Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Lai

Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Lai

Câu 1 : Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất?

A. Tế bào

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Bào quan

Câu 2 : Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm các tiêu chí nào?

A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng

B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng

C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể

D. Trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể

Câu 4 : Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

B. Mỡ

C. Đạm

D. Chất hữu cơ

Câu 5 : Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là gì?

A. Cacbon, oxi, nitơ

B. Hidrô, cacbon, phôtpho

C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi

D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ

Câu 6 : Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic

C. Photpholipit

D. Axit béo

Câu 7 : Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm

C. Tảo

D. Động vật nguyên sinh

Câu 8 : Tế bào ở sinh vật nào là tế bào nhân thực?

A. Động vật

B. Thực vật

C. Nấm

D. Cả A, B và C

Câu 9 : Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là cơ quan gì?

A. Trung tâm điều khiển

B. Hàng rào kiểm soát

C. Nhà máy tạo nguyên liệu

D. Nhà máy tạo năng lượng

Câu 10 : Ribôxôm định khu là gì?

A. Trên bộ máy Gôngi.

B. Trong lục lạp.

C. Trên mạng lưới nội chất hạt.

D. Trên mạng lưới nội chất trơn.

Câu 11 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào dưới đây?

A. Hoà tan trong dung môi

B. Dạng tinh thể rắn

C. Dạng khí

D. Dạng tinh thể rắn và khí

Câu 12 : Các trạng thái tồn tại của năng lượng là gì?

A. Thế năng

B. Động năng

C. Quang năng

D. Cả A và B

Câu 13 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng là về enzyme là gì?

A. Enzyme là một chất  xúc tác sinh học

B. Enzyme được cấu  tạo từ các đisaccrit

C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

D. Ở động vật , enzyme do các tuyến nội tiết  tiết ra

Câu 14 : Thế nào là hô hấp?

A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản

B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất

C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 15 : Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

A. Khí oxi và đường

B. Đường và nước

C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng

D. Khí cacbonic và nước

Câu 16 : Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng thời gian nào?

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

Câu 17 : Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của loại tế bào nào?

A. Tế bào sinh dưỡng.

B. Tế bào sinh dục chín.

C. Hợp tử.

D. A và C đều đúng.

Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau về vi sinh vật?

A. Vi sinh vật là những cơ thể bộ nhỏ (kích thước hiển vi).

B. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.

C. Vi sinh vật cần khoảng 100 nguyên tố với hàm lượng nhỏ để tổng hợp các chất hữu cơ.

D. Cả A và B, C.

Câu 20 : Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua sự tăng lên về yếu tố nào?

A. Kích thước của từng tế bào trong quần thể.

B. Số lượng tế bào của quần thể.

C. Khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

D. Cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O?

A. Là những nguyên tố vi lượng

B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít

C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23 : Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là gì?

A. Là dạng sống đơn giản nhất

B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào

C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 24 : Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự…

A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.

B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp.

C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích.

D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.

Câu 25 : Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là bệnh nào?

A. Viêm não Nhật bản

B. Thương hàn

C. Uốn ván

D. Dịch hạch

Câu 26 : Nêu khái niệm bệnh truyền nhiễm?

A. Là bệnh do cá thể này tạo nên cho cá thể khác

B. Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác

C. Là bệnh do vi sinh vật gây nên

D. Cả A, B và C

Câu 28 : Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là gì?

A. Cacbon và hiđrô

B. Hiđrô và ôxi

C. Ôxi và cacbon

D. Cacbon, hiđrô và ôxi

Câu 29 : Đơn phân của prôtêin là gì?

A. Glucôzơ

B. Axit amin

C. Nuclêôtit

D. Axit béo

Câu 30 : Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?

A. ADN và ARN

B. ARN và Prôtêin

C. Prôtêin và ADN

D. ADN và lipit

Câu 32 : Tế bào nhân chuẩn không có ở đâu?

A. Người

B. Động vật

C. Thực vật

D. Vi khuẩn

Câu 33 : Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là gì?

A. Vùng nhân

B. Ribôxôm

C. Màng sinh chất  

D. Nhân tế bào

Câu 34 : Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào dưới đây của tế bào?

A. Mạng lưới nội chất.

B. Cơ chất.

C. Ti thể.

D. Lục lạp.

Câu 35 : Nêu đặc điểm của phương thức vận chuyển thụ động?

A. Cần tiêu tốn năng lượng.

B. Không cần tiêu tốn năng lượng.

C. Cần có các kênh protein.

D. Cần các bơm đặc biệt trên màng.

Câu 36 : Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng nào?

A. Quang năng.

B. Hoá năng.

C. Nhiệt năng.

D. Cơ năng.

Câu 37 : Hoạt động nào dưới đây là của enzim?

A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất

B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được

C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế  

D. Cả 3 hoạt động trên

Câu 38 : Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong cơ quan nào?

A. Lizôxôm.

B. Ti thể.

C. Lạp thể.

D. Lưới nội chất.

Câu 40 : Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là gì?

A. Chu kì tế bào

B. Phân chia tế bào

C. Phân cắt tế bào

D. Phân đôi tế bào 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247