Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 !!

Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 !!

Câu 2 : Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là :

A. 94153

B. 27681

C. 76215

D. 23332

Câu 3 : Kết quả của phép tính: 408 × 302 là:

A. 123216

B. 13056

C. 1536

D. 153600

Câu 4 : Kết quả của phép tính: 13428  -  9876  là:

A. 85332

B. 3552

C. 4528

D. 3798

Câu 5 : Kết quả của phép tính: 136,052 ÷ 452 là:

A. 31

B.  301

C. 3001

D. 425

Câu 6 : Đổi 5 tấn 2 yến = ...................kg ?

A. 52 kg

B. 502 kg

C. 5020 kg

D.  5002 kg

Câu 7 : AH là đường cao của ..........tam giác:

A. 3 tam giác

B. 4 tam giác

C. 5 tam giác

D. 6 tam giác

Câu 8 : Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

A. 1700

B. 4002

C. 1365

D. 8100

Câu 12 : Phân số 89 đọc  là:

A. Tám phần chín

B. Chín phần tám

C. Tám trên chín

D. Tám chia chín

Câu 16 : Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?

A. 7 góc nhọn

B. 8 góc nhọn

C. 9 góc nhọn

D. 10 góc nhọn

Câu 19 : Cha 35 tuổi, tuổi con bằng 27 tuổi cha. Tuổi con là

A. 5 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 14 tuổi

Câu 20 : Trung bình cộng các số 364, 290 và 636 là:

A. 430

B. 463

C. 327

D. 360

Câu 28 : Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là:

A: Góc vuông

B: Góc nhọn

C: Góc tù

D: Góc bẹt

Câu 29 : Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là:

A: 71527

B: 71526

C: 71537

D: 71626

Câu 30 : Kết quả của phép tính 257 × 297 là :

A: 76339

B: 76329

C: 76349

D: 76429

Câu 31 : Kết quả của phép tính  51625 ÷ 35 là :

A: 1475

B: 1375

C: 1465

D: 1476

Câu 32 : Kết quả của phép tính 756216 – 25672 là :

A: 730554

B: 730544

C: 730564

D: 730574

Câu 34 : 1m2 20cm2=....cm2.  Số thích hợp điền là:

A: 100200

B: 102

C: 10020

D: 1020

Câu 40 : Phân số “Ba phần mười lăm” viết là:

A. 310

B. 153

C. 315

D. 35

Câu 42 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 17; 15; 13; 12

B. 12; 13; 15; 17

C. 15; 17; 12; 13

D. 17; 12; 15; 13 

Câu 43 : Kết quả của phép tính 24048 ÷ 24 là:

A. 12

B. 102

C. 1002

D. 1020

Câu 44 : Kết quả phép tính 13+ 15 là:

A. 28

B. 18

C. 815

D. 830

Câu 45 : Tìm x biết x+262=4848. Giá trị của x là:

A. 4586

B. 5110

C. 4568

D. 4686

Câu 49 : Số đo nào sau đây lớn hơn 4 tấn?

A. 500kg

B. 3999kg

C. 4000kg

D. 30000kg

Câu 54 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

D. 230 910

Câu 56 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653297 là:

A. 30000

B. 3000

C. 300

D. 30

Câu 58 : Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 57 234

B. 35 468

C. 77 285

D. 64 620

Câu 59 : 10dcm2 2cm2 =...cm2

A. 1002cm2

B. 102cm2

C. 120cm2

D. 1200cm2

Câu 65 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5.

A. 25

B. 802

C. 80

D. 37

Câu 66 : Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là:

A. 500

B. 5000

C. 50

D. 50000

Câu 68 : Phân số 47 bằng phân số nào?

