A. Đột biến mất, lặp, thay thế, đảo các cặp Nu.
B. Đột biến mất, lặp, đảo, chuyển đoạn.
C. Đột biến mất, thêm, thay thế các cặp Nu.
D. Đột biến mất, thêm, thay thế, đảo các gen.
A. Bộ ba đầu tiên (sau mã mở đầu).
B. Bộ ba mã mở đầu.
C. Bộ ba mã kết thúc.
D. Bộ ba bất kì ở giữa mạch gen.
A. Thay thế một cặp Nu khác loại
B. Thay thế một Nu cặp đôi cùng loại
C. Thay thế cặp Nu GX bằng cặp A - T
D. Thay thế cặp Nu AT bằng G – X
A. AaBb, AABb
B. aaBb, Aabb
C. AABb, AaBB
D. AABB, AABb
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4Å
C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550
D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650
A. 191
B. 193
C. 97
D. 95
A. T = A = 599, G = X = 1201.
B. T = A = 601, G = X = 1199.
C. A = T = 600, G = X = 1200.
D. T = A = 598, G = X = 1202.
A. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp có thể thay đổi so với gen bình thường.
B. Số liên kết hiđrô của gen đột biến giảm so với gen bình thường.
C. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp thay đổi so với gen bình thường.
D. 5BU tác động lên mạch gốc của gen, qua hai lần nhân đôi sẽ tạo ra gen đột biến.
A. Mất 3 cặp G-X
B. Mất 3 cặp A-T
C. Mất 1 cặp A-Tvà 2 cặp G-X
D. Mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
A. Pro – Gly – Ser – Ala – Pro.
B. Pro – Gly.
C. Pro – Ser.
D. Gly – Pro – Ser – Ala – Gly.
A. 3401
B. 3399
C. 3482
D. 3524
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T.
B. thêm một cặp A - T.
C. mất một cặp A - T.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.
A. 1802
B. 1798
C. 1800
D. 1801
A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80.
B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81.
D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80.
A. Mất một cặp nucleotit X-G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’
B. Thay thế một cặp nucleotit X-G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nucleotit T-A
C. Thay thế một cặp nucleotit X-G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nucleotit T-A
D. Thay thế một cặp nucleotit G-X ở vị trí thứ 21 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nucleotit X-G
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN
B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp nucleotit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra cho mất đoạn , đảo đoạn , thêm đoạn hoặc chuyển đoạn NST
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc ADN liên quan đến một hoặc một số NST trong bộ NST
A. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng thì không truyền lại cho thế hệ sau
B. Đột biến xảy ra ở giao tử nhưng giao tử không được thụ tinh thì không thể truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
C. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến gây chết trước tuổi sinh sản hoặc làm mất khả năng sinh sản hữu tính thì không được truyền cho thế hệ sau
D. Đột biến gen ở tế bào chất của tế bào hạt phấn sẽ được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
A. Cho lai thuận nghịch
B. Cho tự thụ phấn
C. Lai phân tích
D. Gây đột biến
A. Các tia phóng xạ.
B. Sốc nhiệt.
C. 5-Brôm Uraxin và Êtyl mêtan sunfonat.
D. Tất cả các tác nhân trên.
A. Đột biến làm mất gen điều hòa
B. Đột biến làm mất một gen cấu trúc
C. Đột biến làm mất vùng vận hành
D. Đột biến làm mất vùng khởi động
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm
A. thêm 2 cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. có 1 cặp nu bị thay thế tại mã mở đầu
B. cả 3 cặp nu bị thay thế nằm trong 1 bộ ba mã hóa
C. có 2 cặp nu bị thay thế tại mã mở đầu
D. có 1 cặp nu bị thay thế ở bất kì bộ ba mã hóa nào đó trừ mã mở đầu và kết thúc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sốc nhiệt.
B. Tia UV.
C. Tia X.
D. Rơnghen.
A. Côsixin
B. Phóng xạ
C. Sốc nhiệt
D. Tia tử ngoại
A. thêm 1 cặp nuclêôtit loại A – T.
B. mất một cặp nuclêôtit loại A – T.
C. thế một cặp nuclêôtit loại A – T bằng cặp nuclêôtit loại G – X.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit loại G – X.
A. ĐG;M;Q
B. Đ;N;C
C. G;M;C
D. ĐG;MN;C
A. Quá trình dịch mã dừng lại tại bộ ba bị đột biến.
B. Thay đổi thành phần và trình tự axit amin.
C. Chuỗi pôlypeptit có 1 axit amin bị thay thế.
D. Chuỗi pôlypeptit mất 1 axit amin.
A. Cây rêu
B. Cây xoài
C. Cây xương rồng
D. Cây bắp cải
A. Cây sống ở nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như hồ ao có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
B. Cây sống ở nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai
C. Bò sát có khả năng chống mất nước kém hơn ếch nhái
D. Bò sát thích nghi kém với môi trường khô hạn của sa mạc
A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển
B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển
C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển
D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển
A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát
B. Cá, chim, thú, con người
C. Chim, thú, con người
D. Thực vật, cá, chim, thú
A. Tất cả các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0-50oC
B. Người ta chia sinh vật thành hai nhóm sinh vật chịu nhiệt và sinh vật hằng nhiệt
C. Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào môi trường
D. Các động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
A. Giun đất
B. Thằn lằn
C. Tắc kè
D. Chồn
A. Hổ
B. Thằn lằn
C. Cú mèo
D. Lừa
A. Thằn lằn
B. Ếch, muỗi
C. Cá sấu, cá heo
D. Hà mã
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247