Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Ở người, sự trao đổi khí trong quá trình hô hấp được thực hiện qua:

A. Màng tế bào của các cơ quan

B. Bề mặt trao đổi khí của các phế nang trong phổi

C. Hoạt động co giãn của các cơ thở làm thay đổi thể tích của khoang ngực

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2 : Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc :

A. Ống phế nang

B. Tiểu phế quản hô hấp

C. Tiểu phế quản

D. Tiểu phế quản tận cùng

Câu 3 : Cấu trúc nào sau đây không thuộc " Vùng hô hấp " ?

A. ống phế nang

B. Phế nang

C. Tiểu phế quản tận cùng

D. Tiểu phế quản hô hấp

Câu 4 : Lồng ngực có đặc tính nào sau đây :

A. Là một cấu trúc đàn hồi

B. kín

C. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang

D. Tất cả đều đúng

Câu 5 : Đáp án nào sau đây đúng khi mô tả về đặc điểm cấu tạo khí quản?

A. Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô.

B. Cấu tạo các vòng sụn. Ở phế quản, tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.

C. Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.

D. Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau và có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.

Câu 6 : Đáp án nào sau đây đúng khi mô tả về đặc điểm cấu tạo của phổi?

A. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.

B. Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.

C. Được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc có từ 700-800 triệu phế nang.

D. Cấu tạo các vòng sụn, ở phế quản tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.

Câu 7 : Ý nào dưới đây SAI về cơ quan hô hấp ở người?

A. Khí quản cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.

B. Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhày.

C. Họng có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.

D. Lá phổi phải có 3 thùy, lá phổi trái có 2 thùy.

Câu 9 : Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm ko khí vào phổi?

A. Do các lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.

B. Do có mạng mao mạch dày đặc , căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi và phế quản.

C. Có nhiều lông mũi.

D. Cả A và B

Câu 10 : Áp suất không khí:

A. trong phổi luôn thấp hơn áp suất không khí bên ngoài.

B. trong phổi luôn thấp hơn trong khoang màng phổi.

C.  trong khoang màng phổi luôn nhỏ hơn trong phổi.

D. trong khoang màng phổi lớn hơn áp suất không khí.

Câu 11 : Áp suất âm trong khoang màng phổi ở người:

A. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.

C. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.

D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối kì thở ra.

Câu 15 : Phế quản có đặc điểm là:

A. Bao ngoài 2 lá phổi là 2 lớp màng. Lớp ngoài dính với lồng ngực. Lớp trong dính với phổi. Chính giữa có chất dịch.

B. Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản, nơi tiếp xúc các phế nang ko có các vòng sụn mà là các thớ cơ.

C. Có nắp thanh quản (sụn thanh nhiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.

D. Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục.

Câu 17 : Ở cơ thể người, hệ cơ quan nào có chức năng thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường?

A. Hệ tuần hoàn.

B. Hệ thần kinh.

C. Hệ vận động.

D. Hệ hô hấp.

Câu 18 : Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài là chức năng của
 

A. Lông mũi

B. Lớp mao mạch dày đặc ở mũi

C. Lớp niệm mạc tiết chất nhày ở mũi

D. Hai lá phổi

Câu 19 : Chức năng của hai lá phổi là gì?

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài

B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào

C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi

D. Bảo vệ hệ hô hấp

Câu 20 : Sưởi ấm, làm ẩm và làm sạch không khí là vai trò của:

A. Các phế nang.

B. Phổi.

C. Đường dẫn khí.

D. Khí quản.

Câu 21 : Ở hệ hô hấp, chức năng đầy đủ của đường dẫn khí là

A. làm ẩm không khí và ngăn bụi.

B. dẫn không khí, làm ấm, ẩm không khí và ngăn bụi.

C. tiêu diệt vi khuẩn.

D. sưởi ấm không khí.

Câu 23 : Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

A. 4 lớp

B. 3 lớp

C. 2 lớp

D. 1 lớp

Câu 24 : Đặc điểm cơ bản làm tăng bề mặt trao đổi khí ở phổi là

A. Cấu tạo bởi hai lớp màng, ở giữa hai lớp màng có dịch màng phổi.

B. Yúi phổi là các túi mỏng có lưới mao mạch bao quanh,

C. Do tính đàn hồi của mô phổi.

D. Có rất nhiều túi phổi.

Câu 25 : Những đặc điểm cấu tạo của phổi làm lăng bề mặt trao đổi khí là:

A. Phổi có 2 lớp màng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp cho phổi nở rộng và xốp.

B. Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí (khoảng 70 - 80 m2).

C. Phổi có thể nở ra theo lồng ngực.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 26 : Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

A. Thể tích phổi lớn

B. Có nhiều nếp gấp

C. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng

D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc

Câu 27 : Phổi người trưởng thành có khoảng

A. 200 – 300 triệu phế nang.

B. 800 – 900 triệu phế nang.

C. 700 – 800 triệu phế nang.

D. 500 – 600 triệu phế nang.

Câu 28 : Trao đổi khí ở phổi diễn ra trực tiếp ở?

A. Khí quản

B. Các thuỳ phổi

C. Phế nang

D. Phế quản

Câu 29 : Chức năng trao đổi O2 và CO2 được thực hiện ở

A. Động mạch.

B. Tĩnh mạch,

C. Khí quản

D. Phế nang

Câu 30 : Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường thực hiện diễn ra ở

A. Phế quản

B. Phổi

C. Thanh quản.

D. Khí quản.

Câu 31 : Phổi có chức năng như thế nào?

A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.

B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường

D. Trao đổi và điều hòa không khí.

Câu 32 : Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:

A. Khoang mũi.

B. Thanh quản.

C. Khí quản và phế quản.

D. Phổi.

Câu 33 : Cơ quan bài tiết nào sau đây là của cơ quan bài tiết?

A. Màng plasma

B. Nephridia

C. Quả thận

D. Ống Malpighian

Câu 34 : Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?

A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,. . . )

B.  Hoạt động hấp thụ

C. Hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, cholesteron. . . . )

D. Câu A và C

Câu 35 : 1. Xistêin.2. Axit uric.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 36 : Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là

A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể.

B. Khẩu phần ăn hợp lí.

C. Đi tiểu đúng lúc.

D. Cả A, B và C

Câu 37 : Đâu không phải là tác nhân gây bệnh cho hệ bài tiết nước tiểu?

A. Prôtêin huyết tương.

B. Khẩu phần ăn uống không hợp lí.

C. Các chất độc hại trong thức ăn.

D. Vi sinh vật gây bệnh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247