Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố cực hay, có lời giải !!

Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố cực hay, có lời giải !!

Câu 5 : Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31

A. 2, 4, 13, 19, 31

B. 4, 13, 19, 25, 31

C. 2, 13, 19, 31

D. 2, 4, 13, 19

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất

B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước

D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố

Câu 7 : Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?

A. a = 1, a = 3

B. a = 1; a = 5

C. a = 3, a = 7

D. a = 1, a = 7

Câu 8 : Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?

A. 1, 3, 5

B. 3, 5, 7

C. 5, 7, 9

D. 7, 9, 11

Câu 9 : Chọn phát biểu sai:

A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7

B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất:

C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số

D. Số 1 là số nguyên tố bé nhất

Câu 10 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố

B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.

C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.

D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.

Câu 12 : Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố

A. 15 - 5 + 3

B. 7.2 + 1

C. 14.6:4

D. 6.4 - 12.2

Câu 14 : Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247