A. 1121

B. 2821

C. 1221

D. 321

Câu 69 : Kết quả của phép tính 34×60 là:

A. 180

B. 240

C. 15

D. 45

Câu 70 : Kết quả của phép chia 25÷34

A. 234

B. 815

C. 64

D. 38

Câu 71 : Diện tích phòng học lớp em khoảng:

A. 48m2

B. 90dm2

C. 81cm2

D. 48km2

Câu 77 : Tìm x

Câu 80 : Kết quả của phép tính  836792  -  43576 là:

A. 793216

B. 893216

C.  893226

D. 793226

Câu 81 : Chữ số 8 trong số 5876943 thuộc:

A. Hàng triệu

B. Hàng trăm nghìn

C. Hàng chục nghìn

D. Hàng nghìn

Câu 82 : Kết quả của phép tính  384 x 23 là:

A. 7822

B. 7832

C. 8822

D. 8832

Câu 84 : Đã tô màu vào 25 hình nào?

A. Hình 1

B. Hình 3

C. Hình 4

D. Hình 2

Câu 85 : Kết quả của phép tính 47+27 là:

A. 849

B. 4249

C. 2814

D. 67

Câu 87 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành:

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

Câu 88 : Kết quả của phép tính 17÷23 là:

A. 221

B. 1721

C. 314

D. 310

Câu 93 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 604 903

B. 604 093

C. 640 903

D. 604 039

Câu 94 : Số 57 036 đọc là:

A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.

B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.

C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.

D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu.

Câu 95 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 735 982

B. 879 235

C. 732 589

D. 952 738l

Câu 96 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 700

B. 70 000

C. 700 000

D. 70

Câu 100 : Tìm x:

Câu 103 : Trong các số 67849;  68746; 67804; 68648 số lớn nhất là:

A. 67849

B. 67804

C. 68746

D. 68648

Câu 104 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23910

B. 23000910

C. 230910000

D. 2390010

Câu 105 : Giá trị của chữ số 4 trong số 654297 là:

A. 40 000

B. 4000

C.  400

D. 40

Câu 106 : 10 dcm2 5cm2 = .... cm2

A. 1005cm2

B. 105cm2

C. 150cm2

D. 15cm2

Câu 107 : 357 tạ + 482 tạ =……  ?

A. 839 tạ.

B. 739 tạ

C. 839 tạ

D. 937 tạ.

Câu 108 : Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:

A. 15 m2.

B. 25m2

C. 30m2

D. 35m2

Câu 109 : Hình bên có mấy cặp cạnh vuông góc là:

A.  1 cặp

B.  2 cặp

C.  3 cặp

D.  4 cặp

Câu 114 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:

A. 8000

B. 80000

C. 800

D. 80

Câu 115 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23910

B. 23000910

C. 230910000

D. 230910

Câu 117 : Kết quả của phép tính   5259 ÷ 217 là:

A. 2451

B. 241

C. 245

D. 2415

Câu 118 : 37  ×  11   =    ? 

A.  307

B.  407

C.  507

D.  370

Câu 119 : Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là :

A. 1235

B. 1523

C. 1325

D. 1352

Câu 120 : Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là :

A. 488

B. 388

C. 588

D. 688

Câu 122 : 2 phút 15 giây =  ....  giây ?

A. 135

B. 115

C. 145

D. 125

Câu 123 : 2m 5cm = ….. cm.

A. 250

B. 205

C. 25

D. 2500

Câu 124 : 15dm2 5cm2 = .... cm2

A. 155

B. 1550

C.  1505

D. 1055

Câu 127 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 140; 342

B. 142; 340

C. 140; 345

D. 142; 342

Câu 128 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

A. Góc đỉnh A.

B. Góc đỉnh B.

C. Góc đỉnh C.

D. Góc đỉnh D.

Câu 132 : a. Tìm x:

Câu 135 : Giá trị của chữ số 7 trong số 375 161 là:

A. 700

B. 70000

C. 700000

D. 7000

Câu 137 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

A. 2003

B. 2013

C. 321

D. 203

Câu 138 : Năm 200 thuộc thế kỉ nào ?

