Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu 1 : Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. Quần xã 

A. 5-3-2-4-1

B. 5-3-2-1-4

C. 5-2-3-1-4  

D. 5-2-3-4-1

Câu 2 : Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể

C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái

D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái

Câu 3 : Định nghĩa về giới

A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.

Câu 5 : Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?

A. Linnê và Hacken

B. Lơvenhuc và Margulis

C. Hacken và Whittaker

D. Whittaker và Margulis

Câu 7 : Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:

A. C, H, O, P

B. C, H, O, N

C. O, P, C, N

D. H, O, N, P

Câu 8 : Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:

A. Tinh bột

B. Xenlulôzơ

C. Đường lối

D. Cacbohyđrat

Câu 9 : Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S, N

D. C, O, N, P

Câu 10 : Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, K

C. C, H, O, S

D. C, H, O, P

Câu 11 : Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A. Vi khuẩn và virut

B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

D. Vi khuẩn và nấm đơn bào

Câu 12 : Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật, thực vật, vi khuẩn

B. Động vật, thực vật, nấm

C. Động vật, thực vật, virut

D. Động vật, nấm, vi khuẩn

Câu 13 : Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:

A. Chứa đựng thông tin di truyền

B. Tổng hợp nên ribôxôm

C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Cả A và C

Câu 14 : Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là:

A. Lizôxôm.

B. Perôxixôm.

C. Gliôxixôm.

D. Ribôxôm.

Câu 15 : Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?

A. Hòa tan trong dung môi

B. Thể rắn

C. Thể nguyên tử

D. Thể khí

Câu 16 : Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình. Vì lí do nào sau đây mà chúng có khả năng này?

A. Đều có màng kép và riboxom

B. Đều có ADN dạng vòng và riboxom

C. Đều tổng hợp được ATP

D. Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

A. Là hợp chất cao năng

B. Là chất xúc tác sinh học

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống

D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng

Câu 19 : Hô hấp tế bào là gì?

A. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.

B. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.

C. Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.

D. Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.

Câu 20 : Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là:

A. CO2.

B. O2.

C. H2.

D. Cả A, B và C

Câu 21 : Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là gì?

A. hóa năng, động năng

B. nhiệt năng, thế năng

C. điện năng, động năng 

D. hóa năng

Câu 22 : Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :

A. Quá trình phân bào

B. Chu kỳ tế bào

C. Phát triển tế bào  

D. Phân chia tế bào

Câu 23 : Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?

A. Tế bào sinh dục chín

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Hợp tử.

D. Giao tử.

Câu 24 : Vi sinh vật là?

A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.

D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

Câu 25 : Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?

A. Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.

B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.

C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.

D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.

Câu 27 : Khi nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta thường nói đến:

A. Sự tăng sinh khối của quần thể.

B. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể.

C. Sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.

D. Sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.

Câu 28 : Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là:

A. Sự sinh sản của vi khuẩn.

B. Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.

C. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.

D. Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.

Câu 29 : Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò

A. Là nhân tố sinh trưởng.

B. Kiến tạo nên thành phần tế bào.

C. Cân bằng hoá thẩm thấu.

D. Hoạt hoá enzim.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O

A. Là những nguyên tố vi lượng

B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít

C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 31 : Virut là gì?

A. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào

B. Có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic

C. Sống kí sinh nội bào bắt buộc

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 32 : Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là:

A. Là dạng sống đơn giản nhất

B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào

C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 33 : Sự nhân lên của virut nói chung trong tế bào vật chủ được diễn ra theo mấy giai đoạn?

A. 4 giai đoạn

B. 5 giai đoạn

C. 6 giai đoạn

D. 7 giai đoạn

Câu 34 : Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự…

A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.

B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp.

C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích  

D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.

Câu 35 : Bệnh nào dưới đây không phải do virut gây ra?

A. Bại liệt

B. Sốt xuất huyết

C. Viêm não ngựa

D. Lang ben

Câu 36 : Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là:

A. Viêm não Nhật bản

B. Thương hàn

C. Uốn ván

D. Dịch hạch

Câu 37 : Bệnh truyền nhiễm là bệnh như thế nào?

A. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác

B. Do vi khuẩn và virut gây ra

C. Do nấm và đông vật nguyên sinh truyền qua

D. Chỉ có ở động vật, thực vật

Câu 38 : Bệnh truyền nhiễm là gì?

A. Là bệnh do cá thể này tạo nên cho cá thể khác

B. Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác

C. Là bệnh do vi sinh vật gây nên

D. Cả A, B và C

Câu 39 : Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

A. Khí oxi và đường

B. Đường và nước

C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng  

D. Khí cacbonic và nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247