Đề thi cuối kì I Toán 4 !!

Câu 1 : Phần trắc nghiệm

A.  167 382   

B.  167 832 

C.  168 732    

D.  168 723

Câu 2 : 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A.  1002 

B.    102

C.  120 

Câu 3 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m 

B. 16m2              

C. 32 m  

D. 32m2

Câu 4 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 

A.   AB và AD; BD và BC

B. BA và BC; DB và DC.

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

Câu 17 : Phần trắc nghiệm

A. 9934

B. 9936

C. 9933

Câu 18 : Cách đọc số 9509 đúng là:

A. Chín nghìn năm trăm linh chín

B. Chín năm không chín

C. Chính nghìn năm trăm không chín.

Câu 19 : Gấp 217 lên 5 lần được:

A. 1805

B. 1058

C.1085

Câu 25 : Tìm x:

Câu 26 : Tìm x:

Câu 28 : Tính

Câu 37 : Phần trắc nghiệm

A.  234789            

B.  243789  

C.  234879             

D.  289743

Câu 38 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?

A.  93574              

B.  29687               

C.  17932               

D.  80296

Câu 39 : Kết quả của phép nhân 125 x 428 là:

A.  53400     

B.  53500  

C.  35500  

D.  53005

Câu 40 : Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:

A.  5 chữ số   

B.  4 chữ số    

C.  3 chữ số

D 2 chữ số

Câu 41 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:

A.  100m2      

B.  110m2     

C.  120m2   

D.  130m2

Câu 51 : Phần trắc nghiệm

A. 25  

B.250 

C. 2500  

D. 25000

Câu 52 : Đổi ra, 80kg = …. yến

A. 8000 

B. 800 

C. 80 

D. 8

Câu 53 : Đổi ra, 1700cm2= …. dm2

A. 17  

B. 170  

C. 1700 

D. 17000

Câu 54 : Thương của phép chia 288 : 24 có mấy chữ số?

A. 1  

B. 2 

C.

D. 4

Câu 55 : Diện tích của hình vuông cạnh a = 11m là …. m2

A. 100    

B. 120    

C. 121

D. 110

Câu 56 : Giá trị của biểu thức (3+2) x 125 là:

A. 1250  

B. 605      

C.505                        

D. 625

Câu 61 : Tìm x:

Câu 62 : Tìm x:

Câu 65 : Phần trắc nghiệm

A. 9              

B. 0              

C. 5              

D. 4

Câu 66 : Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55

A. 30, 40, 50.  

B. 50, 60, 70 

C. 20, 30, 40.  

D. 40, 50, 60

Câu 67 : Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34              

B. 54              

C. 27              

D. 36

Câu 68 : Trong các số 98; 100; 365; 750; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:

A. 100, 750           

B. 365; 565             

C. 98; 100; 365    

D. 98; 100; 750

Câu 69 : 2 tấn 5 yến =………... kg

A. 250

B. 2500              

C. 2050              

D. 2000

Câu 70 : Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

A. Hình A         

B. Hình B           

C. Hình C       

D. Hình A và hình B

Câu 71 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 54             

B. 35              

C. 46              

D. 23

Câu 77 : Tính nhanh:

Câu 78 : Tính nhanh:

Câu 83 : Tìm x:

Câu 84 : Tìm x:

Câu 93 : Tìm x:

Câu 94 : Tìm x:

Câu 98 : Phần trắc nghiệm

A. 24600

B.  2460 

C. 246000     

D. 246

Câu 100 : Kết quả của phép tính 35 x 11 là:

A. 485 

B.  385 

C. 386     

D. 345

Câu 101 : Số trung bình cộng của 35 và 53 là:

A. 40 

B.  42 

C. 44     

D. 50

Câu 106 : Tìm x:

Câu 107 : Tìm x:

