A. Đo khối lượng
B. Đo lực đàn hồi
C. Đo trọng lượng
D. Đo lực
A. Cân đo
B. Oát kế
C. Lực kế
D. Ampe kế
A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực.
B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng.
D. A và B đều đúng
A. P = m
B. P = 10m
C.
D. 10 - m
A. m=10P
B. P=10m
C.
D. P=10-m
A. m=6,2kg
B. m=62kg
C. m=0,62kg
D. m=0,062kg
A. 1,5kg
B. 5kg
C. 15kg
D. 0,15kg
A. 500N
B. 50N
C. 5N
D. 0,5N
A. 0,08N
B. 0,8N
C. 8N
D. 80N
A.40kg
B. 400kg
C. 4kg
D. 0,4kg
A. 3,5g
B. 35g
C. 350g
D. 3500g
A. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực
B. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực
C. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc
D. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang
A. Chỉ có Bình đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Chi đúng
D. Cả 3 bạn đều đúng
A. Hiện tượng đúng, giải thích đúng
B. Hiện tượng đúng, giải thích sai
C. Hiện tượng sai, giải thích đúng
D. Hiện tượng sai, giải thích sai
A. 600kg
B. 60kg
C. 100kg
D. 110kg
A. 45kg
B. 42kg
C. 70kg
D. 50kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247