A.
4 nguyên tử natri: 4Na
B.
1 nguyên tử nito: N
C. 3 nguyên tử Canxi: 3C
D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
A.
K2O
B. BaNO3
C. ZnO
D. CuCl2
A. I
B. II
C. III
D. IV
A.
3 đơn chất và 3 hợp chất
B.
5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
A.
1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
A.
Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C.
Số nơtron bằng số electron;
D.
Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
A.
Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C.
Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
A.
1;3;5;7
B. 1;2;4;6
C. 2;4;6;7
D. 3;4;5;7
A.
x.y = a.b;
B.
a.x= b.y;
C.
a.y = b.x;
D.
Cả A, B, C đều đúng.
A. O
B. N
C. P
D. S
A.
Nước với cát.
B.
Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước.
A.
X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
A.
Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
A.
II
B. III
C. IV
D. V.
A.
151 đvC
B. 152 đvC
C. 162 đvC
D. 153 đvC
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A.
N2
B. N2O5
C. NO
D. NO2.
A. K2MnO4
B. KMnO4
C. KO4Mn
D. MnKO4.
A.
7 chất Clo
B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo
D. 7 phân tử Clo
A.
4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
A. SO2
B. CO2
C. NO2
D. NO
A. Sắt
B. Oxi
C. Nhôm
D. Cacbon
A. Li, nguyên tử khối là 7 đvC.
B. Be, nguyên tử khối là 7 đvC.
C. Li, nguyên tử khối là 14 đvC.
D. N, nguyên tử khối là 14 đvC.
A. II
B. III
C. IV
D. V
A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả các đáp án
A. X2OH
B. XOH
C. X(OH)2
D. X(OH)3
A. MgCl3
B. MgCl2
C. MgCl
D. MgCl4
A. II
B. III
C. IV
D. V
A. IV
B. V
C. II
D. VI
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
A. 2,5
B. 2
C. 1,3
D. 1,5
A. 30
B. 25
C. 26
D. 31
A. 33
B. 23
C. 34
D. 12
A. 11
B. 10
C. 21
D. 23
A. 26
B. 48
C. 56
D. 65
A. Vật chất.
B. Chất.
C. Chất liệu.
D. Vật liệu
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nhôm có ánh kim, phản xạ ánh sáng
B. Nhôm có tính dẻo
C. Nhôm tỏa nhiều nhiệt
D. Nhôm dẫn nhiệt tốt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247