Câu 111 : Tìm x

Câu 112 : Tìm x

Câu 116 : Phần trắc nghiệm

A. 6805

B. 1459

C. 8264

D. 9723

Câu 117 : Cho  a =  8264 ; b = 1459 

A. 6805

B. 1459

C. 8264

D. 9723

Câu 124 : Tính:

Câu 125 : Tính:

Câu 126 : Tính:

Câu 132 : Trong các số 93574 ; 29867 ; 17932 ; 80296, số bé nhất là:

A.     93574

B.      29687         

C.      17932        

D.      80296

Câu 133 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 250m2 =…..cm2 là :

A.     2500 

B.      25000         

C.      250000       

D.      2500000

Câu 134 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2000 tạ =…..tấn là:

A.     2000 

B.      200    

C.      20      

D.      2

Câu 135 : Số góc nhọn ở hình bên là:

A.      4       

B.      6

C.     

D.      10

Câu 136 : Tìm y :   

Câu 137 : Tìm y :   

Câu 144 : Phần trắc nghiệm

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu 145 : Số vừa chia hết cho 2 và 5 là:

A. 102;   

B. 120;   

C. 125;  

D.  152

Câu 146 : Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị  

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 147 : 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3050   

B. 30 0050           

C. 350   

D. 305

Câu 156 : Phần trắc nghiệm

A.  100 000  

B.  1 000

C.  100  

D.  10

Câu 157 : Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.

A. Hàng chục nghìn 

B.  Hàng triệu 

C. Hàng nghìn   

D. Hàng trăm nghìn

Câu 159 : 3 km = . .? . . m:

A.  30 

B. 300

C.  30 000   

D. 3000

Câu 160 : Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2.

A.  17 ; 24 

B.  24 ; 65 

C.  65 ; 10 

D.  24 ; 10

Câu 161 : Hình nào dưới đây là góc bẹt. 

A.  Hình A           

B. Hình B

C.  Hình C    

D. Hình D

Câu 162 : Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất

A.  Xuân  

B. Thu

C. Hạ   

D. Đông

Câu 176 : Phần trắc nghiệm

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm

C. Bốn mươi hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu 177 : Chữ số 3 trong số  9 352 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị  

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 179 : 8 m2 5 dm2  = ……….. dm2

A. 850

B. 8500 

C. 805  

D. 85

Câu 190 : Phần trắc nghiệm

A. 665

B. 550    

C. 352

Câu 191 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 12

B. 120

C. 102

Câu 192 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 170 tấn  

B. 17 tấn  

C. 170 000 tấn

Câu 194 : Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:

A. 3669

B. 12 556

C. 29 385

Câu 205 : Phần trắc nghiệm

A. 176 452  

B. 167 452  

C.  167 452  

D. 176 542

Câu 206 : Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:

A. 1m2  

B. 2m2 

C. 3m2   

D. 4m2 

Câu 209 : Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:

A. 40 

B. 45  

C. 55     

D. 50

Câu 210 : Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là:

A. 2015 

B. 2016      

C. 2017

D. 2018

Câu 218 : 7m2 3cm2 = ………..cm2

A. 73         

B. 703    

C. 7003  

D. 70003

Câu 220 : 960300 : 100 =.............

A. 960   

B. 963

C. 9603       

D. 96030

Câu 221 : Trong các số 408; 480; 345; 296 số nào chia hết cho 2 và 5?

A. 408 

B. 480     

C. 345     

D. 296

Câu 230 : Tìm X:

Câu 250 : Phần trắc nghiệm

A. 5784    

B. 6 874   

C. 6 784   

D. 5 748

Câu 251 : 5 tấn 8 kg = ……… kg

A. 580 kg 

B. 5800 kg      

C. 5008 kg           

D. 58 kg

Câu 252 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605       

B. 1207   

C. 3642    

D. 2401

Câu 253 : Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A. Góc đỉnh A    

B.  Góc đỉnh B

C.  Góc đỉnh

D.  Góc đỉnh D

Câu 254 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 18m2   

B. 16m2    

C. 32m2   

D. 12m2

Câu 255 : Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A.  XIX          

B.  XX    

C.  XVIII    

D.  XXI

Câu 265 : Phần trắc nghiệm

A. Ba triệu ba trăm linh hai

B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba

C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba

D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai

Câu 268 : Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:

