A. Ruột già
B. Phổi
C. Thận
D. Da
A. Cầu thận và nang cầu thận
B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
C. Cầu thận và ống thận
D. Nang cầu thận và ống thận
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận
A. Da bài tiết mồ hôi
B. Thận bài tiết nước tiểu
C. Phổi thải khí cacbonic
D. Cả A, B và C.
A. Nước tiểu
B. Mồ hôi
C. Phân
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thận
B. Da
C. Phổi
D. Tim
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. 1 trăm
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 vạn
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống đái
D. ống dẫn nước tiểu.
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Khi vừa mới bị bệnh
B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
C. 2 năm sau khi mắc bệnh
D. Suy thận giai đoạn cuối
A. Ăn uống không lành mạnh
B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
C. Lười vận động
D. Tất cả các đáp án trên
A. Những người hiến thận
B. Những người bị tại nạn giao thông
C. Những người bị suy thận
D. Những người hút nhiều thuốc lá
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
A. Thận và ống đái
B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
D. Giúp giảm cân.
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
A. Da
B. Thận
C. Phổi
D. Hậu môn
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. Có hình cầu
B. Có mao mạch dày đặc
C. Có 2 lớp tế bào
D. Là bao nang kín
A. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
B. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
A. Một tỉ
B. Một nghìn
C. Một triệu
D. Một trăm
A. Nước mắt
B. Nước tiểu
C. Phân
D. Mồ hôi
A. Thận, ống thận, bóng đái.
B. Cầu thận, thận, bóng đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, bóng đái, ống đái.
A. Do không thải được khí CO2
B. Các chất thải không được bài tiết: Ure; axit uric…
C. Vì thận của ho bài tiết tất cả các chất trong máu
D. Vì máu của họ không chảy qua thận nữa.
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
B. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
C. Không nhịn tiểu
D. Tất cả các phương án
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.
B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.
C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
A. Đi tiểu đúng lúc
B. Uống đủ nước
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Tất cả các phương án
A. Viêm thận
B. Sỏi thận
C. Nhiễm trùng thận
D. Cả A và B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247