Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 1: (có đáp án) Bài tập đo độ dài (phần 2) !!

Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 1: (có đáp án) Bài tập đo độ dài (phần 2) !!

Câu 1 : Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. 1mm

B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được

C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm

D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước

Câu 3 : Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước

C. Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước

D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước

Câu 4 : Khi dùng thước để đo kích thước của một vật em cần phải:

A. Biết GHĐ và ĐCNN

B. Ước lượng độ dài của vật cần đo

C. Chọn thước đo thích hợp cho vật cần đo

D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên

Câu 5 : Khi sử dụng thước đo ta phải:

A. Chỉ cần biết giới hạn đo của nó

B. Chỉ cần biết độ chia của nó

C. Chỉ cần biết đơn vị của thước đo

D. Biết cả giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nó

Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng : ĐCNN của thước cho em biết:

A. Giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đo với độ chính xác biết được

B. Giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt khi đo

C. Sai số của phép đo

D. Cả 3 câu trên đều đều đúng

Câu 7 : Chọn câu đúng:

A. ĐCNN của thước cho biết giới hạn nhỏ nhất của độ dài vật mà thước có thể đô với độ chính xác biết được

B. ĐCNN của  thước cho biết giới hạn nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được khi đo

C. ĐCNN của thước cho biết sai số của phép đo

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 8 : 1 mét thì bằng:

A. 1000mm

B. 10cm

C. 100dm

D. 100mm

Câu 9 : 2dm thì bằng:

A. 200cm

B. 2000mm

C. 20m

D. 0,2m

Câu 10 : Cây thước kẻ học sinh mà em thường dùng trong lớp học thích hợp để đo độ dài của vật nào nhất:

A. Chiều dài của con đường đến trường

B. Chiều cao của ngôi trường em

C. Chiều rộng của quyển sách vật lí 6

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 11 : Để đo chiều dài một vật (ước lượng khoảng hơn 30cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây?

A. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1mm

B. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm

C. Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1mm

D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5cm

Câu 12 : Khi đo chiều dài của vật, cách đặt thước đúng là:

A. Đặt thước vuông góc với chiều dài vật

B. Đặt thước theo chiều dài vật

C. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu ngang bằng với vạch 0

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 13 : Trong các hình sau đây, hình nào vẽ vị trí đặt thước đúng để đo chiều dài bút chì?

A. Không đặt thước dọc theo chiều dài bút chì

B. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, nhưng một đầu không ngang bằng với gạch số 0

C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang với một đầu của bút chì

D. Tất cả đều đúng

Câu 14 : Cách đặt thước đo đúng:

A. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 vuông góc với một đầu của vật

B. Đặt thước do dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên phải một đầu của vật

C. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên trái một đầu của vật

D. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật

Câu 15 : Khi đọc kết quả độ dài của một vật, cần đặt mắt:

A. Theo hướng xiên từ bên phải

B. Theo hướng xiên từ bên trái

C. Theo hướng vuông góc với cạnh thước tại điểm đầu với cuối của vật

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 16 : Hình vẽ nào mô tả đúng vị trí đặt mắt để đọc kết quả đo bút chì?

A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải

B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiêng sang phải

C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật

D. Cả 3 phương án trên

Câu 17 : Khi đo độ dài cần đặt mắt nhìn theo hướng ..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.

A. Ngang bằng với

B. Vuông góc

C. Gần nhất

D. Dọc theo

Câu 18 : Khi đo độ dài của một vật em phải:

A. Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp

B. Đặt thước và mắt nhìn đúng quy cách

C. Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định

D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên

Câu 19 : Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài:

A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp

B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất

C. Ước lượng độ dài cần đo

D. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đâu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước

Câu 20 : Khi đo kích thước của sân đá bóng, người ta nên dùng thước đo nào dưới đây để việc đo được thuận lợi nhất?

A. Thước bằng có GHĐ 1m, ĐCNN 1cm

B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m, ĐCNN 5mm

C. Thước dây có GHĐ 5m, ĐCNN 1cm

D. Thước dây có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm

Câu 21 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em?

A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm

B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm

C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm

D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm

Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng. Để đo số đo của khách may quần áo, ta nên sử dụng thước nào hợp lí nhất?

A. Thước thẳng có GHĐ 50cm, ĐCNN 1cm

B. Thước thẳng có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1mm

C. Thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 1cm

D. Thước cuộn có GHĐ 10m, ĐCNN 1cm

Câu 23 : Để đo chiều dài vải, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý?

A. Thước cuộn

B. Thước kẻ

C. Thước thẳng (thước mét)

D. Thước kẹp

Câu 24 : Chọn câu trả lời sai.

A. 1 li = 1mm

B. 1 tấc = 1dm

C. 1 phân = 1cm

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 25 : Chọn câu trả lời đúng:

A. 1mm

B. 1cm

C. 1dm

D. 1m

Câu 26 : Bố của Chi là thợ mộc, bố nhờ Chi mua 10 gam đinh 5 phân. Đinh 5 phân có nghĩa là:

A. Chiều dài của đinh là 5cm

B. Chiều dài của đinh là 5mm

C. Chiều dài của định là 5dm

D. Tất cả đều sai

Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng.

A. 2,54m

B. 1dm

C. 2,54cm

D. 1cm

Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng. 

A. Ki-lô-mét

B. Năm ánh sáng

C. Dặm

D. Hải lí

Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng.

A. Ki-lô-mét

B. Năm ánh sáng

C. Dặm

D. Hải lí

Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng.

A. 9461 trăm li-lô-mét

B. 9461 ngàn li-lô-mét

C. 9461 tỉ ki-lô-mét

D. 9461 tỉ dặm

Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng.

A. 1,852m

B. 18,52m

C. 0,1852m

D. 1852m

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247