Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 8: (có đáp án) Trọng lực , Đơn vị lực (phần 2) !!

Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 8: (có đáp án) Trọng lực , Đơn vị lực (phần 2) !!

Câu 1 : Trọng lực là:

A. Lực đẩy của Trái Đất

B. Lực hút của Trái Đất

C. Lực hút của Mặt Trời

D. Lực đẩy của Mặt Trời

Câu 2 : Chọn câu đúng:

A. Trọng lực là lực đẩy của Trái Đất

B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất

C. Trọng lực là lực hút của Mặt Trời

D. Trọng lực là lực đẩy của Mặt Trời

Câu 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

A. Kéo

B. Đẩy

C. Hút

D. Đàn hồi

Câu 5 : Một người đẩy một chiếc xe đẩy trẻ em đi trên đường. Xe chịu tác dụng của:

A. Lực đẩy

B. Lực nâng của mặt đường

C. Trọng lực của Trái Đất

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 6 : Một cái bàn đứng yên trong phòng học chịu tác dụng các lực:

A. Lực đẩy

B. Lực nâng của sàn nhà

C. Trọng lực của Trái Đất

D. B và C đúng

Câu 7 : Khi bơi, ta nổi được trên mặt nước là do:

A. Lực đẩy của nước mạnh hơn sức nặng (trọng lượng) của cơ thể ta

B. Lực đẩy của nước yếu hơn sức nặng (trọng lượng) của cơ thể ta

C. Lực đẩy của nước cân bằng với sức nặng (trọng lượng) của cơ thể ta

D. Tất cả đều sai

Câu 8 : Một chiếc tàu nằm lơ lửng trong nước là do:

A. Chiếc tàu quá nhẹ, không thể chìm xuống nước được

B. Chiếc tàu quá to không thể chìm xuống nước được

C. Lực đẩy của nước và trọng lực tác dụng lên tàu cân bằng nhau

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 9 : Một chiếc tàu thùy nổi được trên mặt nước là nhờ có những lực nào tác dụng vào nó?

A. Chỉ nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống phía dưới

B. Chỉ nhờ lực nâng của nước đẩy lên

C. Nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống và lực đẩy của nước đẩy lên cân bằng nhau

D. Nhờ lực hút của Trái Đất, lực nâng của nước và lực đẩy của chân vịt phía sau tàu

Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng:

A. Quyển sách đặt trên bàn

B. Thác nước chảy

C. Thùng hàng đặt trên ô tô

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 11 : Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?

A. Lực tác dụng lên vật đang rơi

B. Lực tác dụng lên quyển sách trên bàn

C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo

D. Lực lò so tác dụng lên vật nặng treo vào nó

Câu 12 : Lực nào sau đây không thể là trọng lực?

A. Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi

B. Lực tác dụng lên một quả táo rơi từ trên cây xuống

C. Lực mà vật nặng tác dụng vào dây treo

D. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn

Câu 13 : Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Câu 14 : Treo thẳng đứng một lò xo, một đầu cố định, một đầu được nối với vật nặng (như hình vẽ). Vật nặng chịu tác dụng bởi:

A. Chỉ có trọng lực kéo xuống

B. Chỉ có lực kéo lên của lò xo (lực đàn hồi)

C. Khối lượng của vật

D. Hai lực: trọng lực kéo xuống và lực kéo lên của lò xo

Câu 15 : Thả một thùng phi từ đỉnh một con dốc ta thấy thùng phi lăn được xuống chân dốc. Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của:

A. Phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi

B. Trọng lực

C. Lực ma sát giữa thùng phi với mặt dốc

D. Sức đẩy của gió

Câu 16 : Thả một vật nặng từ trên cao xuống. Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của:

A. Sức đẩy của gió

B. Trọng lực

C. Lực ma sát giữa vật và không khí

D. Tất cả đều sai

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực:

A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất

B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất

C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất

D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái Đất

Câu 18 : Câu nào sau đây đúng:

A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới

B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên

C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động

D. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều là chiều của chuyển động

Câu 19 : Trọng lượng của một vật là:

A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó

B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó

C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó

D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó

Câu 20 : Chọn câu đúng:

A. Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên vật

B. Trọng lực là lực hút của vật so với mặt đất

C. Trọng lực là lực hút của hai vật khác nhau bất kì

D. Trọng lực là lực đẩy của Trái Đất lên vật

Câu 21 : Đơn vị của trọng lực là:

A. Niuton (N)

B. Gam (g)

C. Niuton trên mét (N/m)

D. Không có đơn vị

Câu 22 : Đơn vị của trọng lực là:

A. N

B. N.m

C. N.m2

D. N/m3

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới

B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên

C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động của vật

D. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều là chiều chuyển động

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247