Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu 2 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. Cầu thận và nang cầu thận

B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận

C. Cầu thận và ống thận

D. Nang cầu thận và ống thận

Câu 3 : Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận

D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận

Câu 4 : Các cơ quan bài tiết quan trọng là:

A. Da bài tiết mồ hôi

B. Thận bài tiết nước tiểu

C. Phổi thải khí cacbonic

D. Cả A, B và C.

Câu 5 : Ở người, quá trình bài xuất chất thải nào dưới đây không diễn ra theo ý muốn của con người?

A. Nước tiểu

B. Mồ hôi

C. Phân

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Ống góp

B. Ống thận

C. Nang cầu thận

D. Cầu thận

Câu 9 : Mỗi quả thận ở người có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. 1 trăm

B. 1 nghìn

C. 1 triệu

D. 1 vạn

Câu 10 : Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là

A. bóng đái.

B. thận.

C. ống đái

D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 11 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống đái

C. Bóng đái

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 12 : Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?

A. Khi vừa mới bị bệnh

B. 5 tháng sau khi mắc bệnh

C. 2 năm sau khi mắc bệnh

D. Suy thận giai đoạn cuối

Câu 13 : Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A. Ăn uống không lành mạnh

B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh

C. Lười vận động

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14 : Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

A. Những người hiến thận

B. Những người bị tại nạn giao thông

C. Những người bị suy thận

D. Những người hút nhiều thuốc lá

Câu 15 : Đơn vị chức năng của thận bao gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận

B. Cầu thận, ống góp, bể thận

C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận

D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận

Câu 16 : Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

A. Thận và ống đái

B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 17 : Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào

B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa

C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể

D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu

Câu 18 : Các sản phẩm thải được lấy từ?

A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào

B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể

C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19 : Vai trò chính của quá trình bài tiết?

A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định

B. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa

C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới

D. Giúp giảm cân.

Câu 20 : Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?

A. Chất cặn bã

B. Chất độc

C. Chất dinh dưỡng

D. Nước tiểu

Câu 23 : Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?

A. Bàng quang

B. Thận

C. Ống dẫn nước tiểu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 24 : Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Ống đái

D. Ống góp

Câu 25 : Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?

A. Ống thận

B. Ống góp

C. Nang cầu thận

D. Cầu thận

Câu 26 : Đặc điểm nào của nang cầu thận phù hợp với chức năng bài tiết

A. Có hình cầu

B. Có mao mạch dày đặc

C. Có 2 lớp tế bào

D. Là bao nang kín

Câu 27 : Cầu thận được tạo thành bởi

A. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.

B. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.

C. một búi mao mạch dày đặc.

D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.

Câu 28 : Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Ống góp

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 29 : Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?

A. Một tỉ

B. Một nghìn

C. Một triệu

D. Một trăm

Câu 30 : Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

A. Nước mắt  

B. Nước tiểu

C. Phân  

D. Mồ hôi

Câu 31 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?

A. Thận, ống thận, bóng đái.

B. Cầu thận, thận, bóng đái.

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

D. Thận, bóng đái, ống đái.

Câu 32 : Tại sao những bệnh nhân bị suy thận nếu không được chạy thận nhân tạo có thể tử vong?

A. Do không thải được khí CO2

B. Các chất thải không được bài tiết: Ure; axit uric…

C. Vì thận của ho bài tiết tất cả các chất trong máu

D. Vì máu của họ không chảy qua thận nữa.

Câu 33 : Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây?

A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận

B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu

C. Hình thành sỏi thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 34 : Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?

A. Cà muối

B. Mồng tơi

C. Cá chép

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 35 : Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu

B. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước

C. Không nhịn tiểu

D. Tất cả các phương án

Câu 36 : Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận?

A. Nhịn tiểu

B. Uống nhiều nước

C. Ăn nhạt

D. Ăn thực phẩm đông lạnh

Câu 37 : Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua

B. Uống nước vừa đủ

C. Đi tiểu khi có nhu cầu

D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Câu 38 : Nhịn đi tiểu lâu có hại vì

A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.

B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.

C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Câu 39 : Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Uống đủ nước

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Tất cả các phương án

Câu 40 : Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?

A. Viêm thận

B. Sỏi thận

C. Nhiễm trùng thận

D. Cả A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247