A. 30cm2

B. 20cm2

C. 15cm2

D. 25cm2

Câu 269 : Hình tứ giác bên có:

A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù

B. Hai góc vuông và hai góc nhọn 

C. Hai góc vuông và hai góc tù 

D. Ba góc vuông và một góc nhọn  

Câu 271 : Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:

A. 40

B. 400

C. 4000

D. 40000

Câu 272 : Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18     

B. 180   

C. 210

D. 120

Câu 280 : Phần trắc nghiệm

A.  Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

B.  Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

C.  Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

Câu 282 : Số : Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị  được viết là:

A.  500.041.200       

B.  50.041.200     

C.   500.041.002

Câu 285 : 6 tấn  = ……..kg.  Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A.  6  

B.  60     

C.   600     

D.   6.000 

Câu 286 : 2 phút 10 giây = …….. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A. 30   

B.  210 

C.  130   

D. 70

Câu 287 : Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là:

A.  168    

B.   42   

C.  56            

D.   84

Câu 288 : Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. 

A. Lớp 4A trồng được 40 cây

B. Lớp  4C trồng  nhiều cây hơn lớp 4A

C. Lớp 4A trồng được  ít cây nhất

D. Lớp  4B trồng  được nhiều cây nhất

Câu 291 : Phần trắc nghiệm

A. 9     

B. 900     

C. 90 000    

D. 900 000 

Câu 292 : Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A.  602 507 

B. 600 257 

C. 602 057   

D. 620 507

Câu 293 : Số lớn nhất trong  các số:  684 257;  684 275;  684 750;  684 725

A. 684 257 

B. 684 750   

C. 684 275  

D. 684 725

Câu 294 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII          

B. thế kỉ XIX   

C. thế kỉ XX         

D. thế kỉ XXI

Câu 295 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:

A.  60    

B. 200      

C.  80    

D. 320

Câu 297 : Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x  a có giá trị là:

A. 211             

B. 221                

C. 231     

D. 241

Câu 305 : Phần trắc nghiệm

A. 5785            

B. 6 784 

C. 6 874

Câu 306 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910             

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000

Câu 307 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A.   30 000 

B.     3000             

C.  300

Câu 308 : 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A.  1002 cm2        

B.    102 cm2       

C.  120cm2

Câu 309 : 357 tạ + 482 tạ =……  ?

A. 839 

B. 739 tạ  

C. 839 tạ

Câu 310 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m     

B. 16m2   

C. 32 m2

Câu 311 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A. AB và AD; BD và BC. 

B. BA và BC; DB và DC

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

Câu 319 : Số gồm “7 trăm nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 9 đơn vị” được viết là:

A.  703 409           

B. 700 349   

C. 703 049     

D. 730 409

Câu 320 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII 

B. thế kỉ XIX  

C. thế kỉ XX  

D. thế kỉ XXI

Câu 321 : Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3)

A.  135  

B. 145 

C. 155  

D. 165

Câu 332 : Phần trắc nghiệm

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.

C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

Câu 333 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

A. 659 403 753  

B. 904 113 695 

C. 709 638 551 

D. 559 603 553

Câu 334 : 59 tấn 7 tạ = ...........kg

A. 59 700   

B. 5 970  

C. 59 7000  

D. 59 007

Câu 335 : 4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47   

B. 11 

C. 103   

D. 247

Câu 343 : Tìm x: 

Câu 344 : Tìm x: 

Câu 346 : Phần trắc nghiệm

A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi

B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi

D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi

Câu 347 : Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?

