A. Di chuyển từ các bang Đông Bắc xuống các bang phía Nam và Thái Bình Dương.
B. Di chuyển từ các bang phía Nam và Thái Bình Dương lên các bang phía Đông Bắc.
C. Di chuyển từ các bang phía Nam, phía Tây lên các bang phía Bắc, phía Đông.
D. Di chuyển từ các bang phía Bắc, phía Đông sang các bang phía Nam, phía Tây.
A. Nam Á, Nam Âu
B. Đông Á, Tây Âu
C. Bắc Á, Nam Âu
D. Tây Á, Đông Âu
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
C. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp dệt.
A. Do có khí hậu lạnh, dễ dàng bảo quản sản phẩm sau chế biến.
B. Rừng bao phủ phần lớn diện tích, diện tích lớn nhất, dân cư tập trung đông.
C. Do địa hình thuận lợi, có nguồn lao động trình độ cao, dân cư đông đúc.
D. Do tập trung nhiều khoáng sản có giá trị cho sản xuất.
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…).
A. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
B. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
C. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
A. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
B. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ, Nhật Bản nằm kề các ngư trường lớn.
A. Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.
B. Do ngoại thương phát triển mạnh mẽ.
C. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp.
D. Do lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.
A. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
A. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
B. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
C. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
D. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
A. Kinh tuyến 105
B. Kinh tuyến 110
C. Kinh tuyến 15
D. Kinh tuyến 100
A. Hóa chất.
B. Cơ khí chính xác.
C. Sản xuất máy tự động.
D. Điện tử.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
C. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
D. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Quy mô dân số đông.
C. Tốc độ gia tăng dân cao.
D. Dân số nam nhiều.
A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
C. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
D. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
A. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
B. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
C. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
B. Những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế- xã hội hiện tại, tương lai.
B. Những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.
C. Những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.
D. Những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.
A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng
C. Mất cân bằng phân bố dân cư
D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh
A. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc và có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh, là nơi giàu có về tài nguyên thiên nhiên và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
D. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản với trữ lượng rất lớn và có giá trị kinh tế rất cao.
A. Lu-xôn.
B. Xu-ma-tra.
C. Gia-va.
D. Ca-li-man-tan.
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
A. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
C. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
D. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
B. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
C. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
D. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
A. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
A. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
A. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan giảm chậm nhất.
A. Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
D. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
A. Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
B. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. Đói nghèo xảy ra nhiều nơi.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu
B. Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus
C. Đường hầm giao thông qua biển Măng-sơ
D. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA
A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 thế giới, chiếm vị trí cao về các ngành công nghiệp hiện đại.
B. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
D. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
A. Thuốc súng.
B. Máy hơi nước.
C. Kim chỉ nam.
D. Kĩ thuật in.
A. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc
B. Địa hình không có sự phân hóa.
C. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
A. Là vùng núi cao, cao nguyên và bồn địa.
B. Nghèo khoáng sản, ít giá trị thủy điện.
C. Các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Có khí hậu ôn đới, bốn mùa dễ chịu.
A. Hồ Superior
B. Hồ Victoria
C. Hồ Baikal
D. Biển Caspi
A. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí đầu tư ít hơn.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít, không có khả năng mở rộng.
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
A. Số dân Nhật Bản rất đông, nhu cầu giao lưu rất lớn.
B. Công nghiệp cơ khí, đóng tàu phát triển từ lâu đời.
C. Ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh trong những năm gần đây.
D. Đất nước quần đảo có biển bao quanh với nhiều hòn đảo lớn nhỏ.
A. Nhật Bản nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm qua chế biến có giá thành cao.
B. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
C. Sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định
D. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
A. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
B. Tình thân và hướng tới tương lai.
C. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
D. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
A. Tacla Macan.
B. Colorado.
C. Kalahari.
D. Victoria Lớn.
A. Đông dân.
B. Có nhiều đồng bằng.
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Mi – an - ma.
A. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
C. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
D. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
A. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
B. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
C. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
D. Vì mỗi nước có trình độ phát triển ở mức độ khác nhau và từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
A. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Mi-an-ma, Thái Lan và Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan và Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Việt Nam.
A. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
D. Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247