A. 1mm
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được
C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm
D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước
D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước
A. Biết GHĐ và ĐCNN
B. Ước lượng độ dài của vật cần đo
C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên
A. Chỉ cần biết giới hạn đo của nó
B. Chỉ cần biết độ chia của nó
C. Chỉ cần biết đơn vị của thước đo
D. Biết cả giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nó
A. Giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đo với độ chính xác biết được
B. Giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt khi đo
C. Sai số của phép đo
D. Cả 3 câu trên đều đều đúng
A. ĐCNN của thước cho biết giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đô với độ chính xác biết được
B. ĐCNN của thước cho biết giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được khi đo
C. ĐCNN của thước cho biết sai số của phép đo
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. 1000mm
B. 10cm
C. 100dm
D. 100mm
A. 200cm
B. 2000mm
C. 20m
D. 0,2m
A. Chiều dài của con đường đến trường
B. Chiều cao của ngôi trường em
C. Chiều rộng của quyển sách vật lí 6
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
B. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm
C. Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5cm
A. Đặt thước vuông góc với chiều dài vật
B. Đặt thước theo chiều dài vật
C. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu ngang bằng với vạch 0
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Không đặt thước dọc theo chiều dài bút chì
B. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, nhưng một đầu không ngang bằng với gạch số 0
C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang với một đầu của bút chì
D. Tất cả đều đúng
A. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 vuông góc với một đầu của vật
B. Đặt thước do dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên phải một đầu của vật
C. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên trái một đầu của vật
D. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật
A. Theo hướng xiên từ bên phải
B. Theo hướng xiên từ bên trái
C. Theo hướng vuông góc với cạnh thước tại điểm đầu với cuối của vật
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải
B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiêng sang phải
C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật
D. Cả 3 phương án trên
A. Ngang bằng với
B. Vuông góc
C. Gần nhất
D. Dọc theo
A. Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
B. Đặt thước và mắt nhìn đúng quy cách
C. Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên
A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp
B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất
C. Ước lượng độ dài cần đo
D. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đâu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước
A. Thước bằng có GHĐ 1m, ĐCNN 1cm
B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m, ĐCNN 5mm
C. Thước dây có GHĐ 5m, ĐCNN 1cm
D. Thước dây có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm
A. Thước thẳng có GHĐ 50cm, ĐCNN 1cm
B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1mm
C. Thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1cm
D. Thước cuộn có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm
A. Thước cuộn
B. Thước kẻ
C. Thước thẳng (thước mét)
D. Thước kẹp
A. 1 li = 1mm
B. 1 tấc = 1dm
C. 1 phân = 1cm
D. Cả A, B, C đều sai
A. 1mm
B. 1cm
C. 1dm
D. 1m
A. Chiều dài của đinh là 5cm
B. Chiều dài của đinh là 5mm
C. Chiều dài của định là 5dm
D. Tất cả đều sai
A. 2,54m
B. 1dm
C. 2,54cm
D. 1cm
A. 53,2cm
B. 533mm
C. 5,33m
D. Cả A, B, C đều sai
A. Ki-lô-mét
B. Năm ánh sáng
C. Dặm
D. Hải lí
A. Ki-lô-mét
B. Năm ánh sáng
C. Dặm
D. Hải lí
A. 9461 trăm li-lô-mét
B. 9461 ngàn li-lô-mét
C. 9461 tỉ ki-lô-mét
D. 9461 tỉ dặm
A. 1,852m
B. 18,52m
C. 0,1852m
D. 1852m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247