Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 !!

Câu 4 : Lưới điện:

A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia

B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 5 : Sơ đồ lưới điện trình bày:

A. Đường dây

B. Máy biến áp

C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:

A. Độ tin cậy cao

B. Chất lượng tốt

C. An toàn và kinh tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:

A. 1 pha

B. 2 pha

C. 3 pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:

A. Tốc độ thay đổi

B. Tốc độ không đổi

C. Tốc độ giảm dần

D. Tốc độ tăng dần

Câu 10 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:

A. Bằng nhau về biên độ

B. Bằng nhau về tần số

C. Khác nhau về góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?

A. Nối nguồn hình sao

B. Nối nguồn hình tam giác

C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:

A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao

B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính

C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Dòng điện pha:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15 : Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:

A. Có dây trung tính

B. Không có dây trung tính

C. Không liên quan đến dây trung tính

D. Đáp án khác

Câu 16 : Mạch điện ba pha bốn dây thường:

A. Tải đối xứng

B. Tải không đối xứng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 17 : Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:

A. Nguyên lí cảm ứng điện từ

B. Lực điện từ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18 : Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?

A. Máy biến áp

B. Máy biến dòng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19 : Máy phát điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:

A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha

B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha

C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha

D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha

Câu 21 : Máy phát điện dùng làm:

A. Nguồn điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22 : Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 23 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Mạng điện sản xuất

B. Mạng điện sinh hoạt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước:

A. 0,35 mm

B. 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 27 : Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?

A. Máy biến áp ba pha

B. Máy biến áp một pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:

A. Sức điện động

B. Dòng điện cảm ứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Máy điện xoay chiều ba pha là:

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 36 : Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:

A. Kp = Kd

B. Kd = Kp

C. Kd = Kp

D. Kd = Id

Câu 38 : Động cơ không đồng bộ ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 39 : Hệ số trượt tốc độ:

A. S=n2n1

B. S=n1-nn1

C. S=n1n2

D. Đáp án A và B đúng

Câu 40 : Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:

A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp

B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng

C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối

D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp

Câu 41 : Hệ thống điện nằm trong chiến lược:

A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia

B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 42 : Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 43 : Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:

A. Miền Bắc

B. Miền nam

C. Miền Trung

D. Toàn quốc

Câu 44 : Trạm điện như:

A. Trạm biến áp

B. Trạm đóng cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 45 : Lưới điện quốc gia có:

A. Lưới điện truyền tải

B. Lưới điện phân phối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 46 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Sinh hoạt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 48 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : CZ là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha C

B. Pha Z

C. Pha CZ

D. Pha ZC

Câu 53 : Dòng điện dây:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 55 : Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:

A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện

B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường

C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 57 : Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 58 : Động cơ điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 59 : Máy biến áp ba pha biến đổi:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Dòng điện và điện áp

D. Đáp án khác

Câu 60 : Động cơ điện dùng làm:

A. Nguồn cấp điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 61 : Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 62 : Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là:

A. Trụ từ

B. Gông từ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 63 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình:

A. Trụ

B. Vuông

C. Hình hộp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 65 : Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu

A. ax

B. by

C. cz

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 66 : Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?

A. Hệ số biến áp pha

B. Hệ số biến áp dây

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng:

A. Ít

B. Rộng rãi

C. Rất hạn chế

D. Đáp án khác

Câu 68 : Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 69 : Cấu tạo roto có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 70 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 71 : Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:

A. Điện áp lưới điện

B. Cấu tạo động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 73 : Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:

A. Vốn đầu tư kinh tế nhất

B. Chi phí vận hành kinh té nhất

C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất

D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư

Câu 74 : Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:

A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng

B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực

C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng

D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối

Câu 75 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 76 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay

Câu 77 : Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

C. Không biến đổi tần số

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 78 : Cấu tạo máy biến áp ba pha:

A. Chỉ có lõi thép

B. Chỉ có dây quấn

C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn

Câu 79 : Công thức tính hệ số biến áp pha:

A. Kp=Up1Up2

B. Kp=Up2Up1

C. Kp=N2N1

D. Kp=UP2UP1=N2N1

Câu 80 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.

B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng

C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng

D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất

Câu 82 : Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Phân phối điện

B. Tiêu thụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 84 : Đường dây dẫn điện như:

A. Đường dây trên không

B. Đường dây cáp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 86 : Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Phân phối điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 87 : Mạch điện xoay chiều ba pha có:

A. Nguồn điện ba pha

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 89 : BY là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha B

B. Pha Y

C. Pha BY

D. Pha YB

Câu 90 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:

A. Khác nhau về số vòng dây

B. Có cùng số vòng dây

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 91 : ZA là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 92 : Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A. Nối hình sao

B. Nối tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 93 : Điện áp pha:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 94 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tương tự nhau

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 95 : Máy điện xoay chiều ba pha có loại:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 96 : Máy điện quay chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 97 : Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 98 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 99 : Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 100 : Trụ từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 101 : Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:

A. Dây nhôm bọc cách điện

B. Dây đồng bọc cách điện

C. Dây bạc bọc cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 103 : Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 104 : Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 105 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và b đều sai

D. Đáp án khác

Câu 106 : Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 110 : Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 111 : Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

A. Tải thường phân bố tập trung

B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V

C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 112 : Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Đảm bảo chất lượng điện năng

B. Đảm bảo tính kinh tế

C. Đảm bảo an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây sai:

A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong

B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài

C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong

D. Đáp án A và B đúng

Câu 115 : Công thức tính tốc độ từ trường quay:

A. n=60fp

B. n1=60fp

C. n=60pf

D. n1=60pf

Câu 116 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha

Câu 117 : Công thức tính hệ số biến áp dây:

A. Kd=Up1Up2

B. Kd=Ud1Ud2

C. Kd=N1N2

D. Kd=Ud2Ud1

Câu 118 : Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:

A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát

B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát

C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 119 : Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 120 : Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Id=Ip

B. Id=2Ip

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 121 : Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 122 : Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 124 : Lưới điện quốc gia có:

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 127 : Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 128 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có:

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 129 : AX là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 130 : Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?

A. Một chiều

B. Xoay chiều một pha

C. Xoay chiều ba pha

D. Đáp án khác

Câu 131 : Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 132 : ZB là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 134 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 135 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 136 : Điện áp dây:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 137 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 138 : Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 139 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 140 : Máy biến áp ba pha là:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 141 : Máy nào biến điện năng thành cơ năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 142 : Máy biến áp ba pha giữ nguyên:

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Tần số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 143 : Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 144 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Hệ thống truyền tải điện năng

B. Hệ thống phân phối điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 145 : Gông từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 148 : Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 150 : Cấu tạo stato có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 152 : Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 153 : Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 154 : Máy biến áp đấu dây kiểu:

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 155 : Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì

A. Kđ=Kp

B. Kđ=1Kp

C. Kd=3Kp

D. Kd=Kp3

Câu 156 : Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:

A. Kd=Kp

B. Kd=3Kp

C. Kp=3Kd

D. Kp=Kd3

Câu 157 : Tốc độ trượt:

A. n2 = n  n1

B. n2 = n1  n

C. n2 = n + n1

D. n1 = n2  n

Câu 158 : Hệ số trượt tốc độ:

A. S=n2n1

B. S=n1-nn1

C. S=n1n2

D. Đáp án A và B đúng

Câu 159 : Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 160 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247