A. Điện tích
B. Điện lượng
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ
A. \(R = {U \over I}\)
B. \(I = {R \over U}\)
C. \(I = {U \over R}\)
D. \(R = {I \over U}\)
A. 12V
B. 9V
C. 20V
D. 18V
A. Tăng 5V
B. Tăng 3V
C. Giảm 3V
D. Giảm 2V
A. 4Ω
B. 18Ω
C. 8Ω
D. 4,5Ω
A. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi 1 nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện tăng lên gấp đôi
C. Giảm đi 1 nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện tăng lên gấp bốn
D. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa
A. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
B. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.
C. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
A. Công suất định mức là công suất khi dụng cụ hoạt động mạnh nhất.
B. Công suất định mức là công suất khi dụng cụ hoạt động yếu nhất.
C. Công suất định mức là công suất khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Các phát biểu trên đều sai
A. 211,300J
B. 211,200J
C. 211,600J
D. 271,200J
A. 103680J
B. 1027,8J
C. 712,8J
D. 172,8J
A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút)
B. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm
C. Khi bẻ đôi một thanh nam châm, ta có thể tách hai cực của thanh nam châm ra khỏi nhau
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
A. Phương hướng
B. Nhiệt độ
C. Độ cao
D. Hướng gió thổi
A. Cánh tay của hình nhân gắn các điện cực
B. Cánh tay hình nhân có gắn mạch điện
C. Cánh tay hình nhân là một nam châm tự do
D. Cánh tay hình nhân là một thanh sắt đặt gần một nam châm
A. (1) điện tích ; (2) điện trường
B. (1) điện cực ; (2) điện trường
C. (1) máy phát điện ; (2) điện trường
D. (1) nam châm ; (2) từ trường
A. X: cực dương; Y: cực âm
B. X: cực âm; Y: cực dương
C. X: cực nam; Y: cực bắc
D. X: cực bắc; Y: cực nam
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
A. Đặt cuộn dây gần 1 nam châm mạnh
B. Đặt 1 nam châm mạnh trong lòng cuộn dây
C. Khi số đường sức từ xuyên qua lòng cuộn dây rất lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm
B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây
C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. trong mặt phẳng tới
B. trong cùng mặt phẳng với tia tới
C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường
D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. Vật đặt trong khoảng OF luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Vật đặt ở F’ cho 1 ảo ở vô cực
C. Vật đặt trong khoảng từ F đến 2F luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Vật đặt ngoài đoạn OF luôn cho 1 ảnh thật ngược chiều với vật
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ
B. Mắt lão, đeo kính phân kì
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ
D. Mắt cận, đeo kính phân kì
A. Là mắt chỉ nhìn được các vật rất lớn
B. Chỉ nhìn được các vật ở xa
C. Ta phải đeo thấu kính hội tụ thích hợp
D. Chỉ nhìn được các vật ở gần, điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần hơn mắt bình thường.
A. Đặt vật ở trong khoảng OF, ta thu được một ảnh ảo
B. Đặt vật ở trong khoảng OF, ta thu được một ảnh thật
C. Đặt vật ở ngoài khoảng OF, ta thu được một ảnh thật
D. Tùy theo người quan sát, có thể đặt vât bất kì đâu miễn là đặt mắt ở vị trí thích hợp
A. Thủy tinh thể đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh
B. Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt
C. Tiêu cự của thể tinh có thể thay đổi còn tiêu cự của vật kính không thay đổi
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
A. h’ = 0,6cm
B. h’ = 3,75cm
C. h’ = 3,75cm
D. một kết quả khác
A. Màu đen
B. Màu trắng
C. Màu xanh lục
D. Màu đỏ
A. Qua lăng kính
B. Phản xạ trên gương phẳng
C. Phản xạ trên mặt đĩa CD
D. Phản xạ vào bong bóng xà phòng
A. (1)điện lượng; (2) tác dụng
B. (1)dòng điện; (2) biến đổi
C. (1)cơ năng; (2) truyền
D. (1)năng lượng; (2)biến đổi
A. Q = 504000J
B. Q = 54000J
C. Q = 36000J
D. Q = 60000J
A. 660 s
B. 10 phút
C. 1320s
D. 16,67 phút
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lượng của dòng điện
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
A. 2000W
B. 4000W
C. 1000W
D. 0,15kW
A. \({S_2}\; = 0,8m{m^2}\)
B. \({S_2}\; = 0,16m{m^2}\)
C. \({S_2}\; = 1,6m{m^{2\;}}\)
D. \({S_2}\; = 0,08{\rm{ }}m{m^2}\)
A. \(R = \rho \frac{\ell }{S}\)
B. \(R = S\frac{\ell }{\rho }\)
C. \(R = \rho \frac{S}{\ell }\)
D. Công thức khác
A. 2
B. 4
C. 0,5
D. 1
A. \({R_{1\;}} = 20\Omega ;{R_{2\;}} = 120\Omega ;{R_{3\;}} = 60\Omega \)
B. \({R_{1\;}} = 12\Omega ;{R_{2\;}} = 8,3\Omega ;{R_{3\;}} = 4,16\Omega \)
C. \({R_{1\;}} = 60\Omega ;{R_{2\;}} = 120\Omega ;{R_{3\;}} = 240\Omega \)
D. \({R_{1\;}} = 30\Omega ;{R_{2\;}} = 120\Omega ;{R_{3\;}} = 60\Omega \)
A. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. giảm đi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247