Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 11: Bài 6 (có đáp án) Hợp chủng quốc Hoa Kì !!

Trắc nghiệm Địa Lí 11: Bài 6 (có đáp án) Hợp chủng quốc Hoa Kì !!

Câu 1 : Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho?

A. Phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.

B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.

C. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.

D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.

Câu 2 : Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì là?

A. Núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

B. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

C. Gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam.

D. Cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

Câu 3 : Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là?

A. Các kim loại màu.

B. Các kim loại đen.

C. Than đá, quặng sắt.

D. Dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 4 : Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?

A. Củ cải đường và cây dược liệu.

B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.

C. Cây lương thực và cây ăn quả.

D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.

Câu 5 : Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do?

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.

C. Dân nhập cư đông.

D. Chuyển cư nội vùng.

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?

A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.

B. Dân cư phân bố không đồng đều.

C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.

D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.

Câu 7 : Quần đảo Ha- oai có tiềm năng rất lớn về?

A. Hải sản và du lịch

B. Dầu khí và kim loại màu

C. Thủy sản và khoáng sản

D. Than đá và thủy điện

Câu 8 : Tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lax-ca là?

A. Kim loại màu.

B. Quặng sắt.

C. Than đá.

D. Dầu khí.

Câu 9 : Điểm giống nhau về địa hình giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ là?

A. Giàu có về kim loại màu.

B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.

C. Có các đồng bằng ven biển.

D.Diện tích rừng tương đối lớn.

Câu 10 : Vùng núi Cooc-đi-e không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.

B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.

C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam.

D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.

Câu 11 : Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.

C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

Câu 13 : Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì?

A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 14 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.

B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.

C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.

D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.

Câu 15 : Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do?

A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.

B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim.

D. Địa hình có dạng lòng máng.

Câu 16 : Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là?

A. Nông nghiệp.

B. Ngư nghiệp.

C. Tiểu thủ công nghiệp.

D. Công nghiệp

Câu 17 : Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác?

A. Vàng, bạc.

B. Đồng, chì.

C. Phốt phát, môlipđen.

D. Dầu mỏ

Câu 18 : Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành?

A. Công nghiệp khai khoáng.

B. Công nghiệp dệt – may.

C. Công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp điện lực.

Câu 19 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng?

A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 20 : Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng?

A. Giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

B. Tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.

D. Giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 21 : Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Ngân hàng và tài chính.

B. Du lịch và thương mại.

C. Hàng không và viễn thông.

D. Vận tải biển và du lịch.

Câu 22 : Nhận xét đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì là?

A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.

B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.

C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.

D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

Câu 23 : Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?

A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.

B. Phía nam và vùng Trung tâm.

C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.

D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Câu 24 : Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

Câu 25 : Sự thay đổi trong phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện?

A. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.

B. Hình thành các vùng chuyên canh.

C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước.

D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định

Câu 26 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay?

A. Có tính chuyên môn hóa cao.

B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.

C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu.

D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

Câu 27 : Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay là?

A. Vùng phía Tây và Nam.

B. Vùng Trung Tâm.

C. Vùng phía Đông Bắc.

D. Dọc biên giới Canada.

Câu 28 : Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có?

A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.

B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.

D. Giao thông vận tải phát triển

Câu 29 : Cho bảng số liệu sau:

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Cột chồng.

Câu 30 : Cho bảng số liệu:

A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.

C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247