Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Vũ Bảo

Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Vũ Bảo

Câu 1 : Nhận xét nào sau đây không đúng về hồng cầu?

A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.

B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.

C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.

D. Đời sống khoảng 12 tháng.

Câu 2 : Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:

A. Hoà tan trong huyết tương.

B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.

C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.

D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.

Câu 3 : Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:

A. Hoà tan trong huyết tương.

B. Gắn với Cl-.

C. Ở dạng NaHCO3

D. Gắn với nhóm -NH2 của globin.

Câu 4 : Đâu không là chức năng của hồng cầu?

A. Vận chuyển O2.

B. Vận chuyển CO2.

C. Vận chuyển kháng thể.

D. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.

Câu 5 : Do đâu máu có khả năng vận chuyển tối đa oxy ?

A. Độ bão hoà oxy trong máu.

B. Nồng độ hemoglobin trong máu.

C. PH máu.

D. Nhiệt độ máu.

Câu 6 : Vì sao nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi?

A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.

B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.

C. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.

D. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.

Câu 7 : Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:

A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.

B. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.

C. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.

D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.

Câu 9 : Máu có màu đỏ tươi là do?

A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào

B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi

C. Có nhiều hồng cầu

D. Có ít hồng cầu

Câu 10 : Loại tế bào máu có số lượng lớn nhất là:

A. Tiểu cầu

B. Hồng cầu 

C. Bạch cầu

D. Tiểu cầu và hồng cầu

Câu 11 : Là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

A. Hồng cầu.

B. Bạch cầu.

C. Kháng nguyên

D. Kháng thể

Câu 12 : Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể. Các phân tử này có trên bề mặt

A. Tế bào vi khuẩn.

B. Vỏ virus.

C. Trong các nọc độc của ong, rắn…

D. Cả A, B và C

Câu 15 : Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm gì dưới đây?

A. Có được 1 cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể mới sinh ra ( bẩm sinh) sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh.

B. Có được 1 cách ngẫu nhiên, từ khi cơ thể mới sinh ra ( bẩm sinh) sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh.

C. Có được một cách không ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễn bệnh.

D. Có được một cách không ngẫu nhiên, khi cơ thể chưa bị nhiễn bệnh.

Câu 16 : Miễn dịch tự nhiên khác miễn dịch nhân tạo ở những điểm nào?

A. Miễn dịch tự nhiên có được 1 cách ngẫu nhiên còn miễn dịch nhân tạo có được 1 cách không ngẫu nhiên.

B. Miễn dịch tự nhiên bị động còn miễn dịch nhân tạo chủ động

C. Miễn dịch tự nhiên có từ khi cơ thể mới sinh ra ( bẩm sinh) sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh còn miễn dịch nhân tạo có từ khi cơ thể chưa bị nhiễn bệnh.

D. Cả A, B và C

Câu 17 : Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là tế bào T nào sau?

A. T hỗ trợ

B. T ức chế

C. T độc

D. Tế bào giết

Câu 18 : Viêm tại chỗ không có biểu hiện gì?

A. Đỏ

B. Nóng

C. Sưng

D. A + B + C đều là biểu hiện của viêm

Câu 19 : Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:

A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.

B. Trình diện kháng nguyên.

C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.

D. Tiêu diệt virus.

Câu 20 : Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:

A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.

B. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.

C. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.

D. Cả A,B,C.

Câu 21 : Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:

A. Tế bào ít đuôi gai

B. Lympho B

C. Tiểu cầu

D. Bạch cầu trung tính

Câu 22 : Chức năng của các kháng thể dịch thể là:

A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.

B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.

C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào...

D. Cả A, B, C.

Câu 23 : Bạch cầu lympho B có chức năng:

A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.

B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.

C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể

D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.

Câu 24 : Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:

A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.

B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.

C. Bị nhiễm virus.

D. Bị các bệnh ký sinh trùng.

Câu 25 : Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:

A. Nhân

B. Ty thể

C. Lưới nội sinh chất

D. Lysosom

Câu 26 : Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:

A. Bạch cầu đa nhân trung tính

B. Bạch cầu mono

C. Đại thực bào

D. Bạch cầu ưa base

Câu 27 : Loại tế bào không có khả năng thực bào là:

A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô

B. Bạch cầu mono trong máu

C. Đại thực bào mô

D. Bạch cầu lympho trong máu

Câu 28 : Khi xảy ra quá trình viêm:

A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.

C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ

D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

Câu 29 : Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:

A. Trung tính

B. Ưa base

C. Lympho

D. Ưa acid

Câu 31 : Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:

A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.

B. Giảm số lượng tiểu cầu.

C. Thiếu các yếu tố đông máu.

D. Xơ vữa động mạch.

Câu 32 : Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:

A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô

B. Các chất gây co mạch được giải phóng

C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.

D. A + B + C đều đúng

Câu 33 : Cơ quan bài tiết nào sau đây là của cơ quan bài tiết?

A. Màng plasma

B. Nephridia

C. Quả thận

D. Ống Malpighian

Câu 34 : Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?

A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,. . . )

B. Hoạt động hấp thụ

C. Hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, cholesteron. . . . )

D. Câu A và C

Câu 36 : Hệ bài tiết có vai trò gì trong sự trao đổi chất?

A. Nhận thức ăn, nước, muối khoáng từ môi trường, xảy ra quá trình biến đổi các chất này thành chất đơn giản cơ thế hấp thụ được, sau đó hấp thụ chất dinh dưỡng rồi thải các chất bã cơ thể không hấp thụ được (phân) ra môi trường ngoài.

B. Lấy ôxi từ môi trường, lọc khí, cung cấp ôxi cho các hoạt động sống của cơ thể sau đó cơ thể tạo ra CO2 sau quá trình sống sẽ do hệ hô hấp thải ra.

C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và ôxi đi khắp cơ thể, đến từng mô, từng tế bào để cung cấp cho hoạt động sống sau đó vận chuyển chất độc, chất thải, CO2 rời khỏi tế bào, đến nơi thải ra.

D. Thải các chất bã, chất thải… ra khỏi cơ thể, có thể là vai trò điều hòa thân nhiệt.

Câu 37 : Cấu tạo của thận gồm các thành phần nào sau đây?

A. Phần vỏ

B. Phần tuỷ

C. Phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

D. Cả A và C

Câu 38 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm các thành phần nào sau đây?

A. Cầu thận

B. Nang cầu thận

C. Ống thận

D. Cả A, B và C

Câu 39 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có:

A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

B. Cầu thận ,ống thận.

C. Nang cầu thận ,cầu thận.

D. Nang cầu thận ,ống thận.

Câu 40 : Ở thận các đơn vị chức năng gồm:

A. Nang cầu thận , cầu thận

B. Nang cầu thận , ống thận.

C. Ống thận , cầu thận

D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247