A. đỉnh M 

B. đỉnh P  

C. đỉnh N   

D. đỉnh Q 

Câu 348 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ: 

A. 20 000   

B. 200  

C. 200 000 

D. 2000

Câu 349 : 1 tấn = …………kg

A. 1000 

B. 100  

C. 10000 

D. 10

Câu 350 : 1 giờ = …………phút 

A. 60 phút  

B . 90 phút  

C. 120 phút 

D. 50 phút

Câu 358 : Phần trắc nghiệm

A. Trăm nghìn    

B. Chục nghìn 

C.  Nghìn         

D.  Trăm

Câu 359 : Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99 999 

B.  99 990   

C.  99998  

D.  88 888

Câu 361 : Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?

A. 75 hộp thừa 5 cốc

B. 704 hộp thừa 11 cốc

C. 705 hộp thừa 5 cốc

D. 703 hộp thừa 17 cốc

Câu 363 : Dòng nào trả lời đúng nhất:

A.   AB song song với BC

B.  AB vuông góc với BC

C. AD song song với BC

D. AD vuông góc với DC

Câu 369 : Tìm y :

Câu 372 : Phần trắc nghiệm

A. 140; 342

B. 142; 340

C. 140; 345

D. 142; 342

Câu 373 : Hình bên có góc tù là:

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B 

C. Góc đỉnh C  

D. Góc đỉnh D

Câu 384 : Tìm x: 

Câu 387 : Phần trắc nghiệm

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 388 : Khối lượng con gà nặng:

A. 2 tạ

B. 2 yến

C. 2kg

D. 2g

Câu 389 : Hình bên cómấy góc tù:

A. 2 góc tù

B. 3 góc tù

C. 4 góc tù

D. Không có góc tù nào

Câu 390 : Kết quả của phép tính 97 x 11 là:

A. 967

B. 679

C. 1067

D. 1076

Câu 395 : Viết:

Câu 401 : Phần trắc nghiệm

A. 6 800 700

B. 6 080 070 

C. 6 008 700

D. 6 870 000

Câu 402 : Giá trị của chữ số 5 trong số 3 650 123 là:

A. 50 000  

B. 5 000

C. 500

D. 50

Câu 403 : Năm 2017 thuộc thế kỉ:

A. XVII  

B. XVIII

C. XX

D. XXI

Câu 410 : Tìm y:

Câu 414 : Phần trắc nghiệm

A. 9           

B. 900 

C. 90 000  

D. 900 000

Câu 415 : Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507  

B. 600 257 

C. 602 057   

D. 620 507

Câu 416 : Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Câu 417 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII   

B. thế kỉ XIX   

C. thế kỉ XX   

D. thế kỉ XXI

Câu 418 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A. 583    

B. 5830 

C. 5083           

D. 5038

Câu 419 : Muốn tính diện tích hình vuông có cạnh là 9 cm . Cách tính nào đúng:

A. 9 x 9  

B. 9x 4    

C. 9+ 9  

D. (  9 + 9 )  x 2

Câu 425 : Tìm x biết:

Câu 428 : Phần trắc nghiệm

A. 5 759 862

A. 5 759 862

C. 5 795 862

D. 5 597 682

Câu 434 : Khoanh vào chữ đặt trước cách tính thuận tiện nhất:

A. 72 + 49 + 28 = (72 + 49) + 28 = 121 + 28 = 149

B. 72 + 49 + 28 = (72 + 28) + 49 = 100 + 49 = 149

C. 72 + 49 + 28 = 72 + ( 49 + 28) = 72 + 77 = 149

Câu 436 : Tìm x.

Câu 440 : Phần trắc nghiệm

A. 8457

B. 8647

C. 7648

Câu 441 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910     

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000

Câu 442 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A.   30 000   

B.     3000     

C.  300

Câu 443 : 537 tạ + 284 tạ =……  ? 

