A. Mét
B. Kilomet
C. mét khối
D. đề xi mét
A. GHĐ là 15cm và ĐCNN là 1 cm.
B. GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1 mm.
C. GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1 mm.
D. GHĐ là 15cm và ĐCNN là 2mm.
A. chọn dụng cụ đo thích hợp.
B. chọn thước đo thích hợp.
C. đo chiều dài cho chính xác.
D. có cách đặt mắt cho đúng cách.
A. 2 mm.
B. 1 cm.
C. 10 dm.
D. 1 m.
A. Bình 100ml và có vạch chia tới 1 ml
B. Bình 500ml và có vạch chia tới 5ml
C. Bình 1000ml và có vạch chia tới 5ml
D. Bình 2000ml và có vạch chia tới 10ml.
A. Khách hàng 1 cần mua 1,4 lít
B. Khách hàng 2 cần mua 3,5 lít
C. Khách hàng 3 cần mua 2,7 lít
D. Khách hàng 4 cần mua 3,2 lít
A. 5 ml
B. 4 ml
C. 4,0ml
D. 17,0 ml
A. Cốc uống nước.
B. Bát ăn cơm
C. Ấm nấu nước
D. Bình chia độ.
A. Can có thể đựng hơn 2 lít.
B. ĐCNN của can là 2 lít.
C. Giới hạn chứa chất lỏng của can là 2 lít.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. 160cm3
B. Lớn hơn 160cm3
C. nhỏ hơn 160cm3
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 160cm
A. Khối lượng của gói bimbim.
B. Khối lượng của bimbim trong gói.
C. Thể tích gói bimbim.
D. Cả ba ý trên đều sai.
A. km.
B. m3
C. g.
D. kg.
A. Lực của mặt nước và lực của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước.
B. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên.
C. Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo.
D. Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất tác dụng vào bàn.
A. Lực của chân người tác dụng vào quả bóng.
B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường
C. Lực của tường tác dụng vào quả bóng.
D. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào quả bóng.
A. 1000N
B. 10N.
C. 1N.
D. 100N.
A. Lực của lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.
B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.
C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.
D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.
A. Lực của tay người
B. Lực của tuờng
C. Lực của tay và lực của tường
D. Lực của tay, tường và Trái Đất
A. lực kế có thể đo được khối lượng của vật.
B. số chỉ của lực kế bằng khối lượng của vật cần đo.
C. lực kế đo trọng lượng của vật, số chỉ của lực kế chia cho 10 bằng khối lượng của vật.
D. số chỉ của lực kế bằng khối lượng của vật và bằng trọng lượng của vật.
A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi.
B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật.
C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.
D. Nhận xét A, B, C đều đúng.
A. Bất cứ lúc nào.
B. Khi có lực tác dụng vào lò xo.
C. Khi lò xo biến dạng.
D. Khi lò xo chuyển động.
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của 1 m3 chất đó.
B. Khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
C. Khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật tỉ lệ nghịch với thể tích vật đó.
D. Khối lượng riêng của 1 chất là khối lượng riêng của các chất.
A. 200g
B. 200kg.
C. 20kg.
D. 2kg.
A. N/m
B. N/ m3
C. kg/m2
D. kg/m3
A. 2700kg/dm3.
B. 2700kg/m3.
C. 270kg/m3.
D. 270kg/dm3.
A. 2kg.
B. 1,8kg.
C. 0,2kg.
D. 3,8kg.
A. Đòn bẩy
B. Lực kế
C. Thước cuộn
D. Bình tràn
A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
A. Ròng rọc động.
B. Ròng rọc cố định.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Cả ba dụng cụ trên đều không thực hiện được.
A. Khối lượng của vật giảm đi.
B. Thể tích của vật giảm đi.
C. Trọng lượng của vật giảm đi.
D. Trọng lượng của vật tăng lên.
A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra.
B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng.
C. Không khí bên trong quả bóng co lại.
D. Nước bên ngoài ngấm vào bên trong quả bóng.
A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
B. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ tiếp tục tăng.
C. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ không thay đổi.
D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại.
A. Áp suất trên mặt thoáng của chât lỏng.
B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Gió.
D. Khối lượng chất lỏng.
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
A. 0,5 N
B. 5 N
C. 50 N
D. 500 N
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt.
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng.
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
A. Lực ít nhất bằng 10 N.
B. Lực ít nhất bằng 1 N.
C. Lực ít nhất bằng 100 N.
D. Lực ít nhất bằng 1000 N.
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.
A. Không chịu tác dụng của lực nào.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực hút của Trái đất.
C. Chịu tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực cản của nền nhà.
A. \(20c{m^3}.\)
B. \(20,2c{m^3}.\)
C. \(20,20c{m^3}.\)
D. \(20,25c{m^3}.\)
A. 3,5 g.
B. 35 g.
C. 350 g.
D. 3500 g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247