A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
A. Xác định hình dạng
B. Xác định kích thước
C. Xác định kết cấu và chức năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phôi
C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ xăng
D. Động cơ điezen
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thân máy là chi tiết cố định
B. Nắp máy là chi tiết cố định
C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo
C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công suất nhỏ
B. Thường làm mát bằng không khí
C. Số lượng xilanh ít
D. Cả 3 phương án trên
A. Thường là động cơ điêzen
B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.
C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
D. Số lượng xilanh ít
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ gas
A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1950
B. 1955
C. 1960
D. 1965
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đúc
B. Gia công áp lực
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247