A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu 139 : Biết chu vi hình vuông là 20m. Diện tích của hình :

A. 25cm2

B. 55cm2

C. 10cm2

D. 20cm2

Câu 142 : Tìm x:

Câu 145 : Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 146 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn; được viết là:

A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 019 000

D. 23 910 000

Câu 148 : Các số dưới đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ?

A. 659403750

B. 904113694

C. 709638556

D. 559603551

Câu 149 : Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17

B. 17cm

C. 68cm

D. 68

Câu 160 : 4 ngày 7 giờ = ........giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu 161 : Giá trị của biểu thức sau: 302 × 16 + 302 × 4 là:

A. 4832

B. 5134

C. 20536

D. 6040

Câu 165 : Tìm x biết:

Câu 166 : Trong số 592380, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 500000

B. 5000000

C. 50000

D. 50000000

Câu 176 : Hình  bên có  bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ?

A. 4 cặp cạnh song song

B. 5 cặp cạnh song song

C. 6 cặp cạnh song song

D. 7 cặp cạnh song song

Câu 177 : Kết quả của phép nhân 27 × 11 là:

A. 927

B. 297

C. 972

D. 279

Câu 178 : Số viết vào chỗ chấm trong biểu thức :

A. 6102

B. 612

C. 620

D. 602

Câu 179 : Trong các số sau: 2345, 1240, 5702, 8900. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2

A. 2345 và 1240

B. 1240 và 5702

C. 5702 và 8900

D. 1240 và 8900

Câu 180 : Hình vuông có chu vi là 120cm, diện tích hình vuông là:

A. 90cm2

B. 900

C. 1200cm2

D. 900cm2

Câu 181 : Góc vuông trong tứ giác MNPQ như hình vẽ, thuộc đỉnh nào sau đây?

A. đỉnh M

B. đỉnh P

C. đỉnh N

D. đỉnh Q

Câu 184 : Năm 2017 thuộc thế kỉ :

A. XX

B. XIX

C. XXI

D. XXII

Câu 186 : Tìm x.

Câu 188 : Khoanh vào chữ  cái đặt trước câu trả lời đúng.

A. 3 góc vuông, 1 góc nhọn

B. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù

C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D. 2 góc vuông, 2 góc nhọn

Câu 189 : Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A.  7647; 4524; 3462; 2342

B. 7647; 4524; 3462; 2342

C.  2342; 3462; 4524; 7647

D. 7647; 3462; 4524; 2342    

Câu 193 : Tính.

Câu 196 : Số 7635672 được đọc là:

A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

B. Bảy triệu sáu trăm năm ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Câu 197 : Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 5002400

B. 5020420

C. 502420

D. 540240

Câu 199 : Số chia hết cho 3, 5 là:

A. 230679

B. 326775

C. 1780967

D. 179190

Câu 200 : Số chia hết cho 5 là:

A. 230679

B. 1780769

C. 326770

D. 179192

Câu 201 : Giá trị  đúng của biểu thức: 100 + 450 × 2 là:

A. 1000

B. 1100

C. 1200

D. 1300

Câu 203 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm :

A. 65

B. 75

C. 85

D. 95

Câu 204 : Hình bên có ...... góc  vuông

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 205 : Góc ABC là:

A. góc nhọn

B. góc bẹt

C. góc vuông

D. góc tù

Câu 209 : Số 7635672 được đọc là:

A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Câu 211 : 1 tấn = …………kg

A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 10

Câu 218 : Giá trị biểu thức : 567 × 34 - 75 × 11 là :

A. 18453

B. 18456

C. 19875

Câu 223 : Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 30 học sinh và 32 học sinh

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

Câu 227 : Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:

A. 5 070 600

B. 5 007 600

C.  5 700 600

D. 5 706 000

Câu 229 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:

A. 35

B. 305

C. 145

D. 45

Câu 231 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để:

A. 690

B. 609

C. 6009

D. 69

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247