A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Xiêm.
D. Miến Điện.
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
A. vua Ra-ma IV và Ra-ma V.
B. vua Ra-ma V và Ra-ma VI.
C. vua Ra-ma I và Ra-ma II.
D. vua Ra-ma II và Ra-ma III.
A. thực dân Pháp.
B. đế quốc Mĩ.
C. thực dân Hà Lan.v
D. phát xít Nhật.
A. khởi nghĩa của A-cha Xoa.
B. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
C. khởi nghĩa của Pu-côm-pô.
D. khởi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam.
A. Đông Nam Á có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
B. Đông Nam Á giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. Chế độ phong kiến ở Đông Nam Á đang lâm vào trình trạng khủng hoảng.
D. Các quốc gia Đông Nam Á đi theo con đường TBCN nhưng chậm phát triển.
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn, khoa học.
C. Các cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Thực dân Pháp có quân đội mạnh, vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
B. Xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước.
C. Khuyến khích tư nhân bỏ vốn kinh doanh công thương nghiệp.
D. Nghiêm cấm tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Xiêm.
A. đều đặt dưới sự lãnh đạo của các nhà sư.
B. có sự liên kết với các nhóm nghĩa quân chống Pháp ở Việt Nam.
C. các cuộc đấu tranh yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. buộc Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi cho nhân dân Cam-pu-chia.
A. Sự nhòm ngó, đe dọa xâm lược của các nước thực dân, đế quốc phương Tây.
B. Cách mạng công nghiệp ở các nước Âu – Mĩ vào cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX.
C. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang hình thành.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản ngày càng gay gắt.
A. Miến Điện và Xiêm.
B. Việt Nam và Lào.
C. Miến Điện và Mã Lai.
D. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
A. quân chủ chuyên chế.
B. cộng hòa đại nghị.
C. cộng hòa tổng thống.
D. quân chủ lập hiến.
A. Cam-pu-chia, Miến Điện, Phi-líp-pin.
B. Việt Nam, Lào và Xiêm.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a, Lào, Mã Lai.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Xiêm.
C. Việt Nam.
D. Phi-líp-pin.
A. khởi nghĩa của Chậu-pa-chay.
B. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
C. khởi nghĩa của Pu-côm-pô.
D. khởi nghĩa của Chậu-a-nụ.
A. Cắt cho Anh và Pháp 50% lãnh thổ.
B. Sử dụng quân đội để đe dọa Anh và Pháp.
C. Nhờ sự trợ giúp của đế quốc Mĩ.
D. Sử dụng chính sách ngoại giao mềm dẻo.
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn, khoa học.
C. Các cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Thực dân Pháp có quân đội mạnh, vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
A. đất nước đã là thuộc địa của thực dân phương Tây.
B. chế độ phong kiến đang ở giai đoạn phát triển đỉnh cao.
C. đất nước đang ở giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất.
D. phải đương đầu với sự nhòm ngó của các nước phương Tây.
A. Tất cả đều là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Hầu hết là thuộc địa của các nước thực dân, đế quốc phương Tây.
C. Phải đương đầu với sự nhòm ngó, đe dọa xâm lược của các nước phương Tây.
D. Là các quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.
A. 2 nhận định.
B. 3 nhận định.
C. 4 nhận định.
D. 5 nhận định.
A. phe Liên minh và phe Trục.
B. phe Liên minh và phe Hiệp ước.
C. phe Hiệp ước và phe Đồng minh.
D. phe Đồng minh và phe Trục.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Đức.
A. sự chênh lệch về tiềm lực quân sự của các nước đế quốc.
B. sự phát triển không đều về khoa học – kĩ thuật giữa các nước tư bản.
C. sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị của chủ nghĩa tư bản.
D. sự chênh lệch về hệ thống thuộc địa giữa các nước đế quốc “già” và đế quốc “trẻ”.
A. bành trướng thế lực ở châu Phi.
B. gia tăng ảnh hưởng ở châu Âu.
C. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ toàn cầu.
D. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường thế giới.
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Anh - Đức tranh chấp quyết liệt về quyền lợi ở Trung Quốc.
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xécbi.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
A. Anh đưa quân sang chi viện cho Pháp.
B. quân Nga tấn công Đức vào Đông Phổ.
C. liên quân Anh - Nga tấn công Đức ở mặt trận phía Tây.
D. nhân dân Pháp nổi dậy phản công quân Đức và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ.
A. cách mạng dân chủ tư sản lần hai ở Nga (tháng 2/1917) giành thắng lợi.
B. cách mạng tháng 11/1918 ở Đức giành thắng lợi.
C. cách mạng tháng Mười ở Nga (1917) thành công, nước Nga Xô viết ra đời.
D. phong trào cách mạng dâng cao ở nhiều nước châu Âu, châu Á.
A. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện.
B. Chiến thắng Véc-đoong của quân Pháp.
C. Phe Hiệp ước tổng phản công, các đồng minh của Đức đầu hàng.
D. Áo – Hung kí văn bản đầuhàng không điều kiện.
A. Hơn 10 triệu người chết, trên 20 triệu người bị thương.
B. Nhiều thành phố, làng mạc, cầu cống, nhà máy bị phá hủy.
C. Chi phí các nước đế quốc sử dụng cho chiến tranh lên tới 85 tỉ đôla.
D. Hơn 60 triệu người chết, trên 90 triệu người bị thương.
A. nội chiến cách mạng để giải quyết những vấn đề trong nội bộ các nước đế quốc.
B. chiến tranh đế quốc phi nghĩa vì vấn đề thị trường và thuộc địa.
C. chiến tranh cách mạng vì dẫn đến sự ra đời của nước Nga Xô viết.
D. chiến tranh giải phóng với sự ra đời của nhiều quốc gia mới sau sự sụp đổ của đế quốc Áo - Hung.
A. Ê-ti-ô-pi-a, Mô-dăm-bích.
B. Ê-ti-ô-pi-a, Li-bê-ri-a.
C. Mô-dăm-bích, Ăng-gô-la.
D. Tây Nam Phi và An-giê-ri.
A. bành trướng thế lực ở châu Phi.
B. gia tăng ảnh hưởng ở châu Âu.
C. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ toàn cầu.
D. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường thế giới.
A. biến các nước Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ.
B. hỗ trợ các nước Mĩ Latinh xây dựng và phát triển kinh tế.
C. tạo ra một liên minh kinh tế, hợp tác cùng phát triển ở châu Mĩ.
D. độc chiếm Mĩ Latinh và biến khu vực này biến thành “sân sau” của mình.
A. cuối thế kỉ XVIII.
B. đầu thế kỉ XIX.
C. cuối thế kỉ XIX.
D. đầu thế kỉ XX.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Đức.
A. phe Liên minh và phe Trục.
B. phe Liên minh và phe Hiệp ước.
C. phe Hiệp ước và phe Đồng minh.
D. phe Đồng minh và phe Trục.
A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. Italia rời khỏi liên minh chống Đức.
B. Nga - Nhật tranh chấp quyền lợi ở vùng Đông Bắc Trung Quốc.
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xécbi.
D. Mĩ gây chiến tranh với Tây Ban Nha để xâm lược Philippin.
A. nội chiến để giải quyết những vấn đề trong nội bộ các nước đế quốc.
B. chiến tranh đế quốc phi nghĩa vì vấn đề thị trường và thuộc địa.
C. chiến tranh cách mạng vì dẫn đến sự ra đời của nước Nga Xô viết.
D. chiến tranh giải phóng với sự ra đời của nhiều quốc gia mới sau sự sụp đổ của đế quốc Áo - Hung.
A. “Cam kết và mở rộng”.
B. “Xoay trục” và “Trỗi dậy hòa bình”.
C. “Ngoại giao láng giềng”.
D. “Cái gậy lớn”” và “Ngoại giao đồng đôla”.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247