A. Que đóm
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch Iốt
D. Tấm kính
A. Vì quá trình quang hợp của rong rêu sẽ thải khí ôxi, giúp hoạt động hô hấp của cá diễn ra dễ dàng hơn.
B. Vì rong rêu có tác dụng ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá.
C. Vì rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Thân, gai
B. Thân, cành
C. Rễ, gai
D. Rễ, cành
A. Lá cây xanh
B. Thân cây
C. Rễ cây
D. Tất cả các bộ phận
A. Có màng mỏng, trong suốt
B. Có màng mỏng, chứa nhiều lục lạp
C. Có khoảng trống, chứa lục lạp
D. Xếp sát nhau, có nhiều lỗ khí
A. muối khoáng
B. Nước
C. ôxi
D. Vitamin
A. Trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng
B. Tưới tiêu hợp lý
C. Bón phân cho cây (bón lót, bón thúc)
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Khí cacbonic
B. Tinh bột và khí oxy
C. Tinh bột và khí cácbonic
D. Nước
A. Biểu bì
B. Thịt lá
C. Gân lá
D. Lỗ khí
A. khí cabonic
B. khí oxi và khí cacbonic
C. khí oxi
D. khí Hidro
A. Nước, chất diệp lục
B. Khí CO2, năng lượng ánh sáng mặt trời
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
A. Cây rong quang hợp tạo tinh bột và nhả khí oxi.
B. Góp phần cung cấp oxi cho quá trình hô hấp của cá.
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
A. Lỗ khí
B. Diệp lục
C. Gân lá
D. Thịt lá
A. Trời tối
B. Suốt ngày đêm
C. Ban đêm
D. Ngoài ánh sáng
A. Nước
B. Oxi
C. Cacbonic
D. Năng lượng.
A. Rễ, thân
B. Lá, củ
C. Hoa, quả
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hoa
B. Lá
C. Rễ
D. Thân
A. Tưới nước
B. Vun xới đất
C. Bón phân
D. Phủ rơm rạ
A. Quả chín
B. Hoa đang nở
C. Rễ cây bị ngập nước
D. Củ bị thối rữa
A. khí cacbônic, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbônic, tinh bột và năng lượng.
C. khí ôxi, hơi nước và năng lượng.
D. khí ôxi, tinh bột và hơi nước.
A. Vì hô hấp ở thực vật sẽ sản sinh ra nhiều khí CO, gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
B. Vì hô hấp ở thực vật thải ra nhiều nước khiến độ ẩm không khí tăng cao, tạo điều kiện cho vi sinh vật gây hại phát triển.
C. Vì hô hấp ở thực vật sẽ hút khí ôxi, thải khí cacbônic, khiến chúng ta bị ngạt khi ngủ, thậm chí có thể dẫn đến đột quỵ, tử vong.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Chất hữu cơ
B. Khí cacbônic
C. Ion khoáng
D. Nước
A. Rễ cây, thân cây
B. Rễ cây, lá cây.
C. Lá cây, thân cây
D. Tất cả các bộ phận của cây
A. Hình mạng, song song, hình cung
B. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng
C. So le, mọc đối, mọc đơn
D. Mọc đối, mọc song song, mọc so le.
A. Mọc cách, mọc so le, mọc vòng.
B. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng,
C. Mọc cách, mọc so le, mọc đối.
D. Mọc so le, mọc đối, mọc vòng
A. Cây hoa hồng
B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ
D. Cây súng
A. Cây lá lốt
B. Chùm ngây
C. Xương sông
D. Rau muống biển
A. Cây mồng tơi, cây ngô, cây bí, cây mía
B. Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế
C. Cây bạch đàn, cây ổi, cây phượng
D. Câu B và C đúng.
A. Cuống nằm ngay dưới chồi nách
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Cây lúa, cây rau muống, cây tre
B. Cây lúa, cây tre, cây ngô.
C. Cây rau muống, cây hoa hồng, cây dâu tằm.
D. Cây dâu tằm, cây ngô, cây hoa hồng
A. Cao lương
B. Rẻ quạt
C. Gai
D. Địa liền
A. Sen
B. Nong tằm
C. Bàng
D. Vàng tâm
A. Cúc họa mi
B. Quỳnh
C. Sưa
D. Tất cả đáp án đều đúng
A. Quỳnh
B. Bằng lăng
C. Phượng vĩ
D. Lục bình
A. Nón cái → lá noãn → noãn
B. Nón cái → lá noãn → nhụy → noãn
C. Nón cái → lá noãn→ bầu nhụy → noãn
D. Nón cái → bầu nhụy → lá noãn→ noãn
A. hạt nằm trên lá noãn hở
B. hạt nằm trong quả
C. chưa có lá, hoa, hạt nằm trên lá noãn hở
D. cơ quan sinh sản lá nón
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. Bách tán
B. Thông
C. Pơ mu
D. Xêcôia
A. Thông
B. Cau
C. Dừa
D. Mít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247