Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án !!

Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án !!

Câu 1 : Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

A. 4/10     

B. -6/15   

C. 6/15     

D. -4/-10

Câu 2 : Chọn câu sai?

A. 1/3 = 45/135     

B. -13/20 = 26/-40

C. -4/15 = -16/-60     

D. 6/7 = -42/-49

Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15/90 = 5/...

A. 20     

B. -60     

C. 60     

D. 30

Câu 4 : Tìm số nguyên x biết 35/15 = x/3 ?

A. x = 7     

B. x = 5     

C. x = 15     

D. x = 6

Câu 6 : Tìm số a; b biết 2456=a7=-111b

A. a = 3, b = -259     

B. a = -3, b = -259

C. a = 3, b = 259     

D. a = -3, b = 259

Câu 7 : Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. -2/4    

B. -15/-96    

C. 13/27     

D. -29/58

Câu 9 : Rút gọn phân số 600/800 về dạng phân sô tối giản ta được :

A. 1/2     

B. 6/8     

C. 3/4     

D. -3/4

Câu 11 : Tìm x biết 23233232=x32

A. 101     

B. 32     

C. -23     

D. 23

Câu 14 : Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là :

A. 32.72     

B. 33.73.11.19

C. 32.72.11.19     

D. 33.72.11.19

Câu 15 : Chọn câu đúng

A. 11231125>1

B. -154-156<1

C. -123345>0

D. -657-324<0

Câu 16 : Chọn câu sai

A. 2-3>-78

B. -2233=200-300

C. -25<196294

D. -35<39-65

Câu 17 : Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2940;2941

Câu 18 : Sắp xếp các phân số -34;112;-156149 theo thứ tự giảm dần ta được

A. -156149;-34;112

B. 112;-156149;-34

C. -34;-156149;112

D. 112;-34;-156149

Câu 19 : Tìm x biết x=313+920

A. 1233

B. 177260

C. 187260

D. 17726

Câu 20 : Tìm x biết x - 1/5 = 2 + -3/4

A. x=2120

B. x=2920

C. x=-310

D. x=-910

Câu 21 : Tính hợp lí biểu thức -97+134+-15+-57+34 ta được kết quả là :

A. 9/5     

B. 11/5     

C. -11/5     

D. -1/5

Câu 22 : Phép tính 97-512 là :

A. 7384

B. -1384

C. 8384

D. 14384

Câu 23 : Tính -16--49

A. 5/18     

B. 5/36     

C. -11/18     

D. -13/36

Câu 24 : Tìm x biết x+114=57

A. 9/14     

B. 1/14     

C. 11/14     

D. 1/2

Câu 25 : Giá trị của x thỏa mãn 1520-x=716 là

A. -5/16    

B. 5/16     

C. 19/16     

D. -(19/16)

Câu 26 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2     

B. 1     

C. -1     

D. 5

Câu 27 : Chọn câu đúng

A. 413-12=526

B. 12-13=56

C. 1720-15=1320

D. 515-13=15

Câu 28 : Chọn câu sai

A. 27.146=23

B. 25.-415=-203

C. 2-32.94=1

D. -1625.25-24=-23

Câu 29 : Tìm số nguyên x biết -56.12025<x<-79.914

A. x ∈ {-3; -2; -1}     

B. x ∈ {-4; -3; -2; -1}

C. x ∈ {-3; -2}     

D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}

Câu 30 : Tính 914.-58.149

A. -15/28     

B. -9/28     

C. -5/8     

D. -7/8

Câu 31 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn -533<x<-2435.-56

A. 1     

B. 0     

C. 2     

D. 3

Câu 32 : Tính 23:712:418

A. 7/18    

B. 9/14     

C. 36/7     

D. 18/7

Câu 34 : Rút gọn N=417-449-4131317-349-3131 ta được

A. 4/3     

B. 1     

C. 3/4

D. -4/3

Câu 35 : Cho P=720+1115-112:1120-2645 và Q=5-53+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121

A. P > Q     

B. P < Q     

C. P < -Q     

D. P = Q

Câu 36 : Tính -214+52

A. -(1/4)     

B. 3/2     

C. 1/4     

D. 3/4

Câu 37 : Kết quả của phép tính -113+212 bằng

A. 11/6     

B. 7/6     

C. 13/6     

D. -(5/6)

Câu 38 : Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567     

B. 0,69; 8,77; 3,4567

C. 0,069; 0,877; 3,4567    

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Câu 40 : Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

A. 75km     

B. 48km     

C. 70km     

D. 80km

Câu 47 : Tính 

Câu 48 : Tính 

Câu 49 : Tính 

Câu 52 : Tính

Câu 53 : Tính 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247