Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề ôn tập hè môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Đề ôn tập hè môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu 1 : Có mấy khổ giấy chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2 : Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi những mặt phẳng nào?

A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau

B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau

C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau

D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.

Câu 3 : Nêu khái niệm mặt cắt?

A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt

B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu

C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu

D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt

Câu 6 : Thiết kế nhằm mục đích gì?

A. Xác định hình dạng

B. Xác định kích thước

C. Xác định kết cấu và chức năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là gì?

A. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ lắp

C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp

D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp

Câu 8 : Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện yếu tố nào?

A. Hình dạng ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cấu tạo ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là gì?

A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng

B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.

C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Tính chất vật liệu gồm những tính chất nào?

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12 : Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?

A. Lấy đi một phần kim loại của phôi

B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phôi

C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu

D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt

Câu 13 : Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào?

A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người

B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người

C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người

D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người

Câu 14 : Động cơ nào dưới đây ra đời trước tiên?

A. Động cơ 2 kì

B. Động cơ 4 kì

C. Động cơ xăng

D. Động cơ điezen

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng về điểm chết:

A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai về thân và nắp máy?

A. Thân máy là chi tiết cố định

B. Nắp máy là chi tiết cố định

C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định

D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây sai về pit-tông?

A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.

B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.

C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.

D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.

Câu 18 : Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?

A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt

B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo

C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?

A. Bôi trơn các bề mặt ma sát

B. Làm mát

C. Bao kín và chống gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ

B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ

C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ

D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 22 : Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?

A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh

B. Cung cấp không khí vào xilanh

C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh

D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh

Câu 23 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là gì?

A. Tạo tia lửa điện cao áp

B. Tạo tia lửa điện hạ áp

C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm

D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 24 : Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?

A. Làm quay trục khuỷu

B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc

C. Làm quay bánh đà

D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu 25 : Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong những lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Giao thông vận tải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26 : Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô là gì?

A. Tốc độ quay cao

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn

C. Thường làm mát bằng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?

A. Công suất nhỏ

B. Thường làm mát bằng không khí

C. Số lượng xilanh ít

D. Cả 3 phương án trên

Câu 28 : Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là gì?

A. Thường là động cơ điêzen

B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.

C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

D. Số lượng xilanh ít

Câu 29 : Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là gì?

A. Động cơ xăng 2 kì

B. Động cơ xăng 4 kì

C. Động cơ điêzen

D. Động cơ gas

Câu 30 : Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:

A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối

B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số

D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu 31 : Kể tên các khổ giấy chính?

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 33 : Nêu khái niệm hình cắt?

A. Là hình biểu diễn mặt cắt

B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt

C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt

D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt

Câu 34 : Mặt tranh là gì?

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

B. Mặt phẳng đặt vật thể

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

Câu 35 : Thiết kế gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 36 : Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện yếu tố nào?

A. Hình dạng

B. Kích thước

C. Yêu cầu kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có những bước nào?

A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà

B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà

C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng năm nào?

A. 1950

B. 1955

C. 1960

D. 1965

Câu 39 : Tính chất đặc trưng về cơ học là gì?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 : Chế tạo phôi bằng những phương pháp?

A. Đúc

B. Gia công áp lực

C. Hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247