A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. que diêm, quặng, bóng đèn điện.
B. quặng, thủy tinh, đồng.
C. lưu huỳnh, đồng.
D. lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. 17
B. 18
C. 16
D. 19
A. 12
B. 15
C. 14
D. 13
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 27
B. 28
C. 20
D. 19
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron
C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
B. Vàng, magie, nhôm, clo
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi
D. Sắt, chì, kẽm, thiếc
A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.
B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.
C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.
D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đvC.
A. Liti, số p = số e = 3
B. Be, số p = số e = 4
C. Liti, số p = số e = 7
D. Natri, số p = số e = 11
A. X là nguyên tố Natri
B. Số electron trong X là 16
C. Nguyên tử khối là 23
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
A. Phân tử khối
B. Vật lý
C. Liên kết
D. Cả A và B
A. NH3, C12H22O11, H2O.
B. C12H22O11, CH4.
C. CH4, NH3, NaCl, H2O.
D. NH3, NaCl, H2O.
A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC
B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC
C. CH4=H2O=18 đvC
D. Không tính được phân tử khối
A. Hợp chất này gồm 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên.
B. Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong phân tử.
C. Phân tử khối bằng 160 (đvC).
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.
B. Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.
C. Phân tử khối bằng 400 (đvC).
D. Cả 3 đáp án trên
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. Na2H2PO4
D. Na2PO4
A. CrSO4
B. CrOH3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
A. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
A. X2OH
B. XOH
C. X(OH)2
D. X(OH)3
A. MgCl3
B. MgCl2
C. MgCl
D. MgCl4
A. II
B. III
C. IV
D. V
A. III
B. IV
C. VII
D. V
A. IV
B. V
C. II
D. VI
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. Ca, Fe, Al, Si, O
B. Fe, Al, Ca, Si, O
C. Ca, Al, Fe, O, Si
D. Si, O, Fe, Al, Ca
A. C3H8O
B. CHO
C. C3HO
D. Tất cả đều đúng
A. Có 3 ý nghĩa của CTHH
B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2
C. Axit sunfuric HSO4
D. KCl là hợp chất vô cơ
A. 3 phân tử clo
B. 3 nguyên tử clo
C. Clo có hóa trị III
D. Tất cả đáp án
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247