A. x < 5
B. x ≥ 5
C. x < 4
D. x = 3
A. x
B. 3
C. 6
D. 18
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
A. 3k (k ∈ N)
B. 5k + 3 (k ∈ N)
C. 3k + 1 (k ∈ N)
D. 3k + 2 (k ∈ N)
A. 2k + 5 (k ∈ N)
B. 5k (k ∈ N)
C. 5k + 2 (k ∈ N)
D. 5k + 4 (k ∈ N)
A. 490
B. 49
C. 59
D. 4900
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
A. 133
B. 135
C. 130
D. 125
A. 12
B. 28
C. 53
D. 56
A. 650
B. 700
C. 750
D. 800
A. 1
B. 2
C. 3
D. 800
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có hai chữ số
D. x=0
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có ba chữ số
D. x=0
A. 80
B. 82
C. 41
D. 164
A. 2912
B. 4492
C. 2468
D. 4538
A. Số chia là 5, số dư là 2.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 5, số dư là 1.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
A. Số chia là 7, số dư là 3.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 6, số dư là 3.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
A. 197;1
B. 1;197
C. 1;187 hoặc 11;17
D. 187;1 hoặc 17;11
A. 99;1
B. 109;11
C. 1;109
D. 109;1
A. Nhà trường phân đủ số lượng học sinh
B. Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có
C. Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có
D. Nhà trường thừa 1 phòng học
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
A. 8
B. 19
C. 3
D. 1
A. 326
B. 136
C. 263
D. 236
A. 270
B. 639
C. 999
D. 369
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247