ruộng đất cho dân cày.
B. đoàn kết với cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
A. lật đổ chính quyền cách mạng ở Việt Nam.
B. dọn đường cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
C. bảo vệ chính phủ Trần Trọng Kim.
D. mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam.
A. Thực dân Pháp rất mạnh, có sự hậu thuẫn của thực dân Anh.
B. Chính quyền cách mạng còn non trẻ không thể cùng lúc chống lại hai kẻ thù mạnh.
C. Lực lượng phản động trong nước nổi lên chống phá chính quyền cách mạng.
D. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng.
B. Xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
B. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lê nin vào thực tiễn cách mạng.
C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
D. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. bao gồm cả sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. chỉ bao gồm vùng tự do của ta.
C. là lòng dân ở vùng địch chiếm đóng.
D. là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất và chiến đấu.
A. Có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
B. Mục tiêu đánh Pháp và phong kiến để giành độc lập.
C. Là phong trào đấu tranh quyết liệt, triệt để.
D. Lần đầu tiên công nhân, nông dân tiến hành bãi công, biểu tình.
A. xu thế liên kết khu vực đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. hai cường quốc Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập.
A. Là thuộc địa của thực dân phương Tây.
B. Hầu hết giành được độc lập hoàn toàn.
C. Giành độc lập từ sớm, nhưng lệ thuộc Mĩ.
D. Nhiều nước có nền kinh tế phát triển.
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ tự phát sáng tự giác.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
D. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tắc động của chủ 1 lửa Mác – Lênin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247