A. 839 tạ     

B. 840 tạ

C. 821 tạ

Câu 451 : Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A.   45307 

B.   45308   

C.   45380   

D.   45038

Câu 452 : Tìm x biết:

A.   x = 4107  

B.   x = 417 

C.   x = 36963     

D.   x = 36663

Câu 453 : Tìm x biết:

A.   x = 4250       

B.   = 425          

C.   x = 525 

D.   x = 5250

Câu 454 : Tính chu vi hình sau:

A.  6cm      

B.  8cm      

C.  10cm

D.  12cm 

Câu 460 : Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A.   444     

B.  434        

C.   424       

D.   414

Câu 461 : Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: 

A. 8100     

B. 800         

C. 1008       

D. 1800

Câu 462 : Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A.  18 cm   

B.   81 cm   

C.   36 cm   

D.   63 cm

Câu 463 : Số 870549 đọc là:

A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín

C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

D.  Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín

Câu 464 : Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A.   785432

B.   784532

C.   785342

D.   785234

Câu 465 : Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.   567899; 567898; 567897; 567896.

B.   865742; 865842; 865942; 865043.

C.   978653; 979653; 970653; 980653.

D.   754219; 764219; 774219; 775219

Câu 468 : Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A.   Hàng nghìn, lớp nghìn.

B.   Hàng trăm, lớp nghìn.

C.   Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

D.   Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 469 : Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

A.   664300

B.   606430 

C.   600634 

D.   600643

Câu 470 : Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430

A.   50000 

B.   500000 

C.   5000     

D.   500

Câu 472 : Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A.   999999

B.   666666 

C.   100000 

D.   900000

Câu 473 : Đọc số sau: 325600608

A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu 474 : Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A.   8 000 

B.   80 000   

C.   800 000   

D.   8 000 000

Câu 476 : Số tự nhiên liền số: 3004 là:

A.   3003.  

B.   3033     

C.   3005     

D.   3014

Câu 477 : Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

A.   10011.

B.   10002   

C.   10021   

D.   10000

Câu 478 : Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.

A.   99997    

B.   9999   

C.   99999  

D.   100 001

Câu 479 : Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A.   40       

B.   50         

C.   60         

D.   69

Câu 480 : Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 481 : 6tạ 50kg = ? kg

A.   650kg  

B.   6500kg 

C.   6050kg

D.   5060kg

Câu 482 : 36000kg = ? tấn

A.  36 tấn    

B.  360 tấn 

C.  600 tấn  

D.   306 tấn 

Câu 484 : 3 kg 7g = ? g

A.  37 g      

B.  307 g     

C.  370 g     

D.  3007 g

Câu 485 : 6dag 5 g = ? g

A.  65 g      

B.  605 g     

C.  56 g       

D.  650 g

Câu 486 : 503g = ? …hg…g.

A.  50hg 3g         

B.  5hg 3g   

C.  500hg 3g    

D.  5hg 30g 

Câu 487 : Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A.   90 bao 

B.   900 bao          

C.   30 bao 

D.   270 bao

Câu 488 : 14 phút = ? giây.

A.   15 giây

B.   20 giây 

C.   25 giây 

D.   30 giây

Câu 489 : 2500 năm = ? thế kỷ.

A.   25       

B.   500       

C.   250      

D.   50

Câu 490 : 5 phút 40 giây = ? giây

A.   540     

B.   340       

C.   3040     

D.  405

Câu 491 : Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A .   XII

B.   XIII      

C.   XIV      

D.   XV

Câu 492 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 493 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 494 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 495 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 501 : Trung bình cộng của các số:  43 ; 166 ; 151 là:

A. 360

B. 180

C. 120

D. 12

Câu 502 : Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A.   3

B.   21         

C.   11         

D.   31

Câu 503 : Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A.   98       

B.  18    

C.49         

D.   22

Câu 508 : Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

A.   843319

B.   942319 

C.   943219 

D.   943319

Câu 509 : Tìm x biết: 549 + x =  976.

A.   x = 427         

B.   x = 327 

C.   x = 437 

D.   x = 337

Câu 510 : Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:

A. 83688

B. 90228

C. 56788

D. 46888

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247